Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 - Đơn nữ
Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Ons Jabeur trong trận chung kết, 6–2, 7–6(7–5). Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 3 của Świątek. Świątek là tay vợt đầu tiên kể từ sau Angelique Kerber vào năm 2016 giành nhiều danh hiệu Grand Slam trong một mùa giải. Świątek trở thành nữ tay vợt Ba Lan đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vào vòng tứ kết, bán kết, và trận chung kết Giải quần vợt Mỹ Mở rộng.[i] Świątek cũng trở thành tay vợt nữ trẻ nhất giành ba danh hiệu Grand Slam kể từ sau Maria Sharapova vào năm 2008.[1]
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 - Đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 | |
Vô địch | Iga Świątek |
Á quân | Ons Jabeur |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 7–6(7–5) |
Số tay vợt | 128 |
Số hạt giống | 32 |
Emma Raducanu là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 1 trước Alizé Cornet.[3] Đây là lần thứ ba đương kim vô địch Mỹ Mở rộng bị loại ở vòng 1, sau Svetlana Kuznetsova vào năm 2005 và Kerber vào năm 2017. Đây là lần thứ hai liên tiếp Cornet đánh bại đương kim vô địch một giải Grand Slam (sau trận thắng của cô trước đương kim vô địch Pháp Mở rộng và tay vợt số 1 thế giới Świątek tại Wimbledon). Cornet có lần thứ 63 liên tiếp tham dự vòng đấu chính Grand Slam, vượt qua kỷ lục mọi thời đại của Ai Sugiyama.[4]
Đây là giải đấu cuối cùng của nhà vô địch 23 danh hiệu đơn Grand Slam, huy chương vàng Olympic, và cựu số 1 thế giới Serena Williams; cô thua ở vòng 3 trước Ajla Tomljanović.[5] Với trận thắng ở vòng 2 trước Anett Kontaveit, Williams trở thành tay vợt cao tuổi nhất đánh bại một tay vợt trong top 3 ở WTA Tour.[6]
Đây là lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở có 4 nữ tay vợt Trung Quốc vào vòng 3.[7]
Elena Rybakina thua ở vòng 1 trước Clara Burel; đây là lần đầu tiên đương kim vô địch Wimbledon bị loại ở vòng 1 Mỹ Mở rộng kể từ sau Petra Kvitová vào năm 2011.[8]
Đây là lần đầu tiên Giải quần vợt Mỹ Mở rộng áp dụng loạt tiebreak ở set cuối.[9] Khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6, tay vợt đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng. Trận đấu giữa Karolína Plíšková và Magda Linette ở vòng 1 là trận đấu đầu tiên diễn ra loạt tie break này ở vòng đấu chính nội dung đơn nữ Mỹ Mở rộng, với Plíšková giành chiến thắng.
Chuỗi 17 giải Grand Slam liên tiếp vào vòng 3 của Elise Mertens đã kết thúc khi cô thua Irina-Camelia Begu ở vòng 1.
Hạt giống
sửa- 1. Iga Świątek (Vô địch)
- 2. Anett Kontaveit (Vòng 2)
- 3. Maria Sakkari (Vòng 2)
- 4. Paula Badosa (Vòng 2)
- 5. Ons Jabeur (Chung kết)
- 6. Aryna Sabalenka (Bán kết)
- 7. Simona Halep (Vòng 1)
- 8. Jessica Pegula (Tứ kết)
- 9. Garbiñe Muguruza (Vòng 3)
- 10. Daria Kasatkina (Vòng 1)
- 11. Emma Raducanu (Vòng 1)
- 12. Coco Gauff (Tứ kết)
- 13. Belinda Bencic (Vòng 3)
- 14. Leylah Fernandez (Vòng 2)
- 15. Beatriz Haddad Maia (Vòng 2)
- 16. Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
- 17. Caroline Garcia (Bán kết)
- 18. Veronika Kudermetova (Vòng 4)
- 19. Danielle Collins (Vòng 4)
- 20. Madison Keys (Vòng 3)
- 21. Petra Kvitová (Vòng 4)
- 22. Karolína Plíšková (Tứ kết)
- 23. Barbora Krejčíková (Vòng 2)
- 24. Amanda Anisimova (Vòng 1)
- 25. Elena Rybakina (Vòng 1)
- 26. Victoria Azarenka (Vòng 4)
- 27. Martina Trevisan (Vòng 1)
- 28. Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
- 29. Alison Riske-Amritraj (Vòng 4)
- 30. Jil Teichmann (Vòng 1)
- 31. Shelby Rogers (Vòng 3)
- 32. Elise Mertens (Vòng 1)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 77 | |||||||||||||||||
8 | Jessica Pegula | 3 | 64 | |||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
6 | Aryna Sabalenka | 6 | 1 | 4 | ||||||||||||||||
22 | Karolína Plíšková | 1 | 64 | |||||||||||||||||
6 | Aryna Sabalenka | 6 | 77 | |||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 77 | |||||||||||||||||
5 | Ons Jabeur | 2 | 65 | |||||||||||||||||
12 | Coco Gauff | 3 | 4 | |||||||||||||||||
17 | Caroline Garcia | 6 | 6 | |||||||||||||||||
17 | Caroline Garcia | 1 | 3 | |||||||||||||||||
5 | Ons Jabeur | 6 | 6 | |||||||||||||||||
5 | Ons Jabeur | 6 | 77 | |||||||||||||||||
Ajla Tomljanović | 4 | 64 |
Nửa trên
sửaNhánh 1
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
1 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Paolini | 3 | 0 | 1 | I Świątek | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
G Minnen | 6 | 3 | 3 | S Stephens | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
S Stephens | 1 | 6 | 6 | 1 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Davis | 4 | 77 | 5 | L Davis | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
L Bronzetti | 6 | 63 | 4r | L Davis | 0 | 6 | 710 | ||||||||||||||||||||
WC | P Stearns | 4 | 6 | 5 | 28 | E Alexandrova | 6 | 4 | 65 | ||||||||||||||||||
28 | E Alexandrova | 6 | 4 | 7 | 1 | I Świątek | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
24 | A Anisimova | 3 | 3 | J Niemeier | 6 | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||
Y Putintseva | 6 | 6 | Y Putintseva | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | S Kenin | 63 | 4 | J Niemeier | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Niemeier | 77 | 6 | J Niemeier | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
C Liu | 1 | 4 | Q Zheng | 4 | 65 | ||||||||||||||||||||||
A Potapova | 6 | 6 | A Potapova | 64 | 63 | ||||||||||||||||||||||
Q Zheng | 6 | 3 | 6 | Q Zheng | 77 | 77 | |||||||||||||||||||||
16 | J Ostapenko | 3 | 6 | 4 |
Nhánh 2
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
9 | G Muguruza | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
C Tauson | 3 | 65 | 9 | G Muguruza | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | L Fruhvirtová | 6 | 6 | Q | L Fruhvirtová | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||
Xin Wang | 3 | 4 | 9 | G Muguruza | 7 | 3 | 610 | ||||||||||||||||||||
B Pera | 4 | 4 | 21 | P Kvitová | 5 | 6 | 712 | ||||||||||||||||||||
A Kalinina | 6 | 6 | A Kalinina | ||||||||||||||||||||||||
Q | E Andreeva | 63 | 0 | 21 | P Kvitová | w/o | |||||||||||||||||||||
21 | P Kvitová | 77 | 6 | 21 | P Kvitová | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
32 | E Mertens | 6 | 2 | 3 | 8 | J Pegula | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
I-C Begu | 3 | 6 | 6 | I-C Begu | 3 | 66 | |||||||||||||||||||||
Q | Y Yuan | 6 | 6 | Q | Y Yuan | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||
WC | J Fourlis | 3 | 2 | Q | Y Yuan | 2 | 78 | 0 | |||||||||||||||||||
Q | E Cocciaretto | 2 | 4 | 8 | J Pegula | 6 | 66 | 6 | |||||||||||||||||||
A Sasnovich | 6 | 6 | A Sasnovich | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Q | V Golubic | 2 | 2 | 8 | J Pegula | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | J Pegula | 6 | 6 |
Nhánh 3
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
4 | P Badosa | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||
L Tsurenko | 6 | 64 | 3 | 4 | P Badosa | 77 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
V Gracheva | 4 | 63 | P Martić | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
P Martić | 6 | 77 | P Martić | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||||
M Sherif | 62 | 4 | 26 | V Azarenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Kostyuk | 77 | 6 | M Kostyuk | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Q | A Krueger | 1 | 6 | 2 | 26 | V Azarenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
26 | V Azarenka | 6 | 4 | 6 | 26 | V Azarenka | 5 | 77 | 2 | ||||||||||||||||||
22 | Ka Plíšková | 6 | 4 | 710 | 22 | Ka Plíšková | 7 | 65 | 6 | ||||||||||||||||||
M Linette | 2 | 6 | 68 | 22 | Ka Plíšková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Bouzková | 6 | 63 | 6 | M Bouzková | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | L Nosková | 2 | 77 | 2 | 22 | Ka Plíšková | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
PR | L Siegemund | 4 | 4 | 13 | B Bencic | 7 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
S Cîrstea | 6 | 6 | S Cîrstea | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||
A Petkovic | 2 | 6 | 4 | 13 | B Bencic | 3 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
13 | B Bencic | 6 | 4 | 6 |
Nhánh 4
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
11 | E Raducanu | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
A Cornet | 6 | 6 | A Cornet | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | T Townsend | 4 | 6 | 2 | K Siniaková | 1 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
K Siniaková | 6 | 4 | 6 | A Cornet | 4 | 69 | |||||||||||||||||||||
K Juvan | 4 | 4 | 19 | D Collins | 6 | 711 | |||||||||||||||||||||
Q | C Bucșa | 6 | 6 | Q | C Bucșa | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
N Osaka | 65 | 3 | 19 | D Collins | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
19 | D Collins | 77 | 6 | 19 | D Collins | 6 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||
25 | E Rybakina | 4 | 4 | 6 | A Sabalenka | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | C Burel | 6 | 6 | Q | C Burel | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
A Van Uytvanck | 6 | 77 | A Van Uytvanck | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | V Williams | 1 | 65 | Q | C Burel | 0 | 2 | ||||||||||||||||||||
K Kanepi | 77 | 6 | 6 | A Sabalenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
T Martincová | 64 | 3 | K Kanepi | 6 | 68 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | C Harrison | 1 | 3 | 6 | A Sabalenka | 2 | 710 | 6 | |||||||||||||||||||
6 | A Sabalenka | 6 | 6 |
Nửa dưới
sửaNhánh 5
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
7 | S Halep | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||
Q | D Snigur | 6 | 0 | 6 | Q | D Snigur | 3 | 65 | |||||||||||||||||||
M Fręch | 2 | 3 | R Marino | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
R Marino | 6 | 6 | R Marino | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
PR | N Podoroska | 3 | 2 | S Zhang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
AK Schmiedlová | 6 | 6 | AK Schmiedlová | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||||
S Zhang | 6 | 6 | S Zhang | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
30 | J Teichmann | 4 | 2 | S Zhang | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
20 | M Keys | 77 | 6 | 12 | C Gauff | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||
D Yastremska | 63 | 3 | 20 | M Keys | 6 | 5 | 710 | ||||||||||||||||||||
C Giorgi | 4 | 6 | 6 | C Giorgi | 4 | 7 | 66 | ||||||||||||||||||||
A Bondár | 6 | 3 | 1 | 20 | M Keys | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
E-G Ruse | 3 | 6 | 6 | 12 | C Gauff | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Saville | 6 | 2 | 4 | E-G Ruse | 2 | 64 | |||||||||||||||||||||
Q | L Jeanjean | 2 | 3 | 12 | C Gauff | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
12 | C Gauff | 6 | 6 |
Nhánh 6
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
15 | B Haddad Maia | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Konjuh | 0 | 0 | 15 | B Haddad Maia | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | H Tan | 0 | 6 | 1 | B Andreescu | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
B Andreescu | 6 | 3 | 6 | B Andreescu | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
R Peterson | 4 | 3 | 17 | C Garcia | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Kalinskaya | 6 | 6 | A Kalinskaya | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||
LL | K Rakhimova | 2 | 4 | 17 | C Garcia | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
17 | C Garcia | 6 | 6 | 17 | C Garcia | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
29 | A Riske-Amritraj | 6 | 6 | 29 | A Riske-Amritraj | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||
WC | E Yu | 2 | 4 | 29 | A Riske-Amritraj | 6 | 65 | 710 | |||||||||||||||||||
A Li | 6 | 3 | 1 | C Osorio | 4 | 77 | 65 | ||||||||||||||||||||
C Osorio | 1 | 6 | 6 | 29 | A Riske-Amritraj | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
D Parry | 7 | 3 | 3 | Xiy Wang | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
Xiy Wang | 5 | 6 | 6 | Xiy Wang | 3 | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||
T Maria | 4 | 6 | 0 | 3 | M Sakkari | 6 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||
3 | M Sakkari | 6 | 3 | 6 |
Nhánh 7
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
5 | O Jabeur | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Brengle | 5 | 2 | 5 | O Jabeur | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | E Mandlik | 5 | 77 | 6 | WC | E Mandlik | 5 | 2 | |||||||||||||||||||
T Zidanšek | 7 | 63 | 4 | 5 | O Jabeur | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | V Kužmová | 6 | 6 | 31 | S Rogers | 6 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
S Sorribes Tormo | 3 | 4 | Q | V Kužmová | 5 | 1 | |||||||||||||||||||||
A Rus | 6 | 3 | 4 | 31 | S Rogers | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
31 | S Rogers | 3 | 6 | 6 | 5 | O Jabeur | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
18 | V Kudermetova | 7 | 6 | 18 | V Kudermetova | 61 | 4 | ||||||||||||||||||||
D Vekić | 5 | 3 | 18 | V Kudermetova | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | C Vandeweghe | 1 | 5 | M Zanevska | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
M Zanevska | 6 | 7 | 18 | V Kudermetova | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz | 4 | 3 | D Gálfi | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||
D Gálfi | 6 | 6 | D Gálfi | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
H Dart | 710 | 1 | 6 | H Dart | 4 | 0 | |||||||||||||||||||||
10 | D Kasatkina | 68 | 6 | 3 |
Nhánh 8
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
14 | L Fernandez | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
O Dodin | 3 | 4 | 14 | L Fernandez | 3 | 63 | |||||||||||||||||||||
Q | S Bejlek | 3 | 1 | L Samsonova | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
L Samsonova | 6 | 6 | L Samsonova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | E Avanesyan | 4 | 4 | A Krunić | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
A Krunić | 6 | 6 | A Krunić | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | F Contreras Gómez | 0 | 4 | 23 | B Krejčíková | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
23 | B Krejčíková | 6 | 6 | L Samsonova | 68 | 1 | |||||||||||||||||||||
27 | M Trevisan | 5 | 1 | A Tomljanović | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | E Rodina | 7 | 6 | PR | E Rodina | 6 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||
PR | K Muchová | 3 | 65 | A Tomljanović | 1 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
A Tomljanović | 6 | 77 | A Tomljanović | 7 | 64 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Kovinić | 3 | 3 | PR | S Williams | 5 | 77 | 1 | ||||||||||||||||||||
PR | S Williams | 6 | 6 | PR | S Williams | 77 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
J Cristian | 3 | 0 | 2 | A Kontaveit | 64 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
2 | A Kontaveit | 6 | 6 |
Vận động viên khác
sửaBảo toàn thứ hạng
sửa- Serena Williams (16)
- Karolína Muchová (22)
- Nadia Podoroska (39)
- Laura Siegemund (57)
- Evgeniya Rodina (73)
- Taylor Townsend (84)
Vượt qua vòng loại
sửaThua cuộc may mắn
sửaRút lui
sửaDanh sách tham dự được Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ công bố dựa trên bảng xếp hạng WTA trong tuần của ngày 18 tháng 7.[12]
- Anastasia Pavlyuchenkova (97) → thay thế bởi Tatjana Maria (100)
- Markéta Vondroušová (49) → thay thế bởi Rebecca Marino (101)
- Kristína Kučová (90) → thay thế bởi Jule Niemeier (102)[ii]
- Angelique Kerber (31)[13] → thay thế bởi Kamilla Rakhimova (LL)
Chú thích
sửa- ^ Jadwiga Jędrzejowska vào trận chung kết vào năm 1937, trước Kỷ nguyên Mở.
- ^ Suất trực tiếp cuối cùng
Tham khảo
sửa- ^ “Iga Swiatek holds off Ons Jabeur rally to win US Open women's singles”. Guardian. 10 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022.
- ^ Trollope, Matt (12 tháng 9 năm 2021). “Teenager Raducanu wins fairytale US Open title”. Australian Open. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2022.
- ^ Fendrich, Howard (31 tháng 8 năm 2022). “Raducanu's US Open title defense ends with loss to Cornet”. Associated Press. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Cornet ends Raducanu's US Open title defense in first round”. wtatennis.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2022.
- ^ Williams, Serena (9 tháng 8 năm 2022). “Serena Williams Says Farewell to Tennis On Her Own Terms—And In Her Own Words”. Vogue. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
- ^ “US Open 2022: 3 milestones Serena Williams achieved with her 2R win”. Sportskeeda. 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Zheng Qinwen leads Chinese quartet making history at the US Open”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
- ^ Koiki, Adesina (30 tháng 8 năm 2022). “Clara Burel upsets Wimbledon champ Elena Rybakina at 2022 US Open”. US Open. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022.
- ^ “US Open to join all Grand Slams in playing 10-point final set tiebreak”. US Open. 16 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Chiesa, Victoria (17 tháng 8 năm 2022). “Venus Williams, Sofia Kenin among 2022 US Open women's singles wild cards”. US Open. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
- ^ Levinsohn, Dan (14 tháng 8 năm 2022). “Learner Tien, Eleana Yu win 18s nationals, spots in US Open main draw”. United States Tennis Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Men's and women's singles entry lists released for the 2022 US Open”. US Open. 20 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Three-time major champion Angelique Kerber to miss US Open”. espn.com. 24 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Danh sách tham dự
- Kết quả Lưu trữ 2022-09-10 tại Wayback Machine