Pisolithus
Pisolithus là một chi nấm trong họ Sclerodermataceae.[2] Loài điển hình, P. arenarius, nay được biết là đồng âm với P. arhizus.[1][3]
Pisolithus | |
---|---|
![]() Pisolithus arhizus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Họ (familia) | Sclerodermataceae |
Chi (genus) | Pisolithus Alb. & Schwein. |
Loài điển hình | |
Pisolithus arhizus (Scop.) Rauschert | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Các loài
sửaTham khảo
sửa- ^ a b “Pisolithus Alb. & Schwein. 1805”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
- ^ Binder M, Hibbett DS. (2006). “Molecular systematics and biological diversification of Boletales”. Mycologia. 98 (6): 971–81. doi:10.3852/mycologia.98.6.971. PMID 17486973.
- ^ “Pisolithus arhizus (Scop.) Rauschert”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- Pisolithus trên Index Fungorum.