Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất

Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất là một hạng mục giải thưởng được tro hàng năm tại lễ trao giải Blue Dragon Film Awards bởi Sports Chosun, thường tổ chức vào dịp cuối năm.[1]

Giải thưởng điện ảnh Rồng Xanh cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.
Người thắng giải năm 2021: Sol Kyung-gu
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiGiải thưởng điện ảnh Rồng Xanh
Lần đầu tiên1963
Lần gần nhất2021
Đương kimSol Kyung-gu
Trang chủwww.blueaward.co.kr

Người chiến thắng và đề cử sửa

Chú thích
  Người dành chiến thắng

Thập niên 1960 sửa

Năm Người Chiến Thắng Phim Tên Gốc Vai
1963

(Làn đầu tiên)

Kim Seung-ho   Kinship 혈맥 Kim Deok-sam
1964

(Lần thứ 2)

Kim Jin-kyu   Extra Human Being 돌아보지 마라
1965

(Lần thứ 3)

Choi Moo-ryong   The North and South 아름다운 눈동자

1966

(Lần thứ 4)

Shin Young-kyun   Market 시장

1967

(Lần thứ 5)

Kim Seung-ho   The Fishing Boats are Full 산불
1969

(Lần thứ 6)

Shin Young-kyun   King's Father 분녀

Thập niên 1970 sửa

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai
1970

(Lần thứ 7)

Park No-sik   The Revengeful Man 너의 이름은 여자
1971

(Lần thứ 8)

Choi Moo-ryong   A Facedown in 30 Years 화녀
1972

(Lần thứ 9)

Park No-sik   A Cattle Seller 석화촌
1973

(Lần thứ 10)

Shin Young-kyun   'The Three-Day Reign 효녀 심청

Thập niên 1990 sửa

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai

1990

(Lần thứ 11)

Ahn Sung-ki   North Korean Partisans in South Korea 단지 그대가 여자라는 이유만으로 Lee Tae
Park Sang-min General's Son 장군의 아들 Kim Du-han
Moon Sung-keun Black Republic 그들도 우리처럼 Gi‑yeong
Lee Young-ha Because You Are a Woman 단지 그대가 여자라는 이유만으로 Seung-chil
Kim In-mun Rooster 수탉
1991

(Lần thứ 12)

Im Sung-min   Death Song 사의 찬미 Kim Woo-jin
Ahn Sung-ki Who Saw the Dragon's Toenail? 누가 용의 발톱을 보았는가 Choi Jong-su
Lee Deok-hwa Fly High Run Far 개벽 Hae-weol
Jeong Bo-seok Portrait of the Days of Youth 젊은날의 초상 Lee Young-hoon
Choi Min-soo For Agnes 아그네스를 위하여 Hwang Mi-ho

1992

(Lần thứ 13)

Moon Sung-keun   Road to the Racetrack 경마장 가는 길 R
Ahn Sung-ki White Badge 하얀전쟁 Kiju Han
Lee Geung-young Chinsu Pyon
Yu In-chon Kim's War 김의 전쟁
Choi Min-soo Marriage Story 결혼 이야기 Kim Tae‑kyu
1993

(Lần thứ 14)

Kim Myung-gon   Sopyonje 첫사랑 Yu-bong
Moon Sung-keun The 101st Proposition 101번째 프로포즈 Yeong-seop
Ahn Sung-ki Blue In You 그대 안의 블루 Lee Ho-suk
Lee Geung-young That Woman, That Man 그 여자, 그 남자 Chang
Lee Deok-hwa I Will Survive 살어리랏다 Man-seok
1994

(Lần thứ 15)

Moon Sung-keun   To You from Me 너에게 나를 보낸다 "I"
Park Joong-hoon   Rules of the Game 게임의 법칙 Lee Yong-de
Ahn Sung-ki Two Cops 투캅스 Jo
Lee Geung-young Out to the World 세상 밖으로 Geung-young
Dokgo Young-jae Life of Hollywood Kid 헐리우드 키드의 생애 Yoon Myeong-gil
1995

(Lần thứ 16)

Choi Min-soo   Terrorist 닥터 봉 Soo-hyun
Park Joong-hoon How to Top My Wife 마누라 죽이기 Park Bong-soo
Ahn Sung-ki The Hair Dresser 헤어 드레서 Henri Park
Han Suk-kyu Dr. Bong 닥터 봉 Bong Joon-soo
Hong Kyeong-in A Single Spark 아름다운 청년 전태일 Jeon Tae‑il
1996

(Lần thứ 17)

Moon Sung-keun   A Petal 박봉곤 가출사건 Jang
Kim Min-jong The Gate of Destiny 귀천도 Woo Eun-keom
Park Joong-hoon Two Cops 2 투캅스 2 Kang Min-ho
Ahn Sung-ki The Adventures Of Mrs. Park 박봉곤 가출 사건 Mr. X
Han Suk-kyu The Gingko Bed 은행나무 침대 Soo-hyeon / Jong-moon
1997

(Lần thứ 18)

Han Suk-kyu   Green Fish 초록물고기 Kim Mak-dong
Kim Seung-woo Ghost Mamma 고스트 맘마 Ji-seok
Jung Woo-sung Beat 비트 Min
Park Shin-yang Motel Cactus 모텔 선인장 Kim Suk-tae
Park Joong-hoon Final Blow 깡패 수업 Hwang Seong-chul
1998

(Lần thứ 19)

Park Shin-yang   A Promise 약속 Gong Sang-du
Kim Seung-woo Scent Of A Man 남자의 향기 Kwan Hyuk‑su
Ahn Sung-ki Bedroom And Courtroom 생과부 위자료 청구 소송 Myeong Seong-ki
Lee Jung-jae An Affair 정사 Woo-in
Han Suk-kyu Christmas in August 8월의 크리스마스 Jung-won
1999

(Lần thứ 20)

Lee Jung-jae   Thành phố mặt trời mọc 내 마음의 풍금 Hong-ki
Park Joong-hoon Không lối thoát 인정사정 볼 것 없다 Woo Deon-suk
Choi Min-soo Phantom, The Submarine 유령 202 / Captain
Choi Min-sik Chiến dịch Shiri 쉬리 Park Mu-young
Han Suk-kyu Tell Me Something 텔 미 썸딩 Detective Jo

Thập niên 2000 sửa

Năm Người chiến thắng và người được đề cử Phim Tên gốc Vai
2000

(Lần thứ 21)

Sol Kyung-gu   Peppermint Candy 박하사탕 Kim Yong-ho
Song Kang-ho Khu vực an ninh chung 공동경비구역 JSA Sgt. Oh Kyeong-pil
Shin Hyun-joon Bichunmoo 비천무 Yu Jinha
Yoo Ji-tae Ditto 동감 Ji In
2001

(Lần thứ 22)

Choi Min-sik   Bạch Lan 소름 Kang-jae
Yu Oh-seong Bạn cũ thù mới 친구 Joon-seok
Jang Dong-gun Lee Han Dong-su
Yoo Ji-tae Ngày xuân tươi đẹp 봄날은 간다 Sang-woo
Lee Byung-hun Bungee Jumping of Their Own 번지 점프를 하다 Seo In-woo
Cha Seung-won Đặt chân lên mặt trăng 신라의 달밤 Choi Gi-dong
2002

(Lần thứ 23)

Sol Kyung-gu   Public Enemy 밀애 Kang Chul-joong
Song Kang-ho Quý ông báo thù 복수는 나의 것 Park Dong-jin
Lee Byung-hun Trúng độc 중독 Dae-jun
Jang Dong-gun The Coast Guard 해안선 Private Kang
Choi Min-sik Chi-hwa-seon 취화선 Jang Seung-up
Kim Seung-woo Break Out 라이터를 켜라 Heo Bong-gu
2003

(Lần thứ 24)

Choi Min-sik   Báo thù 올드보이 Oh Dae-su
Park Joong-hoon Once Upon a Time in a Battlefield 황산벌 Kye-baek
Song Kang-ho Hồi ức kẻ sát nhân 살인의 추억 Detective Park Doo-man
Jung Woo-sung Mutt Boy 똥개 Cha Cheol-min
Cha Seung-won Thầy Kim về trường làng 스캔들 - 조선남녀상열지사 Kim Bong-doo
2004

(Lần thứ 25)

Jang Dong-gun   Cờ Thái cực giương cao 아는 여자 Lee Jin-tae
Park Shin-yang Vụ lừa đảo lớn 범죄의 재구성 Choi Chang-hyeok
Song Kang-ho The President's Barber 효자동 이발사 Seong Han-mo
Choi Min-sik Springtime 꽃피는 봄이 오면 Hyun-woo
Han Suk-kyu Bằng chứng ngoại tình 주홍글씨 Lee Ki-hoon
2005

(Lần thứ 26)

Hwang Jung-min   Em là mặt trời của anh 너는 내 운명 Seok-joong
Cho Seung-woo Marathon 말아톤 Cho-won
Lee Byung-hun A Bittersweet Life 달콤한 인생 Kim Sun-woo
Park Hae-il Quy luật hẹn hò 연애의 목적 Lee Yoo-rim
Ryoo Seung-bum Crying Fist 주먹이 운다 Yu Sang-hwan

2006

(Lần thứ 27)

Park Joong-hoon   Radio Star 라디오 스타 Choi Gon
Ahn Sung-ki   Park Min-soo
Jo In-sung A Dirty Carnival 비열한 거리 Kim Byung-doo
Cho Seung-woo Tazza: The High Rollers 타짜 Kim Goni
Kam Woo-sung King and the Clown 왕의 남자 Jang-saeng
Song Kang-ho The Host 괴물 Park Gang-du
2007

(Lần thứ 28)

Song Kang-ho   The Show Must Go On 우아한 세계 Kang In-goo
Hwang Jung-min Happiness 행복 Young-soo
Joo Jin-mo A Love 사랑 In-ho
Kim Sang-kyung May 18 화려한 휴가 Kang Min-woo
Sol Kyung-gu Voice of a Murderer 그놈 목소리 Han Kyung-bae
2008

(Lần thứ 29)

Kim Yoon-seok   The Chaser 추격자 Eom Joong-ho
Ha Jung-woo The Chaser 추격자 Je Yeong-min
Kim Joo-hyuk My Wife Got Married 아내가 결혼했다 Noh Deok-hoon
Lee Byung-hun The Good, the Bad, the Weird 좋은 놈, 나쁜 놈, 이상한 놈 Park Chang-yi, the Bad
Song Kang-ho Yun Tae-goo / The Weird
Sol Kyung-gu Public Enemy Returns 강철중: 공공의 적 1-1 Kang Chul-joong
2009

(Lần thứ 30)

Kim Myung-min   Closer to Heaven 내 사랑 내 곁에 Baek Jong-woo
Ha Jung-woo Take Off 국가대표 Cha Heon-tae / Bob
Jang Dong-gun Good Morning President 굿모닝 프레지던트 Cha Ji-wook
Kim Yoon-seok Running Turtle 거북이 달린다 Jo Pil-seong
Song Kang-ho Thirst 박쥐 Sang-hyun

Thập niên 2010 sửa

Năm Người chiến thắng và người được đề cử Phim Tên gốc Vai
2010

(Lần thứ 31)

Jung Jae-young   Moss 이끼 Cheon Yong-deok
Gang Dong-won Secret Reunion 의형제 Song Ji-won
Lee Byung-hun I Saw the Devil 악마를 보았다 Kim Soo-hyeon
Park Hee-soon Barefoot Dream 맨발의 꿈 Kim Won-kang
Won Bin The Man from Nowhere 아저씨 Cha Tae-sik
2011

(Lần thứ 32)

Park Hae-il   War of the Arrows 최종병기 활 Choi Nam-yi
Go Soo The Front Line 고지전 Kim Soo-hyeok
Gong Yoo The Crucible 도가니 Kang In-ho
Kim Yoon-seok Hoàng hải 황해 Myun Jung-hak
Yoon Kye-sang Poongsan 풍산개 Poongsan
2012

(Lần thứ 33)

Choi Min-sik   Nameless Gangster: Rules of the Time 범죄와의 전쟁 Choi Ik-hyun
Ahn Sung-ki Unbowed 부러진 화살 Kim Kyung-ho
Ha Jung-woo Nameless Gangster: Rules of the Time 범죄와의 전쟁 Choi Hyung-bae
Kim Yoon-seok Punch 완득이 Lee Dong-ju
Lee Byung-hun Hoàng đế giả mạo 광해: 왕이 된 남자 King Gwanghae / Ha-sun
2013

(Lần thứ 34)

Hwang Jung-min   New World 신세계 Jung Chung
Ha Jung-woo The Terror Live 더 테러 라이브 Yoon Young-hwa
Ryu Seung-ryong Điều kì diệu ở phòng giam số 7 7번방의 선물 Lee Yong-gu
Sol Kyung-gu Hope 소원 Im Dong-hoon
Song Kang-ho The Face Reader 관상 Nae-gyeong
2014

(Lần thứ 35)

Song Kang-ho   The Attorney 변호인 Song U-seok
Choi Min-sik Đại thủy chiến 명량 Admiral Yi Sun-shin
Jung Woo-sung The Divine Move 신의 한 수 Tae-seok
Lee Sun-kyun A Hard Day 끝까지 간다 Ko Gun-su
Park Hae-il Whistle Blower 제보자 Yoon Min-cheol
2015

(Lần thứ 36)

Yoo Ah-in   The Throne 사도 Crown Prince Sado
Hwang Jung-min Veteran 베테랑 Seo Do-cheol
Jung Jae-young Right Now, Wrong Then 지금은맞고그때는틀리다 Ham Chun-su
Lee Jung-jae Assassination 암살 Yem Sek-jin
Song Kang-ho The Throne 사도 King Yeongjo
2016

(Lần thứ 37)

Lee Byung-hun   Inside Men 내부자들 Ahn Sang-goo
Ha Jung-woo The Tunnel 터널 Jung-soo
Jung Woo-sung Asura: The City of Madness 아수라 Han Do-kyung
Kwak Do-won The Wailing 곡성 Jong-goo
Song Kang-ho The Age of Shadows 밀정 Lee Jung-chool

2017

(Lần thứ 38)

Song Kang-ho   A Taxi Driver 택시 운전사 Man-seob
Jo In-sung The King 더 킹 Park Tae-soo
Kim Yoon-seok The Fortress 남한산성 Kim Sang-heon
Lee Byung-hun Choi Myung-kil
Sol Kyung-gu The Merciless 불한당: 나쁜 놈들의 세상 Jae-ho
2018

(Lần thứ 39)

Kim Yoon-seok   1987: When the Day Comes 1987 Park Cheo-won
Ha Jung-woo Thử thách thần chết: Giữa hai thế giới 신과 함께: 죄와 벌 Gang-rim
Ju Ji-hoon 7 thi thể 암수살인 Kang Tae-oh
Lee Sung-min The Spy Gone North 공작 Ri Myung-woon
Yoo Ah-in Burning 버닝 Lee Jong-su

2019

(Lần thứ 40)

Jung Woo-sung   Innocent Witness 증인 Soon-ho
Ryu Seung-ryong Nghề siêu khó 극한직업 Squad Chief Go
Sol Kyung-gu Birthday 생일 Jung-il
Song Kang-ho Ký sinh trùng 기생충 Kim Ki-taek
Jo Jung-suk Exit 엑시트 Yong-nam

Thập niên 2020 sửa

Năm Người chiến thắng và người được đề cử Phim Tên gốc Vai
2020 (Lần thứ 41) [2] Yoo Ah-in   Voice of Silence 소리도 없이 Tae-in
Lee Byung-hun The Man Standing Next 남산의 부장들 Kim Gyu-pyeong
Lee Jung-jae Deliver Us from Evil 다만 악에서 구하소서 Ray
Hwang Jung-min Kim In-nam
Jung Woo-sung Steel Rain 2: Summit 강철비2: 정상회담 Han Kyeong-jae
2021 (Lần thứ 42) [3] Sol Kyung-gu  The Book of Fish 자산어보 Jeong Yak-jeon
Byun Yo-han The Book of Fish 자산어보 Jang Chang-dae
Kim Yun-seok Escape from Mogadishu 모가디슈 Han Sin-seong
Jo In-sung Kang Dae-jin
Song Joong-ki Space Sweepers 승리호 Kim Tae-ho

Kỷ lục sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Im, Eun-byel (19 tháng 1 năm 2021). “Blue Dragon Film Awards to be held on Feb. 9”. The Korea Herald. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Kim Ji-won (9 tháng 2 năm 2021). “[종합] '2021 청룡영화제' 유아인·라미란 그리고 '남산의 부장들” [[Comprehensive] '2021 Blue Dragon Film Festival' Yoo Ah-in, Rami-ran and'Directors of Namsan']. hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ Kim Nara (1 tháng 11 năm 2021). [제42회 청룡영화상, 후보 발표…류승완 '모가디슈' 최다 부문 노미네이트 [공식] [42nd Blue Dragon Film Awards, nominations announced... Ryoo Seung-wan 'Mogadishu' Nominated for Most Category [Official]]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo thêm sửa

Liên kết ngoài sửa