Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Vincent và Grenadines
Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Vincent và Grenadines (tiếng Anh: Saint Vincent and the Grenadines national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Vincent và Grenadines do Liên đoàn bóng đá Saint Vincent và Grenadines quản lý.
Saint Vincent và Grenadines | ||||
Tên khác | Vincy Heat | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Saint Vincent và Grenadines | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||
Huấn luyện viên | Cornelius Huggins | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Shandel Samuel (32) | |||
Sân nhà | Sân vận động Arnos Vale | |||
Mã FIFA | VIN | |||
Xếp hạng FIFA | 168 ![]() | |||
Cao nhất | 73 (10.2007) | |||
Thấp nhất | 180 (1.2017) | |||
Hạng Elo | 163 ![]() | |||
Elo cao nhất | 104 (14.1.2007) | |||
Elo thấp nhất | 169 (15.11.2011) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Saint Vincent và Grenadines; 12 tháng 9 năm 1936) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Montserrat; 7 tháng 5 năm 1995) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Thành phố México, México; 6 tháng 12 năm 1992) | ||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1996) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 1996 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Barbados là vào năm 1936. Đội đã một lần tham dự Cúp Vàng CONCACAF là vào năm 1996. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả hai trận trước México và Guatemala, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệuSửa đổi
- Á quân: 1995
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1991 | Không tham dự | |||||||
1993 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
1998 đến 2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2003 | Không tham dự | |||||||
2005 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng |
1/14 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
Đội hìnhSửa đổi
Đây là đội hình được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Jadiel Chance | 8 tháng 8, 1999 | 3 | 0 | North Leeward Predators |
23 | TM | Cklon McKie | 11 tháng 6, 1998 | 3 | 0 | Sharpes FC |
4 | HV | Nical Stephens | 17 tháng 7, 1992 | 9 | 0 | San Juan Jabloteh |
5 | HV | Chevron McLean | 4 tháng 2, 1999 | 4 | 0 | North Leeward Predators |
6 | HV | Jahvin Sutherland | 10 tháng 11, 1994 | 2 | 0 | |
18 | HV | Jamal Yorke | 9 tháng 10, 1991 | 5 | 0 | Sion Hill |
8 | TV | Teron Miller | 24 tháng 10, 1988 | 9 | 0 | System 3 |
11 | TV | Azinho Solomon | 12 tháng 10, 1994 | 31 | 5 | Greenbay Hoppers |
12 | TV | Hosni Chandler | 24 tháng 3, 1997 | 4 | 0 | Pastures |
14 | TV | Jevon McKree | 1 tháng 6, 1992 | 1 | 0 | Bequia United |
16 | TV | Diel Spring | 26 tháng 12, 2000 | 9 | 0 | North Leeward Predators |
19 | TV | Gidson Francis | 1 tháng 4, 1999 | 5 | 0 | Pastures |
20 | TV | Mazique Herbert | 12 tháng 4, 1996 | 2 | 0 | Pastures |
21 | TV | Brad Richards | 7 tháng 11, 1996 | 6 | 0 | Hope InternationaL |
3 | TĐ | Dorian Dallaway | 3 tháng 7, 1987 | 2 | 0 | Sion Hill |
7 | TĐ | Mark Browne | 11 tháng 11, 1995 | 6 | 0 | Bequia United |
9 | TĐ | Cornelius Stewart | 7 tháng 10, 1989 | 44 | 15 | Hope InternationaL |
10 | TĐ | Chavel Cunningham | 20 tháng 7, 1995 | 18 | 9 | Pastures |
17 | TĐ | Seaquean Millington | 7 tháng 5, 1996 | 6 | 0 | Sion Hill |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lemus Christopher | 27 tháng 5, 1995 | 12 | 0 | Pastures | v. Nicaragua, 8 tháng 9 năm 2019 |
TM | Kevan Henry | 25 tháng 4, 1995 | 5 | 0 | Jebelle FC | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Wendell Cuffy | 10 tháng 8, 1989 | 29 | 3 | Wotton | v. Barbados, 30 tháng 9 năm 2019 |
HV | Tristan Marshall | 19 tháng 12, 2003 | 1 | 0 | Toronto Skillz | v. Grenada, 8 tháng 3 năm 2019 |
HV | Kishawn Johnny | 10 tháng 11, 1996 | 7 | 1 | System 3 | v. Dominica, 6 tháng 3 năm 2019 |
HV | Joseph Douglas | 13 tháng 11, 1995 | 4 | 0 | Parham | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Kevin Francis | 12 tháng 1, 1994 | 32 | 2 | Kitsap Soccer Club | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Jolanshoy McDowall | 21 tháng 8, 1989 | 32 | 0 | Tryum | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Jalen Miller | 28 tháng 12, 1993 | 3 | 0 | Hope InternationaL | v. Guyane thuộc Pháp, 11 tháng 10 năm 2018 |
TV | Nazir McBurnette | 18 tháng 2, 1993 | 38 | 3 | Parham | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Joel Quashie | 16 tháng 6, 2001 | 4 | 0 | Avenues United | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Kemron Osment | 23 tháng 8, 1993 | 7 | 0 | Mt Pleasant | v. Guyane thuộc Pháp, 11 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Dennis Prescott | 7 tháng 1, 1995 | 9 | 2 | Hope InternationaL | v. Barbados, 30 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Myron Samuel | 19 tháng 12, 1992 | 58 | 23 | Avenues United | v. Nicaragua, 8 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Zenroy Lee | 20 tháng 8, 1992 | 12 | 1 | Camdonia Chelsea | v. Quần đảo Turks và Caicos, 18 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Trivis Fraser | 21 tháng 9, 1999 | 3 | 0 | Pastures | v. Guyane thuộc Pháp, 11 tháng 10 năm 2018 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Vincent và Grenadines trên trang chủ của FIFA