Xenophora corrugata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Xenophoridae, the carrier shells.[1]

Xenophora corrugata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Xenophoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Xenophoridae
Chi (genus)Xenophora
Phân chi (subgenus)Xenophora
Loài (species)X. corrugata
Danh pháp hai phần
Xenophora corrugata
(Reeve, 1842)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Phorus corrugatus Reeve, 1842
Xenophora tulearensis Stewart & Kosuge, 1993
Xenophorus caperatus Philippi, 1849

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Xenophora corrugata (Reeve, 1842). WoRMS (2010). Xenophora (Xenophora) corrugata (Reeve, 1842). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=208538 on 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa