Grosseto
làm ngắn gọn lại
Grosseto là một đô thị (comune) và thành phố tỉnh lỵ tỉnh Grosseto, vùng Toscana của Ý. Đô thị Grosseto có diện tích km2, dân số thời điểm 31 tháng 5 năm 2005 là 75.702 người. Grosseto có các đơn vị dân cư sau: frazioni Marina di Grosseto, đơn vị lớn nhất, Roselle, Principina a Mare, Principina Terra, Montepescali, Braccagni, Istia d'Ombrone, Batignano, Alberese và Rispescia. Grosseto giáp với các đô thị: Grosseto có cự ly 14 km so với biển Tyrrhenia ở Maremma tại một trung tâm đồng bằng phù sa bên sông Ombrone. Nó là thành phố đông dân nhất ở Maremma.
Grosseto | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Grosseto | |
Grosseto nhìn từ trên cao | |
Vị trí của Grosseto tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Toscana |
Tỉnh | Grosseto (GR) |
Frazioni | Alberese, Batignano, Braccagni, Istia d'Ombrone, Marina di Grosseto, Montepescali, Principina a Mare, Principina Terra, Rispescia, Roselle |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Emilio Bonifazi (Đảng Dân chủ) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 474,46 km2 (18,319 mi2) |
Độ cao | 10 m (30 ft) |
Dân số (2 tháng 11 năm 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 82.284 |
• Mật độ | 1,7/km2 (4,5/mi2) |
Tên cư dân | Grossetani |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 58100 |
Mã điện thoại | 0564 |
Thành phố kết nghĩa | Shymkent, Cottbus, Narbonne, Montreuil, Saintes-Maries-de-la-Mer, Imperiale Contrada della Giraffa |
Thánh bảo trợ | St. Lawrence |
Ngày thánh | 10 tháng 8 |
Trang web | Website chính thức |
Tham khảo
sửa- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.