Tỉnh Hwanghae-nam (Hwanghae-namdo, Hán ViệtHoàng Hải Nam Đạo) là một tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Tỉnh này đã được thành lập năm 1954 khi tỉnh Hwanghae cũ được tách ra thành Hwanghae-puk và Hwanghae-nam. Tỉnh lỵ là thành phố Haeju. Tỉnh này giáp Hwanghae-puk về phía bắc và đông và giáp Khu công nghiệp Kaesŏng về phía đông nam. Biên giới phía nam của tỉnh là Khu phi quân sự Triều Tiên và tỉnh Gyeonggi của Đại Hàn Dân Quốc. Phía tây là Hoàng Hải.

Tỉnh Hwanghae-nam
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul황해 남도
 • Hanja黃海南道
 • Romaja quốc ngữHwanghaenam-do
 • McCune–ReischauerHwanghae-namdo
Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul황남
 • Romaja quốc ngữHwangnam
 • McCune–ReischauerHwangnam
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Hwanghae-nam được tô đậm
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Hwanghae-nam được tô đậm
Tỉnh Hwanghae-nam trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Hwanghae-nam
Tỉnh Hwanghae-nam
Quốc giaBắc Triều Tiên
VùngHaesŏ
Thủ đôHaeju
Phân cấp hành chính1 thành phố (Si), 19 huyện (Kun)
Chính quyền
 • KiểuTỉnh
Múi giờUTC+08:30 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166KP-05 sửa dữ liệu
Tiếng địa phươngHwanghae

Các đơn vị hành chính

sửa

Hwanghae-nam bao gồm 1 thành phố ("Si") và 19 huyện ("Kun").

  • Thành phố Haeju (해주시; 海州市)
  • Anak-gun (안악군; 安岳郡)
  • Chaeryong-gun (재령군; 載寧郡)
  • Changyon-gun (장연군; 長淵郡)
  • Chongdan-gun (청단군; 靑丹郡)
  • Kangryong-gun (강령군; 康翎郡)
  • Kwail-gun (과일군)
  • Ongjin-gun (옹진군; 甕津郡)
  • Paechon-gun (백천군; 白川郡)
  • Pongchon-gun (봉천군; 峰泉郡)
  • Pyoksong-gun (벽성군; 碧城郡)
  • Ryongyon-gun (룡연군; 龍淵郡)
  • Samchon-gun (삼천군; 三泉郡)
  • Sinchon-gun (신천군; 信川郡)
  • Sinwon-gun (신원군; 新院郡)
  • Songhwa-gun (송화군; 松禾郡)
  • Taetan-gun (태탄군; 苔灘郡)
  • Unryul-gun (은률군; 殷栗郡)
  • Unchon-gun (은천군; 銀泉郡)
  • Yonan-gun (연안군; 延安郡)

Tham khảo

sửa