Giải vô địch cờ vua thanh niên thế giới

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch cờ vua thanh niên thế giới là giải vô địch cờ vua thế giới do FIDE (Liên đoàn Cờ vua Quốc tế) tổ chức cho các kỳ thủ dưới 20 tuổi.

Bốn nhà vô địch Boris Spassky, Anatoly Karpov, Garry KasparovViswanathan Anand sau này đã trở thành nhà vô địch thế giới.

Danh sách vô địch sửa

Mở sửa

Giải mở ở đây theo nghĩa cả nam và nữ đều có thể tham dự. Do sức cờ của nam mạnh hơn nữ nên hàng năm chỉ có một vài kỳ thủ nữ tham dự giải này. Đến nay những nhà vô địch đều là nam.

TT Năm Địa điểm tổ chức Vô địch Quốc gia
1 1951 Coventry Borislav Ivkov   Nam Tư
2 1953 Copenhagen Oscar Panno   Argentina
3 1955 Antwerp Boris Spassky   Liên Xô
4 1957 Toronto William Lombardy   Hoa Kỳ
5 1959 Münchenstein Carlos Bielicki   Argentina
6 1961 Den Haag Bruno Parma   Nam Tư
7 1963 Vrnjacka Banja Florin Gheorghiu   România
8 1965 Barcelona Bojan Kurajica   Nam Tư
9 1967 Jerusalem Julio Kaplan   Puerto Rico
10 1969 Stockholm Anatoly Karpov   Liên Xô
11 1971 Athena Werner Hug   Thụy Sĩ
12 1973 Teesside Alexander Beliavsky   Liên Xô
13 1974 Manila Anthony Miles   Anh
14 1975 Tjentiste Valery Chekhov   Liên Xô
15 1976 Groningen Mark Diesen   Hoa Kỳ
16 1977 Innsbruck Artur Yusupov   Liên Xô
17 1978 Graz Sergey Dolmatov   Liên Xô
18 1979 Skien Yasser Seirawan   Hoa Kỳ
19 1980 Dortmund Garry Kasparov   Liên Xô
20 1981 Thành phố Mexico Ognjen Cvitan   Nam Tư
21 1982 Copenhagen Andrei Sokolov   Liên Xô
22 1983 Belfort Kiril Georgiev   Bulgaria
23 1984 Kiljava Curt Hansen   Đan Mạch
24 1985 Sharjah Maxim Dlugy   Hoa Kỳ
25 1986 Gausdal Walter Arencibia   Cuba
26 1987 Baguio Viswanathan Anand   Ấn Độ
27 1988 Adelaide Joel Lautier   Pháp
28 1989 Tunja Vasil Spasov   Bulgaria
29 1990 Santiago Ilya Gurevich   Hoa Kỳ
30 1991 Mamaja Vladimir Akopian   Armenia
31 1992 Buenos Aires Pablo Zarnicki   Argentina
32 1993 Kozhikode Igor Miladinovic   Nam Tư
33 1994 Caiobá Helgi Grétarsson   Iceland
34 1995 Halle, Saxony-Anhalt Roman Slobodjan   Đức
35 1996 Medellín Emil Sutovsky   Israel
36 1997 Żagań Tal Shaked   Hoa Kỳ
37 1998 Kozhikode Darmen Sadvakasov   Kazakhstan
38 1999 Yerevan Alexander Galkin   Nga
39 2000 Yerevan Lázaro Bruzón   Cuba
40 2001 Athena Peter Acs   Hungary
41 2002 Goa Levon Aronian   Armenia
42 2003 Nakhchivan Shakhriyar Mamedyarov   Azerbaijan
43 2004 Kochi Pentala Harikrishna   Ấn Độ
44 2005 Istanbul Shakhriyar Mamedyarov   Azerbaijan
45 2006 Yerevan Zaven Andriasian   Armenia
46 2007 Yerevan Ahmed Adly   Ai Cập
47 2008 Gaziantep Abhijeet Gupta   Ấn Độ
48 2009 Puerto Madryn Maxime Vachier-Lagrave[1]   Pháp
49 2010 Chotowa Dmitry Andreikin   Nga
50 2011 Chennai Dariusz Świercz [2]   Ba Lan
51 2012 Athens Alexander Ipatov   Thổ Nhĩ Kỳ
52 2013 Kocaeli Dư Ương Y   Trung Quốc
53 2014 Pune Lô Thượng Lỗi   Trung Quốc
54 2015 Khanty-Mansiysk Mikhail Antipov   Nga
55 2016 Bhubaneswar Jeffery Xiong   Hoa Kỳ
56 2017 Tarvisio Aryan Tari   Na Uy
57 2018 Gebze Parham Maghsoodloo   Iran
58 2019 New Delhi Evgeny Shtembuliak   Ukraina

Nữ sửa

TT Năm Địa điểm tổ chức Vô địch Quốc gia
1 1982 Senta Agnieszka Brustman   Ba Lan
2 1983 Thành phố Mexico Fliura Khasanova   Liên Xô
3 1985 Dobrna Ketevan Arakhamia   Liên Xô
4 1986 Gausdal Ildiko Madl   Hungary
5 1987 Baguio Camilla Baginskaite   Liên Xô
6 1988 Adelaide Alisa Galliamova   Liên Xô
7 1989 Tunja Ketino Kachiani   Liên Xô
8 1990 Santiago Ketino Kachiani   Liên Xô
9 1991 Mamaja Natasa Bojkovic   Nam Tư
10 1992 Buenos Aires Krystyna Dąbrowska   Ba Lan
11 1993 Kozhikode Nino Khurtsidze   Gruzia
12 1994 Caiobá Chư Thần   Trung Quốc
13 1995 Halle, Saxony-Anhalt Nino Khurtsidze   Gruzia
14 1996 Medellín Chư Thần   Trung Quốc
15 1997 Żagań Harriet Hunt   Anh
16 1998 Kozhikode Hoàng Thanh Trang   Việt Nam
17 1999 Yerevan Maria Kouvatsou   Hy Lạp
18 2000 Yerevan Hứa Nguyên Nguyên   Trung Quốc
19 2001 Athens Humpy Koneru   Ấn Độ
20 2002 Goa Triệu Tuyết   Trung Quốc
21 2003 Nakhchivan Nana Dzagnidze   Gruzia
22 2004 Kochi Ekaterina Korbut   Nga
23 2005 Istanbul Elisabeth Pähtz   Đức
24 2006 Yerevan Trầm Dương   Trung Quốc
25 2007 Yerevan Vera Nebolsina   Nga
26 2008 Gaziantep Dronavalli Harika   Ấn Độ
27 2009 Puerto Madryn Swaminathan Soumya   Ấn Độ
28 2010 Chotowa Anna Muzychuk   Slovenia
29 2011 Chennai Deysi Cori [2]   Peru
30 2012 Athens Quách Kỳ   Trung Quốc
31 2013 Kocaeli Aleksandra Goryachkina   Nga
32 2014 Pune Aleksandra Goryachkina   Nga
33 2015 Khanty-Mansiysk Nataliya Buksa   Ukraina
34 2016 Bhubaneswar Dinara Saduakassova   Kazakhstan
35 2017 Tarvisio Zhansaya Abdumalik   Kazakhstan
36 2018 Gebze Aleksandra Maltsevskaya   Nga
37 2019 New Delhi Polina Shuvalova   Nga

Chức vô địch theo quốc gia sửa

Dưới đây là danh sách thống kê số lượng chức vô địch theo quốc gia. Số liệu thống kê được cập nhật đến năm 2019. Thứ tự xếp theo số lượng chức vô địch. Với những quốc gia có cùng số lượng thì xếp theo thời gian giành được chức vô địch cuối cùng, quốc gia nào có thời gian sớm hơn thì được xếp trên, không phân biệt chức vô địch giải mở hay giải nữ.

Những quốc gia không còn tồn tại được in nghiêng.

Quốc gia Tổng số
vô địch
Mở Nữ
  Liên Xô 14 8 6
  Nga 9 3 6
  Trung Quốc 8 2 6
  Hoa Kỳ 7 7 0
  Nam Tư 6 5 1
  Ấn Độ 6 3 3
  Argentina 3 3 0
  Armenia 3 3 0
  Gruzia 3 0 3
  Ba Lan 3 1 2
  Kazakhstan 3 1 2
  Anh 2 1 1
  Bulgaria 2 2 0
  Đức 2 1 1
  Cuba 2 2 0
  Hungary 2 1 1
  Azerbaijan 2 2 0
  Pháp 2 2 0
  Ukraina 2 1 1
  Iceland 1 1 0
  Israel 1 1 0
  Ai Cập 1 1 0
  Puerto Rico 1 1 0
  Thụy Sĩ 1 1 0
  România 1 1 0
  Việt Nam 1 0 1
  Hy Lạp 1 0 1
  Đan Mạch 1 1 0
  Slovenia 1 0 1
  Peru 1 0 1
  Thổ Nhĩ Kỳ 1 1 0
  Na Uy 1 1 0
  Iran 1 1 0

Chú thích sửa

Tham khảo sửa

  • Brace, Edward R. (1977), An Illustrated Dictionary of Chess, London: Hamlyn Publishing Group, tr. 308, ISBN 1-55521-394-4
  • FIDE (2004), “1.2 Titles achieved from International Championships”, FIDE Handbook
  • Keene, Raymond (1977), “World Junior Championship”, trong Golombek, Harry (biên tập), Golombek's Encyclopedia of Chess, Batsford, tr. 346–347, ISBN 0-517-53146-1
  • Sunnucks, Anne (1970), Encyclopaedia of Chess, New York: St. Martin's Press, tr. 538, LCCN 78-0 – 1
  • Whyld, Ken (1986), Guinness Chess, The Records, Guinness Superlatives, ISBN 0-85112-455-0. (results through 1985)

Liên kết ngoài sửa