Grozny
thành phố ở Nga
Grozny (tiếng Nga: Гро́зный; tiếng Chechnya: Соьлжа-ГIала, Sölƶa-Ġala, phát âm tiếng Việt như là Grot-z-nưi) là thủ đô của Cộng hòa Chechnya thuộc Liên bang Nga. Thành phố nằm bên sông Sunzha. Theo điều tra dân số năm 2002 của Nga, thành phố có dân số 210.720 người. Năm 2008, thành phố có 230.100 người.
Grozny Грозный | |
---|---|
— City — | |
Chuyển tự khác | |
• Chechen | Соьлжа-ГIала |
![]() The Akhmad Kadyrov Grozny Central Dome Mosque of Grozny | |
Vị trí của Grozny | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Chechnya |
Thành lập | 1818 |
Chính quyền | |
• Mayor | Muslim Khuchiyev |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 324,16 km2 (12,516 mi2) |
Độ cao | 130 m (430 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[2] | 297.137 |
• Thủ phủ của | Cộng hòa Chechnya |
• Okrug đô thị | Grozny Urban Okrug |
Múi giờ | Giờ Moskva ![]() |
Mã bưu chính[4] | 364000–364099![]() |
Mã điện thoại | 8712 |
Thành phố kết nghĩa | Kraków, Ardahan, Sivas, Łuków, Warszawa, Odessa, Severomorsk |
Thành phố kết nghĩa | Kraków, Ardahan, Sivas, Łuków, Warszawa, Odessa, Severomorsk![]() |
Mã OKTMO | 96701000001 |
Trang web | grozny-virtual |
Khí hậuSửa đổi
Grozny có khí hậu lục địa ẩm ướt (Köppen Dfa) với mùa hè nóng và mùa đông lạnh.
Dữ liệu khí hậu của Grozny, | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.5 | 22.3 | 32.9 | 33.7 | 38.1 | 39.1 | 42.0 | 41.4 | 40.7 | 32.5 | 23.7 | 18.0 | 42 |
Trung bình cao °C (°F) | 0.6 | 2.5 | 8.7 | 17.9 | 23.7 | 27.9 | 30.5 | 29.7 | 24.7 | 16.6 | 9.3 | 3.2 | 16,27 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.8 | −1.2 | 4.1 | 11.7 | 17.4 | 21.7 | 24.4 | 23.5 | 18.7 | 11.4 | 5.6 | 0.1 | 11,22 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.2 | −4.9 | −0.5 | 5.4 | 11.0 | 15.4 | 18.2 | 17.2 | 12.7 | 6.1 | 1.8 | −3 | 6,10 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −31.5 | −30.8 | −19.1 | −7.6 | −3.1 | 5.6 | 9.2 | 5.0 | −2.7 | −9.6 | −23.5 | −26.6 | −31,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 25 (0.98) |
23 (0.91) |
24 (0.94) |
43 (1.69) |
70 (2.76) |
82 (3.23) |
67 (2.64) |
54 (2.13) |
43 (1.69) |
38 (1.5) |
28 (1.1) |
25 (0.98) |
522 (20,55) |
Số ngày giáng thủy TB | 5 | 5 | 5 | 6 | 8 | 10 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 77 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 59 | 67 | 104 | 167 | 219 | 242 | 237 | 234 | 186 | 136 | 68 | 49 | 1.768 |
[cần dẫn nguồn] |
Chú thíchSửa đổi
- ^ http://web.archive.org/web/20130801123356/http://www.grozmer.ru/doc/genplan.rar.
- ^ http://www.gks.ru/free_doc/doc_2018/bul_dr/mun_obr2018.rar; ngày lưu trữ: 26 tháng 7 2018; ngày truy cập: 25 tháng 7 2018; URL lưu trữ: https://web.archive.org/web/20180726010024/http://www.gks.ru/free_doc/doc_2018/bul_dr/mun_obr2018.rar.
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)