Thành viên:Napolion/M4A1+M203
M4A1N/M203 | |
---|---|
The M4A1/M203 | |
Loại | Súng Công kích |
Nơi chế tạo | Hoa Kỳ |
Lược sử hoạt động | |
Sử dụng bởi | Xem Sử dụng |
Trận | kể từ Chiến tranh Việt Nam |
Lược sử chế tạo | |
Giá thành | $1560[1] + $601 [2] =$2161. |
Các biến thể | M4 |
Thông số | |
Khối lượng | 4,36 kg (nạp đầy đạn) |
Chiều dài | 757 mm |
Độ dài nòng | 12 in (305mm) |
Đạn | 5.56 x 45 mm (chuẩn NATO và 40x46 mm grenade |
Cỡ đạn | 5.56 mm |
Tốc độ bắn | 700-950 viên/phút (đạn thường), 5-7 viên/phút bom. |
Sơ tốc đầu nòng | 905 m/s (đạn) và 76 m/s (bom). |
Tầm bắn hiệu quả | 350 m |
Tầm bắn xa nhất | 1,312 ft (400 m) |
Ngắm bắn | Quadrant sight or ladder sight on rifle |
M4A1 là loại súng công kích sử dụng cho cá nhân do Mỹ chế tạo, được trang bị thêm súng phóng lựu M203 nên được gọi là M4A1/M203.
Cấu tạo sửa
M4A1 sửa
Các loại súng M4 gồm các loại súng cầm tay trang bị cho cá nhân, thế hệ kế tiếp của các loại súng carbine M16 trước đó, các súng này đều được sản xuất dựa trên nguyên bản là súng AR-15 của hãng ArmaLite. Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các phần của súng giống với M16A2. M4 là loại súng có thể lựa chọn cách bắn từ bán tự động đến 3 viên một (giống như M16A2), trong khi M4A1 có cơ chế hoàn toàn tự động thay thế cho cách bắn 3 viên một.
M203 sửa
M203 được gắn dưới tay cầm súng được nạp đạn cỡ bự hoặc đạn gas. Sau mỗi lần bắn phải nạp đạn lại. Chính xác không cao nhưng gây sức sát thương rất lớn. Đặc biệt trong việc đánh phủ đầu hay tiêu diệt một đám quân.
Thông số kỹ thuật sửa
M4A1 sửa
- Khối lượng: 3 kg (nạp đầy đạn)
- Chiều dài: 757 mm
- Chiều dài nòng: 360 mm
- Cỡ nòng: 7.62x39 mm
- Cỡ đạn: 5,56mm
- Nguyên tắc nạp đạn: Trích khí phản lực xoay.
- Hộp đạn: 30 viên.
- Sơ tốc đầu đạn: 884 m/s.
- Nhịp bắn: 700-950 viên/phút.
- Tầm bắn hiệu quả: 300 m.
M203 sửa
Sử dụng sửa
- Afghanistan
- Argentina
- Úc
- Bangladesh (Paramilitary forces)
- Brasil
- Canada (Colt Canada C7 rifle)
- Colombia
- Chile
- Đan Mạch
- Ai Cập (Special forces)
- Pháp
- Hy Lạp
- Gruzia
- Indonesia
- Iraq
- Israel
- Ý
- Jamaica
- Nhật Bản
- Jordan
- Kuwait
- Liban
- Malaysia
- México
- New Zealand (SAS)
- Pakistan
- Peru
- Philippines
- Ba Lan (Special forces only)
- Đài Loan
- Singapore
- Sri Lanka (Special forces only)
- Hàn Quốc (Limited use by Coast Guard SSAT operators)
- Thái Lan
- Thổ Nhĩ Kỳ (Special forces only)
- Anh (Special forces only)
Liên kết ngoài sửa
- ^ http://www.globalgear.com.au/viewcart.htm?qty=2&pid=1597&Buy+M4A1+Carbine+5.56mm.x=24&Buy+M4A1+Carbine+5.56mm.y=39
- ^ M203 40mm Grenade Launcher
- U.S. Marine Fact File
- U.S. Army Field Manual 3-22.31
- M433 40mm Cartridge High-explosive dual purpose (HEDP) round specs
- Martin Electronics, Inc. Home Page - 40 mm Ammunition
- Gun World - M203.
[[Thể loại: Súng]] [[Thể loại: Súng công kích]] [[Thể loại: Súng M4]]