Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 (Bảng G)

Bảng G của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023 sẽ diễn ra từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2023.[1] Bảng này bao gồm Thụy Điển, Nam Phi, ÝArgentina. Hai đội tuyển hàng đầu sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[2]

Các đội tuyển sửa

Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm hạt giống Liên đoàn Tư cách vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 10 năm 2022 (2022-10)[nb 1] Tháng 6 năm 2023 (2023-06)
G1   Thụy Điển 1 UEFA Nhất Bảng A khu vực châu Âu 12 tháng 4 năm 2022 Lần thứ 9 2019 Á quân (2003) 2 3
G2   Nam Phi 4 CAF Vô địch Cúp bóng đá nữ châu Phi 2022 14 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 2 2019 Vòng bảng (2019) 54 54
G3   Ý 2 UEFA Nhất Bảng G khu vực châu Âu 6 tháng 9 năm 2022 Lần thứ 4 2019 Tứ kết (1991, 2019) 14 16
G4   Argentina 3 CONMEBOL Hạng ba Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022 29 tháng 7 năm 2022 Lần thứ 4 2019 Vòng bảng (2003, 2007, 2019) 29 28

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng vào Tháng 10 năm 2022 sẽ được sử dụng làm hạt giống cho buổi lễ bốc thăm.

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển 3 3 0 0 9 1 +8 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Nam Phi 3 1 1 1 6 6 0 4
3   Ý 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Argentina 3 0 1 2 2 5 −3 1
Nguồn: FIFA

vòng 16 đội:

  • Đội nhất bảng G sẽ đấu với đội nhì bảng E.
  • Đội nhì bảng G sẽ đấu với đội nhất bảng E.

Các trận đấu sửa

Tất cả trận đấu được liệt kê theo giờ địa phương, NZST (UTC+12).

Thụy Điển vs Nam Phi sửa

Thụy Điển  2–1  Nam Phi
Chi tiết Magaia   48'
Khán giả: 18.317
Trọng tài: Katja Koroleva (Hoa Kỳ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển
 
 
 
 
 
 
 
 
Nam Phi
GK 1 Zećira Mušović
CB 14 Nathalie Björn
CB 13 Amanda Ilestedt
CB 6 Magdalena Eriksson
RM 19 Johanna Rytting Kaneryd   88'
CM 16 Filippa Angeldahl   67'
CM 23 Elin Rubensson   81'
LM 2 Jonna Andersson
AM 9 Kosovare Asllani (c)
AM 18 Fridolina Rolfö   67'
CF 11 Stina Blackstenius   67'
Thay người:
MF 20 Hanna Bennison   67'
FW 15 Rebecka Blomqvist   67'
MF 22 Olivia Schough   67'
MF 17 Caroline Seger   81'
FW 8 Lina Hurtig   88'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson
GK 1 Kaylin Swart
CB 2 Lebogang Ramalepe
CB 13 Bambanani Mbane
CB 3 Bongeka Gamede
LB 18 Sibulele Holweni
RM 12 Jermaine Seoposenwe
CM 15 Refiloe Jane (c)   89'
CM 19 Kholosa Biyana   74'
LM 8 Hildah Magaia   56'
CF 10 Linda Motlhalo   56'
CF 11 Thembi Kgatlana
Thay người:
FW 9 Gabriela Salgado   56'
MF 22 Nomvula Kgoale   67'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Amanda Ilestedt (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Kathryn Nesbitt (Hoa Kỳ)
Felisha Mariscal (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trọng tài video:
Carol Anne Chenard (Canada)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Enedina Caudillo (México)

Ý vs Argentina sửa

Ý  1–0  Argentina
Girelli   87' Chi tiết
Khán giả: 30.889
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ý
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Argentina
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo
CB 5 Elena Linari
CB 17 Lisa Boattin
LB 23 Cecilia Salvai
CM 6 Manuela Giugliano
CM 16 Giulia Dragoni   83'
RW 8 Barbara Bonansea (c)
AM 18 Arianna Caruso   25'   58'
LW 14 Chiara Beccari
CF 9 Valentina Giacinti   74'
Thay người:
MF 20 Giada Greggi   58'
FW 7 Sofia Cantore   74'
FW 10 Cristiana Girelli   83'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 13 Sophia Braun
CB 14 Miriam Mayorga
CB 6 Aldana Cometti
LB 3 Eliana Stábile
CM 8 Daiana Falfán   90+2'
CM 16 Lorena Benítez
RW 7 Romina Núñez   77'
AM 15 Florencia Bonsegundo   76'
LW 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette   12'   90+2'
Thay người:
FW 11 Yamila Rodríguez   77'
FW 9 Paulina Gramaglia   90+2'
MF 10 Dalila Ippólito   90+2'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova

Trợ lý trọng tài:
Shirley Perelló (Honduras)
Sandra Ramírez (México)
Trọng tài thứ tư:
Ivana Martinčić (Croatia)
Trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video:
Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Chantal Boudreau (Canada)

Argentina vs Nam Phi sửa

Argentina  2–2  Nam Phi
Chi tiết
Khán giả: 8.834
Trọng tài: Anna-Marie Keighley (New Zealand)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Argentina
 
 
 
 
 
 
 
 
Nam Phi
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 13 Sophia Braun
CB 14 Miriam Mayorga   45+1'
CB 6 Aldana Cometti
LB 3 Eliana Stábile
DM 16 Lorena Benítez   46'
RM 9 Paulina Gramaglia   59'
CM 8 Daiana Falfán   46'
CM 15 Florencia Bonsegundo
LM 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette   69'
Thay người:
FW 7 Romina Núñez   46'
DF 4 Julieta Cruz   46'
FW 11 Yamila Rodríguez   59'
FW 21 Érica Lonigro   69'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova
GK 1 Kaylin Swart
RB 2 Lebogang Ramalepe
CB 13 Bambanani Mbane
CB 3 Bongeka Gamede
LB 7 Karabo Dhlamini
CM 15 Refiloe Jane (c)   25'
CM 10 Linda Motlhalo   83'
RW 12 Jermaine Seoposenwe
AM 8 Hildah Magaia
LW 6 Noxolo Cesane   54'
CF 11 Thembi Kgatlana   83'
Thay người:
MF 19 Kholosa Biyana   43'   25'  54'
DF 14 Tiisetso Makhubela   56'   54'
MF 18 Sibulele Holweni   54'
MF 22 Nomvula Kgoale   83'
FW 17 Melinda Kgadiete   83'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Thembi Kgatlana (Nam Phi)

Trợ lý trọng tài:
Sarah Jones (New Zealand)
Maria Salamasina (Samoa)
Trọng tài thứ tư:
Iuliana Demetrescu (România)
Trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài video:
Drew Fischer (Canada)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Felisha Mariscal (Hoa Kỳ)

Thụy Điển vs Ý sửa

Thụy Điển  5–0  Ý
Chi tiết
Khán giả: 29.143
Trọng tài: Cheryl Foster (Wales)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ý
GK 1 Zećira Mušović
RB 14 Nathalie Björn
CB 13 Amanda Ilestedt
CB 6 Magdalena Eriksson
LB 2 Jonna Andersson
CM 16 Filippa Angeldahl
CM 23 Elin Rubensson   75'
RW 19 Johanna Rytting Kaneryd   75'
AM 9 Kosovare Asllani (c)   62'
LW 18 Fridolina Rolfö   62'
CF 11 Stina Blackstenius   89'
Thay người:
MF 22 Olivia Schough   62'
FW 7 Madelen Janogy   62'
MF 17 Caroline Seger   75'
FW 10 Sofia Jakobsson   75'
FW 15 Rebecka Blomqvist   89'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo   59'
CB 5 Elena Linari
CB 23 Cecilia Salvai
LB 17 Lisa Boattin
CM 6 Manuela Giugliano
CM 18 Arianna Caruso   71'
RW 8 Barbara Bonansea (c)   59'
AM 16 Giulia Dragoni   59'
LW 14 Chiara Beccari   75'
CF 7 Sofia Cantore
Thay người:
DF 19 Martina Lenzini   59'
FW 15 Annamaria Serturini   59'
MF 20 Giada Greggi   59'
MF 21 Valentina Cernoia   71'
FW 9 Valentina Giacinti   75'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Amanda Ilestedt (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Michelle O'Neill (Cộng hòa Ireland)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Myriam Marcotte (Canada)
Trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Fritz (Đức)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Ella De Vries (Bỉ)

Argentina vs Thụy Điển sửa

Argentina  0–2  Thụy Điển
Chi tiết
Khán giả: 17.907
Trọng tài: Salima Mukansanga (Rwanda)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Argentina
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Điển
GK 1 Vanina Correa (c)
RB 4 Julieta Cruz   71'
CB 13 Sophia Braun
CB 2 Adriana Sachs
LB 3 Eliana Stábile
RM 7 Romina Núñez
CM 15 Florencia Bonsegundo   41'
CM 6 Aldana Cometti
CM 17 Camila Gómez Ares   45+4'   71'
LM 22 Estefanía Banini
CF 19 Mariana Larroquette   79'
Thay người:
MF 8 Daiana Falfán   41'  79'
MF 10 Dalila Ippólito   71'
DF 18 Gabriela Chávez   71'
FW 21 Érica Lonigro   79'
FW 11 Yamila Rodríguez   79'
Huấn luyện viên:
Germán Portanova
GK 12 Jennifer Falk
RB 4 Stina Lennartsson
CB 13 Amanda Ilestedt   62'
CB 6 Magdalena Eriksson
LB 5 Anna Sandberg
CM 20 Hanna Bennison
CM 17 Caroline Seger (c)   46'
RW 10 Sofia Jakobsson   76'
AM 7 Madelen Janogy   90+3'
LW 22 Olivia Schough   20'   62'
CF 15 Rebecka Blomqvist
Thay người:
MF 23 Elin Rubensson   46'
FW 8 Lina Hurtig   62'
DF 3 Linda Sembrant   62'
MF 19 Johanna Rytting Kaneryd   76'
FW 11 Stina Blackstenius   90+3'
Huấn luyện viên:
Peter Gerhardsson

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Rebecka Blomqvist (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Queency Victoire (Mauritius)
Mary Njoroge (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trọng tài video:
Adil Zourak (Maroc)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Fatiha Jermoumi (Maroc)

Nam Phi vs Ý sửa

Nam Phi  3–2  Ý
Chi tiết Caruso   11' (ph.đ.)74'
Khán giả: 14.967
Trọng tài: María Carvajal (Chile)


 
 
 
 
 
 
 
 
Nam Phi
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ý
GK 1 Kaylin Swart
CB 3 Bongeka Gamede
CB 4 Noko Matlou
CB 13 Bambanani Mbane
RM 2 Lebogang Ramalepe   90+5'
CM 10 Linda Motlhalo
CM 20 Robyn Moodaly   46'
LM 7 Karabo Dhlamini   90+15'
RF 12 Jermaine Seoposenwe
CF 11 Thembi Kgatlana (c)
LF 8 Hildah Magaia   90+5'
Thay người:
MF 22 Nomvula Kgoale   46'
DF 14 Tiisetso Makhubela   90+5'
FW 23 Wendy Shongwe   90+5'
LB 18 Sibulele Holweni   90+15'
Huấn luyện viên:
Desiree Ellis
GK 22 Francesca Durante
RB 4 Lucia Di Guglielmo   64'
CB 5 Elena Linari
CB 3 Benedetta Orsi   90+10'
LB 17 Lisa Boattin
CM 6 Manuela Giugliano
CM 18 Arianna Caruso   83'
RW 8 Barbara Bonansea (c)   64'
AM 16 Giulia Dragoni
LW 14 Chiara Beccari   83'
CF 9 Valentina Giacinti
Thay người:
FW 10 Cristiana Girelli   64'
DF 13 Elisa Bartoli   64'
MF 20 Giada Greggi   83'
FW 7 Sofia Cantore   83'
FW 11 Benedetta Glionna   90+10'
Huấn luyện viên:
Milena Bertolini

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Hildah Magaia (Nam Phi)

Trợ lý trọng tài:
Leslie Vásquez (Chile)
Mónica Amboya (Ecuador)
Trọng tài thứ tư:
Myriam Marcotte (Canada)
Trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video (việt vị):
Enedina Caudillo (México)

Kỷ luật của bảng đấu sửa

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một người chơi trong một trận đấu duy nhất.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Ý 2 −2
  Thụy Điển 2 −2
  Nam Phi 2 2 −4
  Argentina 4 1 1 −6

Tham khảo sửa

  1. ^ “Match schedule: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b “Regulations: FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa