Irpicodon pendulus
Irpicodon là một chi nấm trong họ Phanerochaetaceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Irpicodon pendulus, được tìm thấy ở Europe.[3]
Irpicodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amylocorticiaceae |
Chi (genus) | Irpicodon Pouzar (1966)[1] |
Loài điển hình | |
Irpicodon pendulus (Alb. & Schwein.) Pouzar (1966) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Tham khảo
sửa- ^ Pouzar Z. (1966). “Studies in the taxonomy of polypores II”. Folia Geobotanica et Phytotaxonomica. 1 (4): 356–75.
- ^ “Irpicodon pendulus (Alb. & Schwein.) Pouzar”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 344. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
sửa