Vương
Tra vương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Vương có thể là:
- Tước hiệu Vương (王), là tước hiệu cao nhất của các vị vua Trung Quốc trước thời Tần Thủy Hoàng. Về sau thường dùng để phong cho các Hoàng tử.
- Họ Vương (hoặc có thể là tên) trong tên gọi đầy đủ của một người nào đó - chủ yếu là người có nguồn gốc là người Trung Quốc và Việt Nam.
- Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
- Vương vấn
- Vương triều, vương quốc
- Vương giả
- Vương cung thánh đường
- Tiểu Vương, Đại Vương, Phụ Vương
- Vương pháp, vương công, vương gia, vương quyền, vương phủ.
- Tương Vương
- Vương trượng
- Vương miện
- Vương tôn, vương vị, Vương tướng
- Ma Vương, Quỷ Vương
- Thiên Vương