Gukga jiwon jibangdo
Đường cao tốc địa phuơng Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 국가지원지방도; Hanja: 國家支援地方道), hay Gukjido (Tiếng Hàn: 국지도; Hanja: 國支道), là hệ thống đường địa phương (hay tỉnh lộ) ở Hàn Quốc.
Danh sách các tuyến đường địa phuơng do Nhà nước tài trợ
sửaKý hiệu | Số tuyến | Tên tuyến | Tên tiếng Hàn | Nguồn gốc[1] | Trạm cuối[2] | Ngày chỉ định | Độ dài | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 |
Tuyến đường địa phuơng 13 | Tuyến Sinji~Wando | 신지 ~ 완도선 | Sinji-myeon, Wando, Jeonnam | Wando-eup, Wando, Jeonnam | 19 tháng 7 năm 1996 | 8.4 km | |
15 |
Tuyến đường địa phuơng 15 | Tuyến Oenarodo~Yeonggwang | 외나로도 ~ 영광선 | Bongrae-myeon, Goheung, Jeonnam | Hongnong-eup, Yeonggwang, Jeonnam | 19 tháng 7 năm 1996 | 261.6 km | |
20 |
Tuyến đường địa phuơng 20 | Tuyến Pohang~Yeongdeok | 포항 ~ 영덕선 | Nam-gu, Pohang, Gyeongbuk | Chuksan-myeon, Yeongdeok, Gyeongbuk | 25 tháng 8 năm 2001 | 67.6 km | |
22 |
Tuyến đường địa phuơng 22 | Tuyến Yeosu~Suncheon | 여수 ~ 순천선 | Hwayang-myeon, Yeosu, Jeonnam | Suncheon, Jeonnam | 19 tháng 7 năm 1996 | 43.4 km | |
23 |
Tuyến đường địa phuơng 23 | Tuyến Cheonan~Seoul | 천안 ~ 서울선 | Dongnam-gu, Cheonan, Chungnam (Cheonan IC) | Mapo-gu, Seoul (Cầu Gayang) | 19 tháng 7 năm 1996 | 105.0 km | Rút ngắn vào 17 tháng 11 năm 2008 |
28 |
Tuyến đường địa phuơng 28 | Tuyến Yeongju~Donghae | 영주 ~ 동해선 | Bonghyeon-myeon, Yeongju, Gyeongbuk | Donghae, Gangwon | 17 tháng 11 năm 2008 | 135.4 km | Kéo dài vào 26 tháng 1 năm 2012 |
30 |
Tuyến đường địa phuơng 30 | Tuyến Sacheon~Daegu | 사천 ~ 대구선 | Sacheon-eup, Sacheon, Gyeongnam | Seo-gu, Daegu | 19 tháng 7 năm 1996 | 142.4 km | |
32 |
Tuyến đường địa phuơng 32 | Tuyến Daejeon~Mungyeong | 대전 ~ 문경선 | Yuseong-gu Daejeon | Mungyeong Gyeongbuk | 19 tháng 7 năm 1996 | 116.8 km | |
37 |
Tuyến đường địa phuơng 37 | Tuyến Namwon~Geochang | 남원 ~ 거창선 | Inwol-myeon, Namwon, Jeonbuk | Mari-myeon, Geochang, Gyeongnam | 25 tháng 8 năm 2001 | 75.4 km | |
39 |
Tuyến đường địa phuơng 39 | Tuyến Yangju~Dongducheon | 양주 ~ 동두천선 | Jangheung-myeon, Yangju, Gyeonggi | Dongducheon, Gyeonggi | 19 tháng 7 năm 1996 | 29.6 km | |
49 |
Tuyến đường địa phuơng 49 | Tuyến Haenam~Wonju | 해남 ~ 원주선 | Hwawon-myeon, Haenam, Jeonnam | Wonju, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 464.3 km | |
55 |
Tuyến đường địa phuơng 55 | Tuyến Haenam~Geumsan | 해남 ~ 금산선 | Bukpyeong-myeon, Haenam, Jeonnam | Geumsan-eup, Geumsan, Chungnam | 25 tháng 8 năm 2001 | 269.0 km | |
56 |
Tuyến đường địa phuơng 56 | Tuyến Gimpo~Inje | 김포 ~ 인제선 | Wolgot-myeon, Gimpo, Gyeonggi | Buk-myeon, Inje, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 230.6 km | |
57 |
Tuyến đường địa phuơng 57 | Tuyến Daejeon~Anyang | 대전 ~ 안양선 | Seo-gu, Daejeon | Dongan-gu, Anyang, Gyeonggi | 19 tháng 7 năm 1996 | 147.4 km | |
58 |
Tuyến đường địa phuơng 58 | Tuyến Naju~Busan | 나주 ~ 부산선 | Geumcheon-myeon, Naju, Jeonnam | Gangseo-gu, Busan | 19 tháng 7 năm 1996 | 251.1 km | |
60 |
Tuyến đường địa phuơng 60 | Tuyến Muan~Busan | 무안 ~ 부산선 | Hyeongyeong-myeon, Muan, Jeonnam | Jangan-eup, Gijang, Busan | 19 tháng 7 năm 1996 | 316.5 km | |
67 |
Tuyến đường địa phuơng 67 | Tuyến Tongyeong~Chilgok | 통영 ~ 칠곡선 | Tongyeong, Gyeongnam | Waegwan-eup, Chilgok, Gyeongbuk | 19 tháng 7 năm 1996 | 214.0 km | |
68 |
Tuyến đường địa phuơng 68 | Tuyến Seocheon~Gyeongju | 서천 ~ 경주선 | Janghang-eup, Seocheon, Chungnam | Gyeongju, Gyeongbuk | 19 tháng 7 năm 1996 | 386.7 km | |
69 |
Tuyến đường địa phuơng 69 | Tuyến Busan~Uljin | 부산 ~ 울진선 | Gangseo-gu, Busan | Maehwa-myeon, Uljin, Gyeongbuk | 19 tháng 7 năm 1996 | 250.7 km | |
70 |
Tuyến đường địa phuơng 70 | Tuyến Cheongyang~Chuncheon | 청양 ~ 춘천선 | Daechi-myeon, Cheongyang, Chungnam | Seo-myeon, Chuncheon, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 332.0 km | |
78 |
Tuyến đường địa phuơng 78 | Tuyến Gimpo~Pocheon | 김포 ~ 포천선 | Wolgot-myeon, Gimpo, Gyeonggi | Idong-myeon, Pocheon, Gyeonggi | 25 tháng 8 năm 2001 | 164.2 km | |
79 |
Tuyến đường địa phuơng 79 | Tuyến Changnyeong~Andong | 창녕 ~ 안동선 | Yueo-myeon, Changnyeong, Gyeongnam | Iljik-myeon, Andong, Gyeongbuk | 25 tháng 8 năm 2001 | 183.8 km | |
82 |
Tuyến đường địa phuơng 82 | Tuyến Pyeongtaek~Pyeongchang | 평택 ~ 평창선 | Poseung-eup, Pyeongtaek, Gyeonggi | Pyeongchang-eup, Pyeongchang, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 250.3 km | |
84 |
Tuyến đường địa phuơng 84 | Tuyến Ganghwa~Wonju | 강화 ~ 원주선 | Ganghwa-eup, Ganghwa, Incheon | Buron-myeon, Wonju, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 143.8 km | |
86 |
Tuyến đường địa phuơng 86 | Tuyến Namyangju~Chuncheon | 남양주 ~ 춘천선 | Jinjeop-eup, Namyangju, Gyeonggi | Dongsan-myeon, Chuncheon, Gangwon | 19 tháng 7 năm 1996 | 71.3 km | Rút gọn vào 25 tháng 8 năm 2001 |
88 |
Tuyến đường địa phuơng 88 | Tuyến Hanam~Yeongyang | 하남 ~ 영양선 | Hanam, Gyeonggi | Ilwol-myeon, Yeongyang, Gyeongbuk | 19 tháng 7 năm 1996 | 269.5 km | |
90 |
Tuyến đường địa phuơng 90 | Tuyến vòng Ulleungdo | 울릉도 순환선 | Ulleung-eup, Ulleung, Gyeongbuk | Ulleung-eup, Ulleung, Gyeongbuk | 17 tháng 11 năm 2008 | 44.2 km | |
96 |
Tuyến đường địa phuơng 96 | Tuyến Taean~Cheongwon | 태안 ~ 청원선 | Nam-myeon, Taean, Chungnam | Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju, Chungbuk (Ochang IC) | 25 tháng 8 năm 2001 | 176.1 km | |
97 |
Tuyến đường địa phuơng 97 | Tuyến Seogwipo~Jeju | 서귀포 ~ 제주선 | Pyoseon-myeon, Seogwipo, Jeju | Jeju, Jeju | 19 tháng 7 năm 1996 | 35.3 km | |
98 |
Tuyến đường địa phuơng 98 | Tuyến vòng Sudogwon | 수도권 순환선 | Paldal-gu, Suwon, Gyeonggi | Paldal-gu, Suwon, Gyeonggi | 25 tháng 8 năm 2001 | 264.0 km |
Danh sách tuyến đường địa phuơng do Nhà nước tài trợ đã bị bãi bỏ
Ký hiệu | Số tuyến | Notes |
---|---|---|
19 |
Hợp nhất với Quốc lộ 19
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
27 |
Hợp nhất với Quốc lộ 27
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
31 |
Hợp nhất với Quốc lộ 30
vào ngày 17 tháng 11 năm 2008 | |
33 |
Hợp nhất với Quốc lộ 59
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
40 |
Hợp nhất với Tuyến đường địa phương 96
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
44 |
Hợp nhất với Tuyến đường địa phương 98
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
59 |
Hợp nhất với Quốc lộ 59
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 | |
95 |
Được thay đổi thành Tuyến đường địa phương 1135
vào ngày 25 tháng 8 năm 2001 |