Thành viên:PF NguyenMC/thử

Sắt(II,III) oxit sửa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bước tới điều hướngBước tới tìm kiếm

Sắt(II,III) oxit
Magnetit và pyrit ở Ý
Danh pháp IUPAC iron(II) diiron(III) oxide
Tên khác ferơ-ferric oxit, magnetit, sắt oxit đen, lodestone, rust
Nhận dạng
Số CAS 1317-61-9
PubChem 16211978
ChEBI 50821
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES đầy đủ[hiện]
InChI đầy đủ[hiện]
Thuộc tính
Công thức phân tử Fe3O4

FeO.Fe2O3

Khối lượng mol 231,5386 g/mol
Bề ngoài bột màu dương đen
Khối lượng riêng 5,17 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.597 °C (1.870 K; 2.907 °F)
Điểm sôi
Chiết suất (nD) 2,42
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

kiểm chứng (cái gì  ?)

Tham khảo hộp thông tin

Sắt(II,III) oxit hay oxit sắt từ là một oxit của sắt, trong đó sắt thể hiện hóa trị (II,III) với công thức Fe3O4 hay có thể viết thành FeO.Fe2O3. Đây là thành phần chính của quặng magnetit. Trong hợp chất này, tỉ lệ FeO:Fe2O3 là 1:1.

Oxit sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn] sửa

Trong điều kiện yếm khí, hydroxit sắt (Fe(OH)2) có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxit và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr:

Magnetit kết tinh (Fe3O4) là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt(II) hydroxit (Fe(OH)2)).

Sắt tác dụng với oxy cho ra oxit sắt từ:

3Fe + 2O2 → Fe3O4 (FeO.Fe2O3)

Phản ứng[sửa | sửa mã nguồn] sửa

Oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hai loại muối là FeCl2FeCl3:

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Nếu để lâu, chúng có thể hóa hợp thành Fe3Cl8.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn] sửa

  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0070494398
  2. ^ Rochelle M. Cornell, Udo Schwertmann 2007 The Iron Oxides: Structure, Properties, Reactions, Occurrences and Uses Wiley-VCH ISBN 3-527-60644-0
  3. ^ Ma, Ming; Zhang, Yu; Guo, Zhirui; Gu, Ning (2013). “Facile synthesis of ultrathin magnetic iron oxide nanoplates by Schikorr reaction”. Nanoscale Research Letters 8 (1): 16. doi:10.1186/1556-276X-8-16.
ẩn

Hợp chất sắt

Fe(-II)
Fe(0)
Fe(I)
Hợp chất hữu cơ
Fe(0,II)
Fe(II)
Hợp chất hữu cơ
Fe(0,III)
Fe(II,III)
Fe(III)
Hợp chất hữu cơ
Fe(IV)
Fe(V)
Hợp chất chứa ion hypoferrat
Fe(VI) {{Ferrat}}

Thanks for watching ! Good lunk .