Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1991
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1991 diễn ra tại Fukuoka, Nhật Bản từ 26 tháng 5 đến 8 tháng 6 năm 1991. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết. Ba đội đứng đầu của giải đại diện cho khu vực châu Á tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1991.
1991 AFC Women's Championship - Japan 1991 AFC女子選手権 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Nhật Bản |
Thời gian | 26 tháng 5 - 8 tháng 6 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 98 (4.9 bàn/trận) |
Vòng bảngSửa đổi
Bảng ASửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 1 | +22 | 6 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 3 |
Thái Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 10 | −6 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | −22 | 0 |
Trung Quốc | 3–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Thủy Khánh Hà 13' Tôn Khánh Mai 40' Ngưu Lệ Kiệt 67' |
Thái Lan | 3–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Kridsanachandee 32' Bourthong 42' Khaolaung 66' |
Đài Bắc Trung Hoa | 9–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Hoàng Ngọc Quyên 3', 32', 49' |
Trung Quốc | 10–1 | Thái Lan |
---|---|---|
Ngưu Lệ Kiệt 27', 28', 41', 76' |
Trung Quốc | 10–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Bảng BSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 1 | 26 | 8 |
CHDCND Triều Tiên | 4 | 3 | 0 | 1 | 25 | 1 | 24 | 6 |
Hồng Kông | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 24 | −23 | 3 |
Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Nhật Bản | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Nagamine 66' |
CHDCND Triều Tiên | 12–0 | Malaysia |
---|---|---|
Yang Mi-sun |
CHDCND Triều Tiên | 8–0 | Singapore |
---|---|---|
Yang Mi-sun |
Vòng đấu loại trực tiếpSửa đổi
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 6 | ||||||
Trung Quốc | 1 | |||||
8 tháng 6 | ||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 | |||||
Trung Quốc | 1 | |||||
6 tháng 6 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
Nhật Bản (s.h.p.) | 0 (5) | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | 0 (4) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
8 tháng 6 | ||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 0 (5) | |||||
CHDCND Triều Tiên | 0 (4) |
Bán kếtSửa đổi
Trung Quốc | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Trương Nham 16' |
Nhật Bản | 0–0 (s.h.p.) | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Tranh hạng baSửa đổi
Chung kếtSửa đổi
Trung Quốc | 5–0 | Nhật Bản |
---|---|---|