Loricera
(Đổi hướng từ Loricerini)
Loricera là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc và miền Tân bắc. Chúng là chi duy nhất trong tông Loricerini và phân họ Loricerinae.
Loricera | |
---|---|
Loricera pilicornis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Adephaga |
Họ (familia) | Carabidae |
Phân họ (subfamilia) | Loricerinae Bonelli, 1810 |
Tông (tribus) | Loricerini |
Chi (genus) | Loricera Latreille, 1802 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Loricera aptera Ball & Erwin, 1969
- Loricera balli Sciaky & Facchini, 1999
- Loricera barbarae Sciaky & Facchini, 1999
- Loricera decempunctata Eschscholtz, 1833
- Loricera foveata Leconte, 1851
- Loricera kryzhanowskiji Sciaky & Facchini, 1999
- Loricera mirabilis Jedlicka, 1932
- Loricera obsoleta Semenov, 1889
- Loricera ovipennis Semenov, 1889
- Loricera pilicornis Fabricius, 1775
- Loricera rotundicollis Chaudoir, 1863
- Loricera stevensi Andrewes, 1920
- Loricera wollastonii Javet, 1852
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ “Loricerini Bonelli, 1810”. Carabidae of the World. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Loricera tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Loricera tại Wikispecies