Tiếng Kannada
Tiếng Kannada (ಕನ್ನಡ Kannaḍa) là một trong các ngôn ngữ chính của Ấn Độ, thuộc ngữ hệ Dravida chủ yếu được sử dụng ở bang Karnataka. Người sử dụng tiếng Kannada là khoảng 50 triệu người[1], khiến đây là ngôn ngữ lớn thứ 27 trên thế giới[4]. Đây cũng là một ngôn ngữ chính tại Ấn Độ và là ngôn ngữ chính thức của bang Karnataka [5].
Tiếng Kannada | |
---|---|
ಕನ್ನಡ kannaḍa | |
Sử dụng tại | Karnataka, Ấn Độ. |
Khu vực | Karnataka, Kerala, Maharashtra, Andhra Pradesh, Goa, Tamil Nadu. |
Tổng số người nói | 35 triệu người (2001, riêng ở Ấn Độ),[1] 1 triệu người nói ngôn ngữ thứ hai[2] |
Phân loại | Dravida
|
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ấn Độ (Karnataka) |
Quy định bởi | Nhiều cơ quan khác nhau của Chính quyền bang Karnataka[3] |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | kn |
ISO 639-2 | kan |
ISO 639-3 | kan |
Đặc điểm
sửaTiếng Kannada sử dụng chữ Kannada, vốn được phát triển từ chữ Kadamba. Tiếng Kannada đã được khắc lên đá từ thiên niên kỷ đầu tiên của Công Nguyên, và văn phạm tiếng Kannada cổ trở nên hưng thịnh trong thế kỷ thứ VI và thế kỷ thứ IX. Thuở đó văn phạm tiếng Kannada là thứ tiếng danh giá nhất của cả Ấn Độ. Chính phủ Ấn Độ hiện nay công nhận tiếng Kannada là ngôn ngữ cổ [6]. Tiếng Kannada chịu ảnh hưởng từ tiếng Phạn. Vào thời tiếng Kannada Trung đại (thế kỷ XIV đến XVIII), tiếng Phạn đã ảnh hưởng nhiều đến cách từ vựng, ngữ pháp và phong cách văn chương Ấn Độ cũng như các nước trong vùng ảnh hưởng của Phật giáo.
Bảng Unicode Kannada Official Unicode Consortium code chart Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0C8x | ಀ | ಁ | ಂ | ಃ | ಄ | ಅ | ಆ | ಇ | ಈ | ಉ | ಊ | ಋ | ಌ | ಎ | ಏ | |
U+0C9x | ಐ | ಒ | ಓ | ಔ | ಕ | ಖ | ಗ | ಘ | ಙ | ಚ | ಛ | ಜ | ಝ | ಞ | ಟ | |
U+0CAx | ಠ | ಡ | ಢ | ಣ | ತ | ಥ | ದ | ಧ | ನ | ಪ | ಫ | ಬ | ಭ | ಮ | ಯ | |
U+0CBx | ರ | ಱ | ಲ | ಳ | ವ | ಶ | ಷ | ಸ | ಹ | ಼ | ಽ | ಾ | ಿ | |||
U+0CCx | ೀ | ು | ೂ | ೃ | ೄ | ೆ | ೇ | ೈ | ೊ | ೋ | ೌ | ್ | ||||
U+0CDx | ೕ | ೖ | ೞ | |||||||||||||
U+0CEx | ೠ | ೡ | ೢ | ೣ | ೦ | ೧ | ೨ | ೩ | ೪ | ೫ | ೬ | ೭ | ೮ | ೯ | ||
U+0CFx | ೱ | ೲ |
Tham khảo
sửa- ^ a b Census 2001: Talen per staat
- ^ Top 30 languages of the world. Vistawide.
- ^ The Karnataka official language act, 1963 – Karnataka Gazette (Extraordinary) Part IV-2A. Government of Karnataka. 1963. tr. 33.
- ^ “Languages Spoken by More Than 10 Million People”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011.
- ^ Government of Karnataka
- ^ "Declaration of Telugu and Kannada as classical languages"
Liên kết ngoài
sửaCó sẵn phiên bản Tiếng Kannada của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Kannada phrasebook. |
- Kannada Question-Answer Website Lưu trữ 2011-04-17 tại Wayback Machine
- Kannada Learning Center Lưu trữ 2009-04-17 tại Wayback Machine
- Kannaḍa-English dictionary