Hoa hậu Thế giới 2006

(Đổi hướng từ Hoa hậu thế giới 2006)

Hoa hậu Thế giới năm 2006 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 56 được tổ chức tại Tháp Văn hóa và Khoa học ở thủ đô Warszawa của Ba Lan. Cuộc thi có tất cả 104 thí sinh tham gia. Đêm chung kết của cuộc thi diễn ra vào ngày 30 tháng 9 năm 2006 với vương miện thuộc về người đẹp Taťána Kuchařová, đến từ Cộng hòa Séc.

Hoa hậu Thế giới 2006
Ngày30 tháng 9 năm 2006
Dẫn chương trình
  • Tim Vincent
  • Angela Chow
  • Grażyna Torbicka
Biểu diễn
Địa điểmTháp Văn hóa và Khoa học, Warszawa, Ba Lan
Truyền hìnhQuốc tế:
  • E!
  • Challenge
Địa phương:
  • Telewizja Polska
Tham gia104
Số xếp hạng17
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngTaťána Kuchařová
 Cộng hòa Séc
← 2005
2007 →
Kết quả cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2006

Tổng cộng có 104 quốc gia tham gia cuộc thi, số lượng lớn thứ 12 sau 2013 (127) 2014 (121), 2012 (116), 2010 (115), 2015 (114), 2011 (113), 2009 (112), 2008 (109), 2004 (107), và 20072003 (cả 106). Tất cả các thí sinh được chia thành sáu nhóm khu vực: Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương, Caribe, Bắc ÂuNam Âu.

Các kết quả sửa

Các danh hiệu cao nhất sửa

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Thế giới 2006
Á hậu 1
Á hậu 2
Top 6
Top 17

Các nữ hoàng sắc đẹp khu vực sửa

Khu vực Thí sinh
Châu Á & Đại dương
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Phi
Vùng biển Caribê

Các giải phụ sửa

Kết quả Giải thưởng
Hoa hậu Bãi biển Hoa hậu Thể thao Hoa hậu Tài năng Hoa hậu Nhân ái
Chiến thắng
Á hậu 1
  •   Ý - Elizaveta Migatcheva
  • Không có
Á hậu 2

Giải thưởng nhà thiết kế tài năng sửa

Kết quả Thí sinh
Chiến thắng
Top 5
Top 20

Thí sinh sửa

Có tất cả 104 thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2006

Châu Á – Thái Bình Dương sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Úc Sabrina Houssami 20 172 5'7.5" Sydney
  Campuchia Sun Srey Mom 22 173 5'8" Kampong Cham
  Trung Quốc Lưu Đa 24 178 5'10" Bắc Kinh
  Hồng Kông Châu Gia Úy 23 165 5'5" Canada
  Ấn Độ Natasha Suri 22 173 5'8" Mumbai
  Indonesia Kristania Virginia Besouw 21 172 5'7.5" Manado
  Nhật Bản Kazuha Kondo 21 172 5'7.5" Tochigi
  Hàn Quốc Sharon Park 21 178 5'10" Incheon
  Malaysia Adeline Wan Ling Choo 23 170 5'7" Kuala Lumpur
  Mông Cổ Selenge Erdene-Ochir 19 180 5'11" Ulaanbaatar
  Philippines Anna Maris Igpit 19 168 5'6" Thành phố Cebu
  Singapore Pereira Colleen Francisca 24 173 5'8" Singapore
  Sri Lanka Rapthi Raffella Dannielle Kerkoven 18 175 5'9" Colombo
  Tahiti Vainui Simon 20 177 5'9.5" Papeete
  Thái Lan Melisa Mahapol 23 168 5'6" Băng Cốc
  Việt Nam Mai Phương Thúy 18 180 5'11" Hà Nội

Bắc Âu sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Áo Tatjana Batinic 20 177 5'9.5" Viên
  Belarus Katsiaryna Litvinava 22 175 5'9" Mogilev
  Bỉ Virginie Lieve Geraldine Claes 23 170 5'7" Limburg
  Cộng hòa Séc Taťána Kuchařová 18 177 5'9.5" Opočno
  Đan Mạch Sandra Nanna Spohr 19 174 5'8.5" Alleroed
  Anh Eleanor Mary Anne Glynn 20 175 5'9" Oxford
  Estonia Leisi Poldsam 19 175 5'9" Tartu
  Phần Lan Jenniina Elva Kristiina Tuokko 17 172 5'7.5" Nousiainen
  Đức Edita Orascanin 17 181 5'11" Dortmund
  Iceland Asdis Svava Hallgrimsdottir 19 171 5'7" Isafjordur
  Ireland Sara Morrissey 24 175 5'9" Dublin
  Latvia Liga Meinarte 24 180 5'11" Talsi
  Hà Lan Sheryl Lynn Baas 22 174 5'8.5" Rotterdam
  Bắc Ireland Catherine Jean Milligan 19 176 5'9" Newtownwards
  Na Uy Tonje Elise Skjaervik 18 176 5'9" Trondheim
  Ba Lan Marzena Cieslik 25 176 5'9" Wolin
  Nga Aleksandra Mazur 19 176 5'9" Moskva
  Scotland Nicola Mclean 22 180 5'11" Hamilton
  Thụy Điển Cathrin Skog 19 171 5'7" Nalden
  Ukraina Olga Shylovanova 19 176 5'9" Kharkov
  Wales Sarah Michelle Fleming 19 173 5'8" Wales

Nam Âu sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Bosnia & Herzegovina Azra Gazdic 17 174 5'8.5" Tuzla
  Bulgaria Slavena Vatova 17 177 5'9.5" Shumen
  Croatia Ivana Ergic 19 173 5'8" Sibenik
  Síp Elli Manoli 18 169 5'6.5" Nicosia
  Pháp Laura Fasquel 19 174 5'8.5" Toulouse
  Gruzia Nino Kalandaze 17 180 5'11" Tbilisi
  Gibraltar Hayley O'brien 20 167 5'6" Gibraltar
  Hy Lạp Eirini Karra 20 176 5'9" Karditsa
  Hungary Renata Anetta Toth 21 174 5'8.5" Debrecen
  Israel Yael Nezri 18 170 5'7" Kiryat-Shmona
  Ý Elizaveta Migatcheva 17 177 5'9.5" Roma
  Liban Annabella Hilal 20 179 5'10.5" Ain El Remmaneh
  Cộng hoà Macedonia Marija Vegova 18 181 5'11" Gevgelida
  Malta Solange Jeanne Mifsud 23 177 5'9.5" Zabbar
  Moldova Alexandra Demciuk 17 176 5'9" Balts City
  Montenegro Ivana Knezevic 17 184 6'0" Balkan Peninsula
  România Ioana Valentina Boitor 17 178 5'10" Satu-Mare
  Serbia Vedrana Grbovic 18 175 5'9" Belgrade
  Slovakia Magdalena Sebestova 23 171 5'7" Bilkove Humence
  Slovenia Iris Mulej 25 173 5'8" Ljubljana
  Tây Ban Nha Inmaculada Torres Del Rey 24 180 5'11" Alicante
  Thổ Nhĩ Kỳ Merve Buyuksarac 18 179 5'10.5" Ankara

Vùng biển Caribê sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Aruba Shanandoa Arnaldi Wijshiser 19 179 5'10.5" Zumbo
  Bahamas Deandrea Conliffe 24 178 5'10" New Providence
  Barbados Latoya Tamara Mcdowald 17 180 5'11" Applewhaites
  Quần đảo Cayman Ambuyah Ruth Ebanks 21 183 6'0" Grand Cayman
  Cộng hòa Dominica Paola Torres Cohen 21 175 5'9" Santiago
  Guadeloupe Caroline Virgile Bevis 21 180 5'11" Guadeloupe
  Jamaica Sara Lawrence 21 174 5'8.5" Kingston
  Martinique Stephanie Florence Colosse 19 171 5'7" Fort de France
  Puerto Rico Thebyam Carrion Alvarez 23 175 5'9" Mayaguez
  St Lucia Tamalisa Jn.Baptiste 20 175 5'9" Marchand
  Trinidad & Tobago Teneke De Freitas 23 174 5'8.5" Westmoorings

Châu Mỹ sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Argentina Maria Beatriz Vallejos Schulze 19 174 5'8.5" Corrientes
  Bolivia Ana Maria Ortiz Rodal 17 180 5'11" Beni
  Brasil Jane Sousa Borges Oliveira 21 180 5'11" Goiania
  Canada Malgorzata Majewska 24 181 5'11" Brampton
  Chile Constanza Silva 20 170 5'7" Santiago
  Colombia Elizabeth Loaiza 18 174 5'8.5" Cali
  Costa Rica Belgica Arias Palomo 22 176 5'9" San Jose
  Ecuador Rebeca Flores Jaramillo 23 172 5'7.5" Cuenca
  El Salvador Evelyn Tatiana Romero Lopez 20 175 5'9" San Salvador
  Guatemala Jackelinne Piccinini Otten 22 175 5'9 " Mazatenango
  Guyana Dessia Braithwaite 24 175 5'9" Bartical
  México Karla Veronica Jimenez Amescua 23 170 5'7" Puebla
  Panama Giselle Bissot Kieswetter 23 173 5'8" Thành phố Panama
  Peru Silvia Cornejo Cerna 19 180 5'11" Trujillo
  Hoa Kỳ Brooke Elizabeth Angus 24 176 5'9" Essex
  Uruguay Marlene Valeria Politi Lerete 20 175 5'9" San Jacinto
  Venezuela Alexandra Federica Guzman Diamante 24 179 5'9.5" Caracas

Châu Phi sửa

Quốc gia Thí sinh Tuổi Chiều cao
(cm)
Chiều cao
(ft)
Quê nhà
  Angola Stiviandra Oliveira 18 175 5'9" Huila
  Botswana Lorato Pearl Tebogo 21 162 5'3" Sebele
  Cộng hoà Dân chủ Congo Diane Mizumi Mwinga 23 174 5'8.5" Lubumbashi
  Ethiopia Amleset Muchie 19 171 5'7" Addis Ababa
  Ghana Lamisi Mbillah 23 174 5'8.5" Bawku
  Kenya Khadijah Shamillah Kiptoo 21 171 5'7" Nairobi
  Liberia Patrice Daiemole Juah 21 173 5'8" Gbranga
  Mauritius Vanesha Seetohu 22 174 5'8.5" Quarte-Bornes
  Namibia Anna Svetlana Nashandi 22 178 5'10" Windhoek
  Nigeria Abiola Bashorun 18 180 5'11" Lagos
  Nam Phi Nokuthula Sithole 22 173 5'8" ------
  Tanzania Wema Isaac Sepetu 18 171 5'7" Dar Es Salaam
  Uganda Juliet Ankakwatsa 22 170 5'7" Kabale
  Zambia Katanekwa Matundwelo 25 170 5'7" ZambiaYugoslavia
  Zimbabwe Lorraine Tsoanele Maphala 21 172 5'7.5" Swanda

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa