Irpicodon là một chi nấm trong họ Phanerochaetaceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Irpicodon pendulus, được tìm thấy ở Europe.[3]

Irpicodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Amylocorticiaceae
Chi (genus)Irpicodon
Pouzar (1966)[1]
Loài điển hình
Irpicodon pendulus
(Alb. & Schwein.) Pouzar (1966)
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Sistotrema pendulum Alb. & Schwein. (1805)
  • Hydnum pendulum (Alb. & Schwein.) Fr. (1821)
  • Radulum pendulum (Alb. & Schwein.) Fr. (1825)
  • Irpex pendulus (Alb. & Schwein.) Fr. (1828)
  • Xylodon pendulus (Alb. & Schwein.) Kuntze (1898)
  • Corticium pendulum (Fr.) Donk (1958)
  • Radulum pendulinum Nikolajeva (1961)

Tham khảo

sửa
  1. ^ Pouzar Z. (1966). “Studies in the taxonomy of polypores II”. Folia Geobotanica et Phytotaxonomica. 1 (4): 356–75.
  2. ^ Irpicodon pendulus (Alb. & Schwein.) Pouzar”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 344. ISBN 978-0-85199-826-8.

Liên kết ngoài

sửa