Giải đua ô tô Công thức 1 Trung Quốc
Giải đua ô tô Công thức 1 Trung Quốc là một trong nhiều giải thuộc giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới diễn ra hàng năm. Các đội đua sẽ thi đấu trên đường đua Quốc tế Thượng Hải tại Thượng Hải, Trung Quốc.
Shanghai International Circuit | |
![]() | |
Thông tin | |
---|---|
Số lần tổ chức | 13 |
Lần đầu | 2004 |
Thắng nhiều nhất (tay đua) | ![]() |
Thắng nhiều nhất (đội đua) | ![]() ![]() |
Chiều dài đường đua | 5.451 km (3.387 dặm) |
Chiều dài cuộc đua | 305.066 km (189.559 dặm) |
Số vòng | 56 |
Cuộc đua gần đây nhất (2016) | |
Vị trí pole | |
| |
Bục trao giải | |
Vòng đua nhanh nhất | |
|
Giải Trung Quốc chính thức tham gia giải vô địch thế giới Công thức 1 từ năm 2004 với chiến thắng của tay đua người Brasil Rubens Barrichello thuộc đội Farrari.
Các thông số kỹ thuật của đường đua quốc tế Thượng HảiSửa đổi
- Tham dự giải Công thức 1 từ: 2004
- Số lần tham dự giải Công thức 1: 8
- Chiều dài một vòng đua: 4,63 km
- Số vòng đua: 56
- Tốc độ tối đa:
- Sức chứa tối đa:
- Kỷ lục chạy một vòng nhanh nhất: 1 phút 32,238 giây của Michael Schumacher (Ferrari) năm 2004
Các cá nhân và đội đua vô địchSửa đổi
Năm | Cá nhân vô địch | Đội đua vô địch | Đường đua | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
2004 | Rubens Barrichello | Ferrari | Thượng Hải | |
2005 | Fernando Alonso | Renault | Thượng Hải | |
2006 | Michael Schumacher | Renault | Thượng Hải | chi tiết |
2007 | Kimi Räikkönen | Ferrari | Thượng Hải | chi tiết |
2008 | Lewis Hamilton | McLaren-Mercedes | Thượng Hải | chi tiết |
2009 | Sebastian Vettel | Red Bull-Renault | Thượng Hải | |
2010 | Jenson Button | McLaren-Mercedes | Thượng Hải | |
2011 | Lewis Hamilton (2) | McLaren-Mercedes | Thượng Hải | |
2017 | Lewis Hamilton (5) | Mercedes | Thượng Hải | chi tiết |
2018 | Daniel Ricciardo | Red Bull - TAG Heuer | Thượng Hải | chi tiết |
2019 | Lewis Hamilton (6) | Mercedes | Thượng Hải | chi tiết |
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải đua ô tô Công thức 1 Trung Quốc. |