Papilio rex
Papilio rex, bướm én quốc vương hay bướm papilio vua, là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. Nó được tìm thấy ở Châu Phi.[2]
Papilio rex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Tông (tribus) | Papilionini |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. rex |
Danh pháp hai phần | |
Papilio rex Oberthür, 1886[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các hình thức Kenya bắt chước Tirumala formosa, bướm vua rừng.
Ấu trùng ăn các loài Teclea tricocarpa, Teclea stuhlmanni, Calodendrum, chi Cam chanh, Clausena, Fagara và Toddalia.
Mô tả
sửaMàu nền là màu đen. Có nhiều mảng màu trắng và gốc của cánh trước có màu nâu cam (đôi khi có màu đen với một vệt trắng ở con đực).
Phân loại
sửaPapilio rex là một thành viên của nhóm loài dardanus. Các thành viên của nhánh là:
- Papilio dardanus Brown, 1776
- Papilio constantinus Ward, 1871
- Papilio delalandei Godart, [1824]
- Papilio phorcas Cramer, [1775]
- Papilio rex Oberthür, 1886
Phân loài
sửa- P. r. rex (Kenya (phía đông của Thung lũng Rift), phía đông bắc Tanzania, trung tâm Tanzania)
- P. r. mimeticus Rothschild, 1897 (Cộng hòa Congo, Uganda, Rwanda, Burundi, tây bắc Tanzania, tây Kenya)
- P. r. franciscae Carpenter, 1928 (nam Sudan, tây nam Ethiopia)
- P. r. alinderi Bryk, 1928 (Kenya (vùng cao phía tây Thung lũng Rift))
- P. r. schultzei Aurivillius, 1904 (đông Nigeria, cao nguyên Cameroon)
- P. r. abyssinicana Vane-Wright, 1995 (vùng cao nguyên phía đông nam Ethiopia)
- P. r. regulana Vane-Wright, 1995 (Kenya (vùng cao phía đông Thung lũng Rift))
Vùng địa lý sinh học
sửaVùng phi nhiệt đới.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Papilio, Site of Markku Savela
- ^ Afrotropical Butterflies: File C – Papilionidae - Tribe Papilionini
Tham khảo
sửa- Threatened swallowtail butterflies of the world: the IUCN red data book
- Tư liệu liên quan tới Papilio rex tại Wikimedia Commons