Satta cannibalorum
Satta cannibalorum là một loài nhện trong họ Lycosidae.[1] Chúng được Pekka T. Lehtinen & Heikki Hippa miêu tả năm 1979, thường xuất hiện ở New Guinea.[2]
Satta cannibalorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Lycosidae |
Chi (genus) | Satta Lehtinen & Hippa, 1979 |
Loài (species) | S. cannibalorum |
Danh pháp hai phần | |
Satta cannibalorum Lehtinen & Hippa, 1979 |
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ “Gen. Satta Lehtinen & Hippa, 1979”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Satta cannibalorum tại Wikispecies