Liverpool F.C. mùa bóng 2010–11

Năm 2011 sẽ là mùa giải thứ 119 trong lịch sử của Liverpool. Mùa giải này Liverpool được tài trợ bởi ngân hàng Standard Chartered, sau khi kết thúc hợp đồng với hãng bia Carlsberg sau 18 năm tài trợ. Trước mùa giải đã có sự thay đổi người quản lý cho Liverpool, với việc Rafael Benítez rời câu lạc bộ sau thỏa thuận ngày 3 tháng 6 năm 2010.

Ngày 1 tháng 7 năm 2010, Roy Hodgson được tuyên bố là nhà cầm quân mới. Ngày 22 tháng 9 năm 2010, Liverpool bị loại khỏi cúp liên đoàn sau khi thua chung cuộc đội bóng Northampton Town của giải hạng hai trên chấm phạt đền sau khi hòa 2-2. Họ cũng bị loại khỏi FA Cup sau khi thua Manchester United với tỉ số 1-0 tại Old Trafford ở vòng 3. Hiện nay họ đang tiếp tục hành trình tìm cúp tại giải UEFA Europa League.

Ngày 8 tháng 1 năm 2011, Roy Hodgson đã rời câu lạc bộ theo thỏa thuận chung và Kenny Dalglish được bổ nhiệm làm quản lý tới cuối mùa giải

Đội hình chính sửa

Số áo Tên Quốc tịch Vị trí Năm sinh, Tuổi Chuyển đến từ Thời gian hết hợp đồng
Thủ môn
1 Brad Jones   Thủ môn 19 tháng 3, 1982 (42 tuổi) Middlesbrough 2013
25 Pepe Reina   Thủ môn 31 tháng 8, 1982 (41 tuổi) Villarreal 2016
42 Peter Gulacsi   Thủ môn 6 tháng 3, 1990 (34 tuổi) MTK Hungaria ?
Hậu vệ
2 Glen Johnson   Hậu vệ chạy cánh 23 tháng 8, 1984 (39 tuổi) Portsmouth 2013
5 Daniel Agger   Trung vệ 12 tháng 12, 1984 (39 tuổi) Brøndby 2014
6 Fábio Aurélio   Hậu vệ chạy cánh 24 tháng 9, 1979 (44 tuổi) Cầu thủ tự do 2012
16 Sotirios Kyrgiakos   Trung vệ 23 tháng 7, 1979 (44 tuổi) AEK Athens 2011
22 Danny Wilson   Trung vệ 27 tháng 12, 1991 (32 tuổi) Rangers 2013
23 Jamie Carragher   Trung vệ 28 tháng 1, 1978 (46 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. 2013
32 Stephen Darby   Hậu vệ cánh 10 tháng 6, 1988 (35 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. ?
34 Martin Kelly   Hậu vệ cánh 27 tháng 4, 1990 (33 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. 2014
37 Martin Škrtel   Trung vệ 15 tháng 12, 1984 (39 tuổi) Zenit Saint Petersburg 2014
Tiền vệ
4 Raul Meireles   Tiền vệ trung tâm 17 tháng 3, 1983 (41 tuổi) FC Porto 2014
8 Steven Gerrard   Tiền vệ trung tâm 30 tháng 5, 1980 (43 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. 2013
10 Joe Cole   Tiền vệ công 8 tháng 11, 1981 (42 tuổi) Chelsea 2014
12 Dani Pacheco   Tiền vệ công 5 tháng 1, 1991 (33 tuổi) Barcelona 2014
17 Maxi Rodríguez   Tiền vệ cánh 2 tháng 1, 1981 (43 tuổi) Atlético Madrid 2013
18 Dirk Kuyt   Tiền vệ cánh 22 tháng 7, 1980 (43 tuổi) Feyenoord 2012
21 Lucas   Tiền vệ trung tâm 9 tháng 1, 1987 (37 tuổi) Grêmio 2012
26 Jay Spearing   Tiền vệ trung tâm 25 tháng 11, 1988 (35 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. 2012
28 Christian Poulsen   Tiền vệ thủ 28 tháng 2, 1980 (44 tuổi) Juventus 2013
33 Jonjo Shelvey   Tiền vệ 27 tháng 2, 1992 (32 tuổi) Charlton Athletic 2014
Tiền đạo
7 Luis Alberto Suárez   Tiền đạo 24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) Ajax 2016
9 Andy Carroll   Tiền đạo 6 tháng 1, 1989 (35 tuổi) Newcastle 2017
14 Milan Jovanović   Tiền đạo 18 tháng 4, 1981 (42 tuổi) Standard Liège 2013
24 David N'Gog   Tiền đạo 1 tháng 4, 1989 (34 tuổi) Paris Saint-Germain 2012
39 Nathan Eccleston   Tiền đạo 30 tháng 12, 1990 (33 tuổi) Đội trẻ và học viện Liverpool F.C. 2013

Đội hình xuất phát sửa

  • Cập nhật lần cuối: Ngày 1 tháng 2 năm 2011
.

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa