Giải quần vợt Wimbledon 1996 - Đơn nam

Richard Krajicek đánh bại MaliVai Washington trong trận chung kết, 6–3, 6–4, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1996.[1] Krajicek ban đầu không được xếp hạt giống, tuy nhiên là tay vợt xếp hạng 17 tại Wimbledon nên anh thay thế hạt giống số 7 Thomas Muster, khi Muster rút lui không lâu trước khi giải khởi tranh. Pete Sampras là tay vợt ba lần đương kim vô địch nhưng thất bại trước Krajicek ở tứ kết, thất bại duy nhất tại Wimbledon từ năm 1993 đến năm 2000.

Giải quần vợt Wimbledon 1996 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1996
Vô địchHà Lan Richard Krajicek
Á quânHoa Kỳ MaliVai Washington
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1995 · Giải quần vợt Wimbledon · 1997 →

Lần đầu tiên kể từ năm 1990, không có tay vợt vào bán kết nào từng vô địch Grand Slam trước đó. Trong 4 tay vợt, Todd Martin đã từng vào chung kết Grand Slam trước đó.

Nhiều tay vợt được xếp hạt giống cao bị loại sớm, bao gồm cả nhà vô địch năm 1992 Andre Agassi (số 3), đương kim vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng Yevgeny Kafelnikov (số 5), Michael Chang (No. 6), và tay vợt vào chung kết năm 1993 Jim Courier (số 9), tất cả đều ở vòng một. Tay vợt ba lần vô địch Boris Becker, xếp hạt giống số 2, bị loại ở vòng ba khi rút lui trong trận đấu với Neville Godwin do chấn thương cổ tay.

Hạt giống

sửa
01.     Pete Sampras (Tứ kết)
02.     Boris Becker (Vòng ba, rút lui)
03.     Andre Agassi (Vòng một)
04.     Goran Ivanišević (Tứ kết)
05.     Yevgeny Kafelnikov (Vòng một)
06.     Michael Chang (Vòng một)
07.     Thomas Muster (Rút lui)
08.     Jim Courier (Vòng một)
09.     Thomas Enqvist (Vòng hai)
10.     Michael Stich (Vòng bốn)
11.     Wayne Ferreira (Vòng ba)
12.     Stefan Edberg (Vòng hai)
13.     Todd Martin (Bán kết)
14.     Marc Rosset (Vòng ba)
15.     Arnaud Boetsch (Vòng một)
16.     Cédric Pioline (Vòng bốn)
17.     Richard Krajicek (Vô địch)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Thomas Muster rút lui vì chấn thương. Vị trí của anh được thay thế bởi tay vợt không được xếp hạt giống có xếp hạng cao nhất Richard Krajicek, được xếp hạt giống không có số. Although Krajicek được cho thấy không được xếp hạt giống trong chương trình chính thức ở giải đấu, ủy ban cho rằng anh đã được xếp hạt giống và điều này được phản ánh ở phần cuối của chương trình. Sau đó anh bị thay thế bởi tay vợt Thua cuộc may mắn Anders Järryd.[2]

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Pete Sampras 5 63 4
17   Richard Krajicek 7 77 6
17   Richard Krajicek 7 6 6
  Jason Stoltenberg 5 2 1
4   Goran Ivanišević 3 63 77 63
  Jason Stoltenberg 6 77 63 77
17   Richard Krajicek 6 6 6
  MaliVai Washington 3 4 3
  Tim Henman 65 62 4
13   Todd Martin 77 77 6
13   Todd Martin 7 4 78 3 8
  MaliVai Washington 5 6 66 6 10
  MaliVai Washington 65 77 5 77 6
  Alex Rădulescu 77 61 7 63 4

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   P Sampras 4 6 6 6
  R Reneberg 6 4 3 3 1   P Sampras 77 6 6
  M Philippoussis 7 4 6 6   M Philippoussis 64 4 4
  J Frana 5 6 3 2 1   P Sampras 6 6 65 77
  K Goossens 7 1 2 3   K Kučera 4 1 77 63
  B Black 5 6 6 6   B Black 6 1 7 3 3
  K Alami 3 3 3   K Kučera 4 6 5 6 6
  K Kučera 6 6 6 1   P Sampras 6 6 6
  J Krošlák 6 77 7 16   C Pioline 4 4 2
WC   A Foster 3 64 5   J Krošlák 1 7 5 6 6
WC   C Wilkinson 6 6 5 6 WC   C Wilkinson 6 5 7 4 3
LL   A Järryd 1 3 7 2   J Krošlák 2 65 3
LL   L Paes 6 2 4 611 16   C Pioline 6 77 6
WC   M Petchey 1 6 6 713 WC   M Petchey 1 4 2
  J Siemerink 64 65 4 16   C Pioline 6 6 6
16   C Pioline 77 77 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   M Stich 6 3 6 6
  S Schalken 3 6 1 2 10   M Stich 77 6 65 6
  C Ruud 1 0 2   S Matsuoka 62 4 77 1
  S Matsuoka 6 6 6 10   M Stich 6 4 6 6
  S Stolle 6 6 6   S Stolle 3 6 2 3
Q   D Nargiso 3 3 1   S Stolle 6 1 77 6
  M Woodforde 3 2 5   M Larsson 2 6 64 4
  M Larsson 6 6 7 10   M Stich 4 65 4
Q   D Nestor 64 65 2 17   R Krajicek 6 77 6
  G Rusedski 77 77 6   G Rusedski 67 6 612 2
Q   T Kempers 5 67 3   B Steven 79 4 714 6
  B Steven 7 79 6   B Steven 65 77 4 2
  D Rostagno 6 6 77 17   R Krajicek 77 65 6 6
  J Van Herck 4 3 64   D Rostagno 4 3 3
  J Sánchez 4 3 4 17   R Krajicek 6 6 6
17   R Krajicek 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   G Ivanišević 6 6 6
LL   D Nainkin 2 0 2 4   G Ivanišević 7 6 6
Q   P Bouteyre 65 77 2 6 10 Q   P Bouteyre 5 4 4
  C Moyá 77 65 6 4 8 4   G Ivanišević 77 7 6
Q   L Manta 4 62 6 1   A Volkov 63 5 3
  A Volkov 6 77 1 6   A Volkov 77 4 4 6 6
  O Ogorodov 6 1 4 4   M Damm 64 6 6 3 4
  M Damm 4 6 6 6 4   G Ivanišević 77 4 79 6
  G Pozzi 6 6 6   P Rafter 64 6 67 1
  J Cunha e Silva 2 4 2   G Pozzi 1 5 4
  P Rafter 6 6 77   P Rafter 6 7 6
  D Vacek 2 4 63   P Rafter 4 6 4 6 6
  A Olhovskiy 64 6 6 6 14   M Rosset 6 3 6 1 3
  H Dreekmann 77 2 2 2   A Olhovskiy 3 64 4
  S Draper 6 4 3 1 14   M Rosset 6 77 6
14   M Rosset 4 6 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   S Edberg 77 5 6 6
  G Forget 65 7 2 2 12   S Edberg 6 4 65 4
  M Tillström 77 3 6 3 12   M Tillström 4 6 77 6
  M-K Goellner 65 6 3 6 10   M Tillström 4 6 5 1
  M Tebbutt 6 64 4 4   J Hlasek 6 3 7 6
  À Corretja 3 77 6 6   À Corretja 6 3 4 4
  A Chesnokov 3 2 3   J Hlasek 4 6 6 6
  J Hlasek 6 6 6   J Hlasek 2 62 2
Q   J Renzenbrink 65 2 4   J Stoltenberg 6 77 6
  J Novák 77 6 6   J Novák 65 1 1
  J Stoltenberg 4 6 5 6 6   J Stoltenberg 77 6 6
  A Voinea 6 4 7 2 0   J Stoltenberg 6 6 6
Q   M Navarra 4 6 6 6 Q   M Navarra 2 2 2
  D Rikl 6 2 2 2 Q   M Navarra 4 78 3 7 9
  A Costa 3 77 77 6   A Costa 6 66 6 5 7
6   M Chang 6 65 61 4

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   Y Kafelnikov 66 3 77 6 5
  T Henman 78 6 62 4 7   T Henman 6 63 6 6
Q   P Tramacchi 5 4 3 WC   D Sapsford 1 77 0 1
WC   D Sapsford 7 6 6   T Henman 6 6 6
  J Björkman 6 1 6 5 4 WC   L Milligan 1 3 4
WC   L Milligan 4 6 2 7 6 WC   L Milligan 6 6 65 63 6
  K Carlsen 63 6 78 4 4   N Lapentti 4 2 77 77 1
  N Lapentti 77 3 66 6 6   T Henman 77 6 77
  T Woodbridge 6 6 3 6   M Gustafsson 62 4 64
Q   S Huet 4 2 6 0   T Woodbridge 65 3 2
  M Gustafsson 77 6 6   M Gustafsson 77 6 6
Q   A Ilie 64 3 2   M Gustafsson 77 7 1 5 6
  M Joyce 6 2 7 1 3 11   W Ferreira 64 5 6 7 1
  A Gaudenzi 1 6 5 6 6   A Gaudenzi 5 5 4
  D Prinosil 66 3 3 11   W Ferreira 7 7 6
11   W Ferreira 78 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   T Martin 6 6 6
  M Ondruska 3 4 3 13   T Martin 6 6 77
  E Sánchez 1 3 3 Q   J Grabb 2 4 65
Q   J Grabb 6 6 6 13   T Martin 77 6 6
  R Furlan 6 3 4 6 6   R Furlan 61 4 2
  A Medvedev 4 6 6 2 2   R Furlan 6 7 6
WC   C Beecher 6 6 7 WC   C Beecher 4 5 2
WC   N Gould 4 4 5 13   T Martin 3 6 7 6
  H Arazi 4 64 6 6 6   T Johansson 6 3 5 2
  N Kulti 6 77 4 2 3   H Arazi 4 3 3
  T Johansson 4 77 6 3 6   T Johansson 6 6 6
  J Eltingh 6 60 3 6 1   T Johansson 6 6 6
Q   J Palmer 6 6 65 6 Q   D Flach 1 4 3
Q   T Vô địch 2 4 77 3 Q   J Palmer 6 3 3 4
Q   D Flach 2 77 6 78 Q   D Flach 2 6 6 6
3   A Agassi 6 61 4 66

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   J Courier 2 4 6 4
  J Stark 6 6 3 6   J Stark 6 6 6
  M Knowles 6 6 6   M Knowles 2 1 2
  J Golmard 3 3 1   J Stark 4 78 1 4
  F Mantilla 7 2 2 2   P Haarhuis 6 66 6 6
  P Haarhuis 5 6 6 6   P Haarhuis 6 77 77
WC   J Bates 2 3 4   N Pereira 2 65 61
  N Pereira 6 6 6   P Haarhuis 3 4 2
  B Ulihrach 1 6 6 6   M Washington 6 6 6
  C Costa 6 3 2 3   B Ulihrach 1 6 6 6
  F Dewulf 3 6 7 6   F Dewulf 6 2 1 4
  V Spadea 6 3 5 4   B Ulihrach 3 3 0
  R Fromberg 3 66 77 5   M Washington 6 6 6
  M Washington 6 78 63 7   M Washington 6 77 6
LL   A Chang 4 2 1 9   T Enqvist 4 65 3
9   T Enqvist 6 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   A Boetsch 3 4 77 7 7
  A Rădulescu 6 6 62 5 9   A Rădulescu 4 62 77 6 10
  S Pescosolido 6 3 6 8   S Pescosolido 6 77 64 1 8
  C Woodruff 3 6 2 6   A Rădulescu 64 6 6 4 6
  D Wheaton 6 6 6   D Wheaton 77 4 4 6 3
  F Fetterlein 1 4 4   D Wheaton 6 7 77
  G Raoux 6 6 6   G Raoux 4 5 64
  Y El Aynaoui 3 1 3   A Rădulescu 6 6 6
  G Stafford 7 6 6 Q   N Godwin 3 0 4
  S Noszály 5 1 2   G Stafford 4 5 2
Q   N Godwin 6 77 6 Q   N Godwin 6 7 6
  C Caratti 2 64 1 Q   N Godwin 6
  F Clavet 65 6 6 4 3 2   B Becker 6r
  T Carbonell 77 4 1 6 6   T Carbonell 6 3 4 2
  J-P Fleurian 0 2 3 2   B Becker 4 6 6 6
2   B Becker 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Wimbledon: The Official History of the Vô địchships. Barrett, John. Collins Willow 2011 ISBN 0-00-711707-8

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:ATP Tour 1996