Jumellea sagittata
loài thực vật
Jumellea sagittata là một loài lan đặc hữu của cao nguyên miền Trung Madagascar và đảo Comore lớn[1].
Jumellea sagittata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Angraecinae |
Chi (genus) | Jumellea |
Loài (species) | J. sagittata |
Danh pháp hai phần | |
Jumellea sagittata H.Perrier | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Angraecum gracilipes Rolfe |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Stewart, Joyce; Hermans, Johan; Campbell, Bob Ian Martin (2006). Angraecoid orchids: species from the African region. Timber Press. tr. 171. ISBN 0881927880. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2009.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jumellea sagittata. |