Morula mutica
Morula (Azumamorula) mutica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Morula (Azumamorula) mutica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Morula |
Phân chi (subgenus) | Azumamorula |
Loài (species) | M. mutica |
Danh pháp hai phần | |
Morula (Azumamorula) mutica (Lamarck, 1816) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc trong khoảng 15 mm và 20 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaLoài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar, lưu vực Mascarene, Réunion, và dọc theo Đông Úc.
Chú thích
sửa- ^ a b Morula (Azumamorula) mutica (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
Liên kết ngoài
sửa