Physalacria
Physalacria là một chi nấm trong họ Physalacriaceae. Chi này chứa 30 loài phân bố rộng rãi ở các vùng nhiệt đới của Nam Bán cầu.[2]
Physalacria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Phân ngành (subphylum) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Physalacriaceae |
Chi (genus) | Physalacria Peck[1] |
Loài điển hình | |
Physalacria inflata (Schwein.) Peck |
Tham khảo
sửa- ^ Peck CH. (1882). “Fungi in wrong gener”. Bulletin of the Torrey Botanical Club. 9 (1): 1–4. doi:10.2307/2476912. JSTOR 2476912. Đã định rõ hơn một tham số trong
|author1=
và|last=
(trợ giúp) - ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 533. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
sửa- Physalacria trên Index Fungorum.