Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (Bảng C)

Bảng C của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 sẽ diễn ra từ ngày 9 đến ngày 18 tháng 6 năm 2019.[1] Bảng này bao gồm Úc, Brasil, ÝJamaica.[2] Hai đội hàng đầu, có thể cùng với đội xếp thứ ba (nếu họ được xếp hạng với tư cách là 1 trong số 4 đội tốt nhất), sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[3]

Các đội tuyển sửa

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Phương pháp vượt
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 12-2018[nb 1] Tháng 6-2019
C1   Úc 1 AFC Á quân Cúp bóng đá nữ châu Á 13 tháng 4 năm 2018 (2018-04-13) 7 lần 2015 Tứ kết (2007, 2011, 2015) 6 6
C2   Ý 3 UEFA Nhất bảng 6 UEFA 8 tháng 6 năm 2018 (2018-06-08) 3 lần 1999 Tứ kết (1991) 16 15
C3   Brasil 2 CONMEBOL Vô địch giải vô địch bóng đá nữ Nam Mỹ 19 tháng 4 năm 2018 (2018-04-19) 8 lần 2015 Á quân (2007) 10 10
C4   Jamaica 4 CONCACAF Hạng 3 giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 17 tháng 10 năm 2018 (2018-10-17) 1 lần Lần đầu 53 53

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ý 3 2 0 1 7 2 +5 6 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Úc 3 2 0 1 8 5 +3 6
3   Brasil 3 2 0 1 6 3 +3 6
4   Jamaica 3 0 0 3 1 12 −11 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Trong vòng 16 đội:

Các trận đấu sửa

Tất cả thời gian được liệt kê là giờ địa phương, CEST (UTC+2).[1]

Úc v Ý sửa

Úc  1–2  Ý
Chi tiết
Khán giả: 15,380[4]
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ý[5]
TM 1 Lydia Williams
HV 7 Steph Catley
HV 14 Alanna Kennedy
HV 4 Clare Polkinghorne
HV 21 Ellie Carpenter
TV 10 Emily van Egmond
TV 13 Tameka Yallop   83'
TV 6 Chloe Logarzo   61'
TV 16 Hayley Raso   69'
TV 9 Caitlin Foord
20 Sam Kerr (c)
Vào thay người:
11 Lisa De Vanna   76'   61'
TV 19 Katrina Gorry   69'
TV 8 Elise Kellond-Knight   83'
Huấn luyện viên trưởng:
Ante Milicic
 
TM 1 Laura Giuliani
HV 2 Valentina Bergamaschi   77'
HV 3 Sara Gama (c)   21'
HV 5 Elena Linari
HV 7 Alia Guagni
TV 4 Aurora Galli   46'
TV 23 Manuela Giugliano
TV 21 Valentina Cernoia   70'
18 Ilaria Mauro   58'
10 Cristiana Girelli   63'
11 Barbara Bonansea
Vào thay người:
HV 13 Elisa Bartoli   46'
9 Daniela Sabatino   58'
19 Valentina Giacinti   77'
Huấn luyện viên trưởng:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Barbara Bonansea (Ý)[6]

Trợ lý trọng tài:[5]
Shirley Perello (Honduras)
Felisha Mariscal (Hoa Kỳ)
Trọng tài bàn:
Ekaterina Koroleva (Hoa Kỳ)
Trọng tài sau cầu môn:
Enedina Caudillo (México)
Trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
José María Sánchez Martínez (es) (Tây Ban Nha)
Luciana Mascaraña (Uruguay)

Brasil v Jamaica sửa

Brasil  3–0  Jamaica
Chi tiết
Khán giả: 17,668[7]
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Jamaica[8]
TM 1 Bárbara
HV 13 Letícia Santos
HV 14 Kathellen   76'
HV 21 Mônica (c)
HV 6 Tamires
TV 7 Andressa Alves
TV 8 Formiga   58'
TV 5 Thaisa
TV 9 Debinha
16 Beatriz   65'
11 Cristiane   65'
Vào thay người:
23 Geyse   65'
19 Ludmila   65'
HV 3 Daiane Limeira   82'   76'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadão
 
TM 1 Sydney Schneider
HV 16 Dominique Bond-Flasza
HV 5 Konya Plummer (c)   17'
HV 17 Allyson Swaby
HV 14 Deneisha Blackwood
TV 4 Chantelle Swaby
TV 6 Havana Solaun   72'
TV 9 Marlo Sweatman
20 Cheyna Matthews   62'
11 Khadija Shaw
18 Trudi Carter   79'
Vào thay người:
10 Jody Brown   62'
TV 7 Chinyelu Asher   72'
15 Tiffany Cameron   79'
Huấn luyện viên trưởng:
  Hue Menzies

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Cristiane (Brasil)[9]

Trợ lý trọng tài:[8]
Kylie Cockburn (Scotland)
Mihaela Tepusa (România)
Trọng tài bàn:
Kateryna Monzul (Ukraina)
Trọng tài sau cầu môn:
Petruța Iugulescu (Romania)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Sascha Stegemann (Đức)
Maryna Striletska (Ukraina)

Úc v Brasil sửa

Úc  3–2  Brasil
Chi tiết
Khán giả: 17,032[10]
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc[11]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[11]
TM 1 Lydia Williams
HV 21 Ellie Carpenter
HV 14 Alanna Kennedy
HV 7 Steph Catley
HV 8 Elise Kellond-Knight
TV 13 Tameka Yallop
TV 10 Emily van Egmond
TV 6 Chloe Logarzo
15 Emily Gielnik   72'
20 Sam Kerr (c)
9 Caitlin Foord   90+5'
Vào thay người:
16 Hayley Raso   72'
HV 5 Karly Roestbakken   90+5'
Huấn luyện viên trưởng:
Ante Milicic
 
TM 1 Bárbara
HV 13 Letícia Santos
HV 14 Kathellen
HV 21 Mônica
HV 6 Tamires
TV 9 Debinha
TV 8 Formiga   14'   46'
TV 5 Thaisa
TV 7 Andressa Alves   85'
11 Cristiane   75'
10 Marta (c)   46'
Vào thay người:
19 Ludmila   46'
TV 18 Luana   87'   46'
16 Beatriz   75'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadão

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Chloe Logarzo (Úc)[12]

Trợ lý trọng tài:[11]
Sian Massey-Ellis (Anh)
Susanne Küng (Thụy Sĩ)
Trọng tài bàn:
Stéphanie Frappart (Pháp)
Trọng tài sau cầu môn:
Lidwine Rakotozafinoro (Madagascar)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Sascha Stegemann (Đức)
Lucie Ratajová (Cộng hòa Séc)

Jamaica v Ý sửa

Jamaica  0–5  Ý
Chi tiết
Khán giả: 12.016[13]
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Jamaica[14]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TM 1 Sydney Schneider   12'
HV 12 Sashana Campbell
HV 5 Konya Plummer (c)
HV 17 Allyson Swaby
HV 14 Deneisha Blackwood
TV 21 Olufolasade Adamolekun   76'
TV 6 Havana Solaun
TV 4 Chantelle Swaby   46'
TV 7 Chinyelu Asher
11 Khadija Shaw   59'
22 Mireya Grey   66'
Vào thay người:
MF 9 Marlo Sweatman   46'
FW 10 Jody Brown   66'
DF 2 Lauren Silver   76'
Huấn luyện viên trưởng:
Hue Menzies
 
TM 1 Laura Giuliani
HV 7 Alia Guagni   57'
HV 3 Sara Gama (c)
HV 5 Elena Linari
HV 13 Elisa Bartoli
TV 2 Valentina Bergamaschi   65'
TV 23 Manuela Giugliano
TV 21 Valentina Cernoia
9 Daniela Sabatino
10 Cristiana Girelli   72'
11 Barbara Bonansea
Vào thay người:
HV 17 Lisa Boattin   57'
TV 4 Aurora Galli   65'
19 Valentina Giacinti   72'
Huấn luyện viên trưởng:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Cristiana Girelli (Ý)[15]

Trợ lý trọng tài:[14]
Sarah Jones (New Zealand)
Maria Salamasina (Samoa)
Trọng tài bàn:
Claudia Umpiérrez (Uruguay)
Trọng tài sau cầu môn:
Mónica Amboya (Ecuador)
Trợ lý trọng tài video:
Danny Makkelie (Hà Lan)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Paweł Gil (Ba Lan)
Chrysoula Kourompylia (Hy Lạp)

Jamaica v Úc sửa

Jamaica  1–4  Úc
Chi tiết
  • Kerr   11'42'69'83'
Khán giả: 17,402[16]
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Jamaica[17]
 
 
 
 
 
 
 
Úc[17]
TM 13 Nicole McClure
HV 12 Sashana Campbell
HV 5 Konya Plummer (c)   71'
HV 17 Allyson Swaby
HV 14 Deneisha Blackwood
TV 4 Chantelle Swaby
TV 11 Khadija Shaw
TV 19 Toriana Patterson
22 Mireya Grey   72'
20 Cheyna Matthews   59'
15 Tiffany Cameron   46'
Vào thay người:
TV 6 Havana Solaun   46'
TV 18 Trudi Carter   59'
10 Jody Brown   72'
Huấn luyện viên trưởng:
Hue Menzies
 
TM 1 Lydia Williams
HV 21 Ellie Carpenter
HV 14 Alanna Kennedy
HV 7 Steph Catley
HV 5 Karly Roestbakken
TV 10 Emily van Egmond   76'
TV 6 Chloe Logarzo
TV 19 Katrina Gorry   87'
TV 15 Emily Gielnik   59'
TV 11 Lisa De Vanna   63'
20 Sam Kerr (c)
Vào thay người:
9 Caitlin Foord   59'
16 Hayley Raso   63'
TV 3 Aivi Luik   87'
Huấn luyện viên trưởng:
Ante Milicic

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Sam Kerr (Úc)[18]

Trợ lý trọng tài:[17]
Katalin Török (Hungary)
Sanja Rođak-Karšić (Croatia)
Trọng tài bàn:
Jana Adámková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài sau cầu môn:
Mária Súkeníková (Slovakia)
Trợ lý trọng tài video:
José María Sánchez Martínez (es) (Tây Ban Nha)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Sian Massey-Ellis (Anh)

Ý v Brasil sửa

Ý  0–1  Brasil
Chi tiết
Khán giả: 21,669[19]
Trọng tài: Lucila Venegas (México)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[20]
TM 1 Laura Giuliani
HV 7 Alia Guagni
HV 3 Sara Gama (c)
HV 5 Elena Linari
HV 13 Elisa Bartoli   15'   71'
TV 4 Aurora Galli
TV 23 Manuela Giugliano
TV 21 Valentina Cernoia
19 Valentina Giacinti   63'
10 Cristiana Girelli   78'
11 Barbara Bonansea
Vào thay người:
TV 2 Valentina Bergamaschi   63'
HV 17 Lisa Boattin   71'
18 Ilaria Mauro   78'
Huấn luyện viên trưởng:
Milena Bertolini
 
TM 1 Bárbara
HV 13 Letícia Santos   13'   76'
HV 14 Kathellen   90+4'
HV 21 Mônica
HV 6 Tamires
TV 5 Thaisa
TV 17 Andressinha
TV 10 Marta (c)   84'
TV 19 Ludmila
TV 9 Debinha
11 Cristiane   65'
Vào thay người:
FW 16 Beatriz   65'
DF 2 Poliana   76'
MF 18 Luana   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadão

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Marta (Brasil)[21]

Trợ lý trọng tài:[20]
Mayte Chávez (México)
Enedina Caudillo (México)
Trọng tài bàn:
Ekaterina Koroleva (Hoa Kỳ)
Trọng tài sau cầu môn:
Mary Njoroge (Kenya)
Trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Loreto Toloza (Chile)

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Match Schedule FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA.com. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “FIFA Women's World Cup France 2019 match schedule confirmed”. FIFA. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “Regulations – FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “Match report – Group C – Australia v Italy” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Australia v Italy” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “Australia v Italy – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Match report – Group C – Brazil v Jamaica” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Brazil v Jamaica” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ “Brazil v Jamaica – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Match report – Group C – Australia v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Australia v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Australia v Brazil – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ “Match report – Group C – Jamaica v Italy” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Jamaica v Italy” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Jamaica v Italy – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “Match report – Group C – Jamaica v Australia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  17. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Jamaica v Australia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  18. ^ “Jamaica v Australia – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ “Match report – Group C – Italy v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ a b c “Tactical Line-up – Group C – Italy v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  21. ^ “Italy v Brazil – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài sửa