Mitra edentula
Mitra (Dibaphus) edentula, tên tiếng Anh: toothless mitre, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]
Mitra (Dibaphus) edentula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Mitra |
Phân chi (subgenus) | Dibaphus |
Loài (species) | M. edentula |
Danh pháp hai phần | |
Mitra (Dibaphus) edentula Swainson, 1823 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaLoài này có kích thước giữa 20 mm and 40 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaChúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra và vùng bể Mascarene
Chú thích
sửa- ^ a b Mitra (Dibaphus) edentula Swainson, 1823. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Cernohorsky W. O. (1976). The Mitrinae of the World. Indo-Pacific Mollusca 3(17) page(s): 469
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Filmer R.M. (2001). A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp
- Tucker J.K. (2009). Recent cone species database. tháng 9 4, 2009 Edition
Liên kết ngoài
sửa