Nam vương Thế giới 2014

Nam vương Thế giới 2014 là cuộc thi Nam vương Thế giới lần thứ 8. Cuộc thi được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế Riviera ở Torbay, Devon, Anh vào ngày 15 tháng 6 năm 2014. Francisco Javier Escobar Parra của Colombia trao vương miện cho người kế nhiệm là Nicklas Pedersen của Đan Mạch.[1]

Nam vương Thế giới 2014
Ngày15 tháng 6 năm 2014
Dẫn chương trình
Địa điểmTorbay, Anh
Tham gia46
Số xếp hạng10
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngNicklas Pedersen
 Đan Mạch
← 2012
2016 →

Kết quả

sửa

Thứ hạng

sửa
Thứ hạng Thí sinh
Nam vương Thế giới 2014
Á vương 1
Á vương 2
Top 10

Fast Track Events

sửa
Giải thưởng Thí sinh
Fashion & Style Winner
Multimedia Winner
Sports Winner
Talent Winner
Extreme Challenge Winner

Talent

sửa
Kết quả Thí sinh
Quán quân
Top 4
  •   Anh – Jordan Williams
  •   Hà Lan – Demian Overduijn
  •   Ukraina – Bohdan Yusypchuk
Top 13[2]
Top 21
Top 28
  •   Áo – Philipp Knefz
  •   Canada – Stewart Kwon Jin-seon
  •   Colombia – Tomás Marín
  •   Liban – Ayman Moussa
  •   Paraguay – Joaquín Sandoval
  •   Tây Ban Nha – José Ignacio (Nacho) Ros
  •   Wales – Michael-Rae Formston

Multimedia Challenge

sửa

Những người chiến thắng Giải thưởng Multimedia được công bố trong lễ đăng quang.

Kết quả Thí sinh
Quán quân
Á quân 1
Á quân 2

Extreme Challenge

sửa

Extreme Challenge được tổ chức vào ngày 3 tháng 6 tại Trung tâm huấn luyện biệt kích Thủy quân Lục chiến Hoàng gia ở Lympstone.

Kết quả Thí sinh
Quán quân
Á quân 1
  •   Áo – Philipp Knefz
Á quân 2
Top 10
Top 24

Sports

sửa
Kết quả Thí sinh
Quán quân
Top 3
  •   Bahamas – DeVaughn Gow
  •   Pháp – Thibault Marchand
Sports Events Quán quân
Sailing (Team) Blue Team
Sailing (Individual)
The Tyre Race Red Team
The Shot Put
The Tug-O-War Yellow Team
Penalty Shootout
  •   Perú – Diego Gutiérrez

Fashion & Style

sửa

Người chiến thắng trong cuộc thi Fashion & Style được công bố trong lễ đăng quang.

Kết quả Thí sinh
Quán quân

Các thí sinh

sửa

46 thí sinh dự thi.

Quốc gia/vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán
  Anh Jordan Williams[3] 26 1,85 m (6 ft 1 in) Hinckley
  Argentina José Santillán[4] 25 1,83 m (6 ft 0 in) Córdoba
  Áo Philipp Knefz[5] 21 1,85 m (6 ft 1 in) Fohnsdorf
  Ấn Độ Prateik Jain[6] 25 1,91 m (6 ft 3 in) Bangalore
  Bahamas DeVaughn Gow[7] 28 1,93 m (6 ft 4 in) Nassau
  Ba Lan Michał Rostek[8] 24 1,87 m (6 ft 1+12 in) Warsaw
  Bắc Ireland Dwayne-Andrew Kerr[9] 21 1,83 m (6 ft 0 in) Craigavon
  Bolivia Anyelo Roca[10] 18 1,96 m (6 ft 5 in) Cochabamba
  Brasil Reinaldo Dalcin[11] 28 1,80 m (5 ft 11 in) Canoas
  Canada Stewart Kwon Jin-seon[12] 26 1,80 m (5 ft 11 in) Vancouver
  Colombia Tomás Marín[13] 28 1,90 m (6 ft 3 in) Medellin
  Curaçao Zuemerik Veeris[14] 22 1,94 m (6 ft 4+12 in) Willemstad
  Cộng hòa Dominica Braylin Núñez[15] 22 1,88 m (6 ft 2 in) Santiago de los Caballeros
  Đan Mạch Nicklas Pedersen[16] 23 1,81 m (5 ft 11+12 in) Copenhagen
  Đức Yasin Bozkurt[17] 23 1,86 m (6 ft 1 in) Cologne
  Ghana Nii Tackie Laryea[18] 23 1,77 m (5 ft 9+12 in) Accra
  Guadeloupe Borys Marester[19] 22 1,77 m (5 ft 9+12 in) Pointe-à-Pitre
  Hà Lan Demian Overduijn[20] 23 1,80 m (5 ft 11 in) Venlo
  Hàn Quốc Lim Jae-yeon[21] 20 1,88 m (6 ft 2 in) Seoul
  Ireland Karl Bowe[22] 25 1,91 m (6 ft 3 in) Dublin
  Latvia Ivans Jevstigņejevs[23] 25 1,90 m (6 ft 3 in) Riga
  Liban Ayman Moussa[24] 28 1,85 m (6 ft 1 in) Beirut
  Malta Björn Demicoli[25] 22 1,85 m (6 ft 1 in) Pietà
  México José Pablo Minor[26] 23 1,86 m (6 ft 1 in) Mexico City
  Moldova Valeriu Gutu[27] 22 1,84 m (6 ft 12 in) Chișinău
  Nam Phi Matthew Fincham[28] 27 1,84 m (6 ft 12 in) Pretoria
  Nga Mails Makkarti[29] 24 1,95 m (6 ft 5 in) Moscow
  Nhật Bản Tsuyoshi Akaboya[30] 21 1,89 m (6 ft 2+12 in) Tokyo
  Nigeria Emmanuel Ikubese[31] 25 1,88 m (6 ft 2 in) Lagos
  Paraguay Joaquín Sandoval[32] 20 1,93 m (6 ft 4 in) Luque
  Perú Diego Conroy[33] 22 1,82 m (5 ft 11+12 in) Lima
  Pháp Thibault Marchand[34] 21 1,93 m (6 ft 4 in) Tracy-le-Mont
  Philippines John Spainhour[35] 26 1,85 m (6 ft 1 in) Manila
  Puerto Rico Alberto Kezner[36] 19 1,85 m (6 ft 1 in) Bayamón
  România Bogdan Mierla[37] 22 1,86 m (6 ft 1 in) Suceava
  Sri Lanka Angelo Barnes[38] 25 1,80 m (5 ft 11 in) Batticaloa
  Swaziland Bonelelwe Makhanya[39] 21 1,80 m (5 ft 11 in) Mbabane
  Tây Ban Nha José Ignacio Ros[40] 27 1,84 m (6 ft 12 in) Madrid
  Thổ Nhĩ Kỳ Efekan Akal[41] 22 1,93 m (6 ft 4 in) Istanbul
  Thụy Sĩ Bruno Viglezio[42] 21 1,83 m (6 ft 0 in) Sorengo
  Trung Quốc Tang Hongzhen[43] 25 1,90 m (6 ft 3 in) Wuhan
  Ukraina Bohdan Yusypchuk[44] 25 1,84 m (6 ft 12 in) Kyiv
  Úc Nick Kennett[45] 25 1,84 m (6 ft 12 in) Adelaide
  Venezuela Jesús Sarmiento[46] 25 1,93 m (6 ft 4 in) Barinas
  Wales Michael-Rae Formston[47] 27 1,85 m (6 ft 1 in) Bristol
  Ý Adamo Pasqualon[48] 21 1,96 m (6 ft 5 in) San Giorgio delle Pertiche

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “Mr World 2014 – Full Review”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ “Mr World Talent Finalists Announced!”. Miss World. 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ “Mister World 2014 – England”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ “Mister World 2014 – Argentina”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “Mister World 2014 – Austria”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ “Mister World 2014 – India”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  7. ^ “Mister World 2014 – Bahamas”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  8. ^ “Mister World 2014 – Poland”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  9. ^ “Mister World 2014 – Northern Ireland”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  10. ^ “Mister World 2014 – Bolivia”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “Mister World 2014 – Brazil”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “Mister World 2014 – Canada”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Mister World 2014 – Colombia”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ “Mister World 2014 – Curaçao”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “Mister World 2014 – Dominican Republic”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  16. ^ “Mister World 2014 – Denmark”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Mister World 2014 – Germany”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “Mister World 2014 – Ghana”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “Mister World 2014 – Guadeloupe”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  20. ^ “Mister World 2014 – Netherlands”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  21. ^ “Mister World 2014 – Korea”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  22. ^ “Mister World 2014 – Ireland”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ “Mister World 2014 – Latvia”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “Mister World 2014 – Lebanon”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  25. ^ “Mister World 2014 – Malta”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  26. ^ “Mister World 2014 – Mexico”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  27. ^ “Mister World 2014 – Moldova”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  28. ^ “Mister World 2014 – South Africa”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  29. ^ “Mister World 2014 – Russia”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  30. ^ “Mister World 2014 – Japan”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  31. ^ “Mister World 2014 – Nigeria”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  32. ^ “Mister World 2014 – Paraguay”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  33. ^ “Mister World 2014 – Peru”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  34. ^ “Mister World 2014 – France”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  35. ^ “Mister World 2014 – Philippines”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  36. ^ “Mister World 2014 – Puerto Rico”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  37. ^ “Mister World 2014 – Romania”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  38. ^ “Mister World 2014 – Sri Lanka”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  39. ^ “Mister World 2014 – Swaziland”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “Mister World 2014 – Spain”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  41. ^ “Mister World 2014 – Turkey”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “Mister World 2014 – Switzerland”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  43. ^ “Mister World 2014 – People's Republic of China”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  44. ^ “Mister World 2014 – Ukraine”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  45. ^ “Mister World 2014 – Australia”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  46. ^ “Mister World 2014 – Venezuela”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  47. ^ “Mister World 2014 – Wales”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  48. ^ “Mister World 2014 – Italy”. Miss World. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

sửa