Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Bảng C

Bảng C của giải bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ diễn ra từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024.[1][2] Bảng này bao gồm Brasil, Nhật Bản, Tây Ban NhaNigeria.[3] Hai đội đứng đầu và hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[4]

Các đội tuyển

sửa
Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
A1   Tây Ban Nha 1 UEFA Top 2 Vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ các quốc gia châu Âu 2024 23 tháng 2 năm 2024 0 lần Lần đầu
A2   Nhật Bản 2 AFC Top 2 Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Á 28 tháng 2 năm 2024 5 lần 2020 Huy chương Bạc (2012)
A3   Nigeria 4 CAF Top 2 Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Phi 9 tháng 4 năm 2024 3 lần 2008 Hạng 6 (2004)
A4   Brasil 3 CONMEBOL Top 2 Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022 26 tháng 7 năm 2022 7 lần 2020 Huy chương Bạc (2004, 2008)

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 5 1 +4 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Nhật Bản 3 2 0 1 6 4 +2 6
3   Brasil 3 1 0 2 2 4 −2 3
4   Nigeria 3 0 0 3 1 5 −4 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Ở vòng tứ kết:

  • Đội nhất bảng C là Tây Ban Nha đấu với đội đứng thứ ba bảng AColombia.
  • Đội nhì bảng C là Nhật Bản đấu với đội nhất bảng BHoa Kỳ.
  • Đội đứng thứ ba bảng C là Brasil đấu với đội nhất bảng A là Pháp.

Các trận đấu

sửa

Tây Ban Nha vs Nhật Bản

sửa
Tây Ban Nha  2–1  Nhật Bản
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[6]
GK 13 Cata Coll
RB 2 Ona Batlle
CB 4 Irene Paredes (c)   42'
CB 14 Laia Aleixandri
LB 18 Olga Carmona   60'
DM 12 Patricia Guijarro   11'   82'
CM 6 Aitana Bonmatí
CM 11 Alexia Putellas   68'
RF 7 Athenea del Castillo   82'
CF 9 Salma Paralluelo
LF 8 Mariona Caldentey
Thay người:
DF 5 Oihane Hernández   60'
FW 10 Jennifer Hermoso   68'
FW 17 Lucía García   82'
MF 3 Teresa Abelleira   82'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé
GK 1 Yamashita Ayaka
CB 3 Minami Moeka
CB 4 Kumagai Saki (c)
CB 6 Tōko Koga   90'
RM 2 Shimizu Risa   69'
CM 7 Miyazawa Hinata
CM 15 Fujino Aoba
LM 8 Seike Kiko   46'
RF 14 Hasegawa Yui
CF 11 Tanaka Mina   80'
LF 10 Nagano Fuka
Thay người:
FW 17 Hamano Maika   46'
DF 5 Takahashi Hana   69'
FW 19 Chiba Remina   80'
DF 20 Moriya Miyabi   90'
Huấn luyện viên:
Ikeda Futoshi

Trợ lý trọng tài:
Fatiha Jermoumi (Maroc)
Diana Chikotesha (Zambia)
Trọng tài thứ tư:
Odette Hamilton (Jamaica)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Mahmoud Ashour (Ai Cập)

Nigeria vs Brasil

sửa
Nigeria  0–1  Brasil
Chi tiết
Khán giả: 6.244[7]
Trọng tài: Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nigeria[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[8]
GK 16 Chiamaka Nnadozie
RB 2 Michelle Alozie
CB 14 Oluwatosin Demehin
CB 3 Osinachi Ohale
LB 5 Chidinma Okeke   74'
CM 13 Deborah Abiodun
CM 10 Christy Ucheibe
RW 7 Toni Payne   67'
AM 11 Jennifer Echegini   67'
LW 15 Rasheedat Ajibade (c)
CF 17 Chinwendu Ihezuo   46'
Thay người:
FW 6 Esther Okoronkwo   46'
FW 18 Ifeoma Onumonu   67'
FW 12 Uchenna Kanu   67'
DF 4 Nicole Payne   74'
Huấn luyện viên:
  Randy Waldrum
GK 1 Lorena
RB 2 Antônia
CB 4 Rafaelle Souza
CB 3 Tarciane
LB 6 Tamires   36'
RM 14 Ludmila   64'
CM 8 Vitória Yaya   28'   64'
CM 5 Duda Sampaio
LM 10 Marta (c)
CF 16 Gabi Nunes   82'
CF 18 Gabi Portilho
Thay người:
DF 13 Yasmim   36'
FW 11 Jheniffer   64'
MF 17 Ana Vitória   64'
FW 7 Kerolin   82'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias

Trợ lý trọng tài:
Park Mi-suk (Hàn Quốc)
Joanna Charaktis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Jelena Cvetković (Serbia)
Trợ lý trọng tài video:
Kate Jacewicz (Úc)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)

Brasil vs Nhật Bản

sửa
Brasil  1–2  Nhật Bản
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[10]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[10]
GK 1 Lorena
RB 2 Antônia
CB 15 Thaís
CB 21 Lauren   2'   46'
CB 4 Rafaelle Souza
LB 13 Yasmim
CM 20 Angelina   70'
CM 17 Ana Vitória
RF 19 Priscila   46'
CF 16 Gabi Nunes   46'
LF 10 Marta (c)   44'   85'
Thay người:
FW 11 Jheniffer   46'
FW 14 Ludmila   46'
DF 3 Tarciane   46'
MF 5 Duda Sampaio   70'
FW 7 Kerolin   85'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias
GK 1 Yamashita Ayaka
RB 20 Moriya Miyabi   80'
CB 5 Takahashi Hana
CB 4 Kumagai Saki (c)
CB 3 Minami Moeka   71'
LB 6 Tōko Koga   70'
CM 14 Hasegawa Yui
CM 10 Nagano Fuka
CM 7 Miyazawa Hinata   80'
CF 17 Hamano Maika   57'
CF 11 Tanaka Mina
Thay người:
FW 9 Ueki Riko   57'
MF 8 Seike Kiko   70'
MF 12 Momoko Tanikawa   80'
FW 19 Chiba Remina   80'
Huấn luyện viên:
Ikeda Futoshi

Trợ lý trọng tài:
Emily Carney (Anh)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Tess Olofsson (Thụy Điển)
Trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)

Tây Ban Nha vs Nigeria

sửa
Tây Ban Nha  1–0  Nigeria
Chi tiết
Khán giả: 11.079[11]
Trọng tài: Tori Penso (Hoa Kỳ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[12]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nigeria[12]
GK 13 Cata Coll
RB 5 Oihane Hernández   46'
CB 4 Irene Paredes (c)
CB 14 Laia Aleixandri
LB 2 Ona Batlle
DM 3 Teresa Abelleira   59'
CM 6 Aitana Bonmatí
CM 11 Alexia Putellas
RF 17 Lucía García   46'
CF 9 Salma Paralluelo
LF 8 Mariona Caldentey
Thay người:
DF 18 Olga Carmona   46'
MF 7 Athenea del Castillo   46'
MF 12 Patricia Guijarro   59'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé
GK 16 Chiamaka Nnadozie
RB 2 Michelle Alozie   72'
CB 3 Osinachi Ohale
CB 14 Oluwatosin Demehin
LB 5 Chidinma Okeke
CM 13 Deborah Abiodun
CM 10 Christy Ucheibe   85'
RW 15 Rasheedat Ajibade (c)
AM 7 Toni Payne
LW 8 Asisat Oshoala   37'   73'
CF 6 Esther Okoronkwo   61'
Thay người:
FW 18 Ifeoma Onumonu   61'
DF 4 Nicole Payne   72'
FW 17 Chinwendu Ihezuo   73'
FW 12 Uchenna Kanu   85'
Huấn luyện viên:
  Randy Waldrum

Trợ lý trọng tài:
Brooke Mayo (Hoa Kỳ)
Kathryn Nesbitt (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Odette Hamilton (Jamaica)
Trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Lahlou Benbraham (Algérie)

Brasil vs Tây Ban Nha

sửa
Brasil  0–2  Tây Ban Nha
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[14]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[14]
GK 1 Lorena
RB 2 Antônia
CB 3 Tarciane
CB 21 Lauren
LB 6 Tamires   61'
RM 14 Ludmila   55'
CM 5 Duda Sampaio   61'
CM 8 Vitória Yaya   87'
LM 10 Marta (c)   45+6'
CF 7 Kerolin   62'
LF 9 Adriana
Thay người:
FW 18 Gabi Portilho   55'
DF 13 Yasmim   61'
MF 17 Ana Vitória   61'
FW 11 Jheniffer   62'
FW 16 Gabi Nunes   87'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias   81'
GK 13 Cata Coll   75'
RB 2 Ona Batlle
CB 16 Laia Codina
CB 14 Laia Aleixandri
LB 18 Olga Carmona (c)
DM 3 Teresa Abelleira
CM 12 Patricia Guijarro   59'
CM 15 Eva Navarro   46'
RF 7 Athenea del Castillo
CF 10 Jennifer Hermoso   59'
LF 17 Lucía García   46'
Thay người:
FW 9 Salma Paralluelo   46'
FW 8 Mariona Caldentey   46'
MF 6 Aitana Bonmatí   59'
MF 11 Alexia Putellas   59'
GK 1 Misa Rodríguez   75'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé   84'

Trợ lý trọng tài:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Isaak Bashevkin (Na Uy)
Trọng tài thứ tư:
Jelena Cvetković (Serbia)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rodrigo Carvajal (Chile)

Nhật Bản vs Nigeria

sửa
Nhật Bản  3–1  Nigeria
Chi tiết
Khán giả: 6.480[15]
Trọng tài: Emikar Calderas (Venezuela)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[16]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nigeria[16]
GK 1 Yamashita Ayaka
RB 20 Moriya Miyabi   80'
CB 5 Takahashi Hana
CB 4 Kumagai Saki (c)
CB 21 Rion Ishikawa
LB 13 Kitagawa Hikaru   60'
CM 17 Hamano Maika
CM 14 Hasegawa Yui   60'
CM 16 Hayashi Honoka
CF 11 Tanaka Mina   46'
CF 9 Ueki Riko   90+3'
Thay người:
MF 8 Seike Kiko   46'
MF 10 Nagano Fuka   60'
MF 7 Miyazawa Hinata   60'
FW 19 Chiba Remina   80'
MF 12 Momoko Tanikawa   90+3'
Huấn luyện viên:
Ikeda Futoshi
GK 16 Chiamaka Nnadozie
RB 2 Michelle Alozie
CB 3 Osinachi Ohale   90+1'
CB 14 Oluwatosin Demehin   45+4'
LB 5 Chidinma Okeke   46'
CM 10 Christy Ucheibe
CM 13 Deborah Abiodun   75'
RW 15 Rasheedat Ajibade (c)
AM 11 Jennifer Echegini
LW 7 Toni Payne
CF 8 Asisat Oshoala   60'
Thay người:
DF 4 Nicole Payne   46'
FW 17 Chinwendu Ihezuo   60'
FW 6 Esther Okoronkwo   75'
FW 12 Uchenna Kanu   90+1'
Huấn luyện viên:
  Randy Waldrum

Trợ lý trọng tài:
Migdalia Rodríguez (Venezuela)
Mary Blanco (Colombia)
Trọng tài thứ tư:
Odette Hamilton (Jamaica)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)

Kỷ luật của bảng đấu

sửa

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng như một tiêu chí xếp hạng nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Điểm này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Nigeria 1 –1
  Nhật Bản 1 –1
  Tây Ban Nha 2 1 –3
  Brasil 1 2 1 1 –8

Tham khảo

sửa
  1. ^ "Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024". FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ "Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule" (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ "Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups". FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ "Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024" (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  5. ^ "Match report – Spain v Japan" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ a b "Tactical Line-up – Spain v Japan" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ "Match report – Nigeria v Brazil" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ a b "Tactical Line-up – Nigeria v Brazil" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ "Match report – Brazil v Japan" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ a b "Tactical Line-up – Brazil v Japan" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  11. ^ "Match report – Spain v Nigeria" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ a b "Tactical Line-up – Spain v Nigeria" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  13. ^ "Match report – Brazil v Spain" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ a b "Tactical Line-up – Brazil v Spain" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ "Match report – Japan v Nigeria" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ a b "Tactical Line-up – Japan v Nigeria" (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa