Thành viên:NhacNy2412/nháp/Giải Bông sen cho phim hoạt hình
Danh sách phim nhận giải sửa
Thập niên 1970 sửa
Năm | Phim | Đạo diễn | Biên kịch | Họa sĩ | Chú | TK |
---|---|---|---|---|---|---|
1970 (lần 1) |
Con sáo biết nói | NSND Ngô Mạnh Lân | Tất Vinh | Lê Duy Hòa | [a] | [1][2] |
Mèo con | Nguyễn Thế Hội | Hữu Đức | [3][4] | |||
Bài ca trên vách núi | NSND Trương Qua | Hoài Giang | NSƯT Mai Long | [b] | [5][1] | |
Những chiếc áo ấm | NSND Ngô Mạnh Lân | Võ Quảng | Hoàng Thái | [c] | [6][7] | |
Đêm trăng rằm | NSND Trương Qua | NSƯT Lê Minh Hiền | [8] | |||
Câu chuyện Thỏ Ngọc | NSƯT Hồ Quảng | Công Vũ | [d] | [9] | ||
1973 (lần 2) |
Đáng đời thằng Cáo | NSƯT Lê Minh Hiền |
|
[a] | ||
Chuyện ông Gióng | NSND Ngô Mạnh Lân | Tô Hoài | NSƯT Mai Long | [10] | ||
Kặm Phạ – Nàng Ngà | Hoàng Sùng, Nguyễn Tích | Ngô Thông, Nguyễn Xuân | [11] | |||
Chiếc vòng bạc | NSND Trương Qua | |||||
Sơn Tinh – Thuỷ Tinh | Võ Quảng | NSƯT Mai Long | [b] | |||
Gà trống hoa mơ | NSƯT Hồ Quảng | Vân Anh | Phan Thị Hà | [9] | ||
Lời đáng yêu nhất | NSND Ngô Mạnh Lân | Văn Biển | Nghiêm Hùng | [6] | ||
1975 (lần 3) |
Con khỉ lạc loài | NSƯT Hồ Quảng | Cao Thụy, Trần Ngọc Thanh | NSƯT Hồ Quảng | ||
Cá sấu ngứa răng | Hoàng Thái | Phong Thu | ||||
Rừng hoa | NSND Ngô Mạnh Lân | Trần Ngọc Thanh | ||||
Lâu đài hạnh phúc | NSƯT Nghiêm Dung | Văn Biển, NSND Trương Qua | NSƯT Mai Long | |||
Mầm lá xanh | Hữu Hồng | NSND Trương Qua | ||||
Trận chiến đấu còn tiếp diễn | Nguyễn Yên | Đặng Minh Hiền | ||||
1977 (lần 4) |
Con kiến và hạt gạo |
|
Phan Thị Hà | [12] | ||
Giấc mơ bay | Hữu Đức | Viết Linh | NSƯT Mai Long | [13] | ||
Cây chổi đẹp nhất | Nguyễn Vi | Trần Quang Hân | Lê Thanh, Lý Duy | [14] | ||
Thạch Sanh | NSND Ngô Mạnh Lân | |||||
Tôm nhỏ và hải quỳ | NSƯT Nghiêm Dung |
|
Thập niên 1980 sửa
Năm | Phim | Đạo diễn | Biên kịch | Họa sĩ | Chú | TK |
---|---|---|---|---|---|---|
1980 (lần 5) |
Ông trạng thả diều | Đinh Trang Nguyên | Hà Ân | Tô Ngọc Thành | [15] | |
Dế Mèn phiêu lưu ký | NSND Trương Qua | Tô Hoài | Nguyễn Tài | |||
Anh bạn mũi dài | NSƯT Nghiêm Dung | Lê Phi Hùng | NSƯT Đặng Hiền | |||
Ba chú dê con | Nguyễn Vi | Cửu Thọ, Nguyễn Vi | Phạm Văn Châu | |||
Cún con làm nhiệm vụ | Bảo Quang | NSƯT Hồ Quảng | Phan Thị Hà | |||
Cốc và cò | Hồ Đắc Vũ | [16] | ||||
Giải Nhất thuộc về ai | NSND Phạm Minh Trí | Hoài Giang | Thế Thiện | |||
Thành phố tùy ý muốn | ||||||
Bộ đồ nghề nổi giận |
|
Trần Quang Hùng | Thế Thiện | |||
Em bé và chiếc gương | NSND Trương Qua | Văn Biển | [c] | |||
Chim vàng và hạt đỗ | Đỗ Trần Hiệt | Hứa Văn Đinh | ||||
1983 (lần 6) |
Cái mũ của vịt con | Đỗ Trần Hiệt | Nguyễn Thị Vân Anh | Bùi Phùng | ||
Giai điệu | NSƯT Đặng Hiền | Trần Ngọc Thanh | Thế Thiện | |||
Âu Cơ - Lạc Long Quân | NSƯT Nghiêm Dung | NSƯT Mai Long | [e] | |||
Bước ngoặt | NSND Ngô Mạnh Lân |
|
||||
Cún con đi học | Bảo Quang | Hồ Quảng | Phan Thị Hà | [17] | ||
Quà biếu | [18] | |||||
Trăng rằm | NSND Khánh Dư, NSƯT Anh Thái | [f] | [19][20] | |||
Chim cút làm tổ | ||||||
1985 (lần 7) |
Đàn chim trở về | NSND Khánh Dư, NSƯT Anh Thái | [f] | [19][20] | ||
Ai cũng phải sợ | Nguyễn Thị Vân Anh | |||||
Diều hâu | NSND Phạm Minh Trí | Thế Thiện | ||||
Kiến đỏ | ||||||
Mèo con ơi nhầm rồi | ||||||
Những họa sĩ bút chì |
|
[21] | ||||
Cô bé chân đất và con dế mèn | ||||||
1988 (lần 8) |
Dũng sĩ Đam Dông | Lê Thanh | [a] | |||
Sáng | [a] | |||||
Trường học của bói cá | [a] | |||||
Ngọn đèn trong mơ | Nguyễn Văn Vý | [f] | ||||
Khi vắng bà | NSƯT Anh Thái | [f] | ||||
Ngựa thần Tây Sơn | [a] | |||||
Sơn ca trong thành phố | [f] |
Ghi chú sửa
Tham khảo sửa
- ^ a b Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 318.
- ^ Lê Minh (1995), tr. 86.
- ^ Trung Sơn (2004), tr. 99.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 305.
- ^ Nguyễn Mạnh Lân, Trần Duy Hinh & Trần Trung Nhàn (2002), tr. 264.
- ^ a b Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 313.
- ^ Nguyễn Thị Thu Hà (18 tháng 9 năm 2021). “NSND Ngô Mạnh Lân - cây đại thụ của nghệ thuật hoạt hình Việt Nam”. Báo Nhân Dân điện tử. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 301–302.
- ^ a b Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 310.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 325.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003), tr. 326.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 419.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 444.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 410.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 450.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 436.
- ^ Trần Khánh Chương (2012), tr. 356.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 424.
- ^ a b Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 239.
- ^ a b Nguyễn Hữu Phần (5 tháng 12 năm 2007). “Nhớ đạo diễn Nguyễn Khánh Dư – Một tài năng tâm huyết cùng nghệ thuật”. Báo Sài Gòn Giải Phóng. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2023.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 660.
Nguồn sửa
- Lê Minh (1995). Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 35723506.
- Nam Hà (2000). Tổng tập nhà văn quân đội: kỷ yếu và tác phẩm, Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. OCLC 773669262.
- Nguyễn Lan Phương (2014). “Nhà viết kịch Đào Hồng Cẩm với Khối di cảo đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III”. Tạp chí văn thư lưu trữ Việt Nam. Cục văn thư và lưu trữ nhà nước. 7–12. OCLC 945640332.
- Nguyễn Quý (2005). Lịch sử biên niên công tác tư tưởng-văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam: 1955-1975. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. OCLC 70602794.
- Nguyễn Mạnh Lân; Trần Duy Hinh; Trần Trung Nhàn (2002). Văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình điện ảnh. Nhà xuất bản Văn học. OCLC 60425305.
- Nguyễn Thị Hồng Ngát (2003). Lịch sử điện ảnh Việt Nam, Tập 1. Hà Nội: Cục Điện ảnh. OCLC 53129383.
- Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005). Lịch sử điện ảnh Việt Nam, Tập 2. Hà Nội: Cục Điện ảnh. OCLC 53129383.
- Nhiều tác giả (2007). Hành trình nghiên cứu điện ảnh Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 989966481.
- Phan Bích Hà (2003). Hiện thực thứ hai. Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 62394229.
- Phạm Vũ Dũng (2000). Điện ảnh Việt Nam: ấn tượng và suy ngẫm. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc. OCLC 761441941.
- Trần Duy Hinh (2003). Góp phần nâng cao chất lượng phim khoa học Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu. OCLC 607537274.
- Trần Khánh Chương (2012). Mỹ thuật Hà Nội thế kỷ XX. Nhà xuất bản Mỹ thuật. OCLC 1023446443.
- Trung Sơn (2004). Điện ảnh, chặng đường và kỷ niệm. Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên. OCLC 607590635.