Chữ Hán
|
Tên
|
Năm sinh
|
K
|
Chức vụ
|
习近平
|
Tập Cận Bình
|
1953
|
—
|
Tổng Bí thư Chủ tịch nước Chủ tịch Quân ủy Trung ương
|
李强
|
Lý Cường
|
1959
|
—
|
Thủ tướng Quốc vụ viện
|
赵乐际
|
Triệu Lạc Tế
|
1957
|
—
|
Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
|
王沪宁
|
Vương Hộ Ninh
|
1955
|
—
|
Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
|
蔡奇
|
Thái Kỳ
|
1962
|
—
|
Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Chủ trì công tác thường vụ Ban Bí thư) Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng
|
丁薛祥
|
Đinh Tiết Tường
|
1955
|
—
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện (Xếp hạng thứ nhất)
|
李希
|
Lý Hi
|
1956
|
—
|
Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương
|
马兴瑞
|
Mã Hưng Thụy
|
1959
|
—
|
Bí thư Đảng ủy Khu tự trị Tân Cương
|
王毅
|
Vương Nghị
|
1953
|
—
|
Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
|
|
Doãn Lực
|
1962
|
—
|
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh
|
|
Hà Vệ Đông
|
1957
|
Quân nhân
|
Phó Chủ tịch thứ hai Quân ủy Trung ương
|
|
Thạch Thái Phong
|
1956
|
|
Phó Chủ tịch Chính hiệp Trung Quốc Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
|
|
Lưu Quốc Trung
|
1962
|
—
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|
|
Lý Cán Kiệt
|
1964
|
—
|
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
|
|
Lý Hồng Trung
|
1956
|
—
|
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
|
|
Lý Thư Lỗi
|
1964
|
—
|
Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương
|
|
Hà Lập Phong
|
1955
|
—
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|
|
Trương Quốc Thanh
|
1964
|
—
|
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|
张又侠
|
Trương Hựu Hiệp
|
1950
|
Quân nhân
|
Phó Chủ tịch thứ nhất Quân ủy Trung ương
|
|
Trần Văn Thanh
|
1960
|
—
|
Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương
|
|
Trần Cát Ninh
|
1964
|
—
|
Bí thư Thành ủy Thượng Hải
|
陈敏尔
|
Trần Mẫn Nhĩ
|
1960
|
—
|
Bí thư Thành ủy Thiên Tân
|
|
Viên Gia Quân
|
1962
|
—
|
Bí thư Thành ủy Trùng Khánh
|
黄坤明
|
Hoàng Khôn Minh
|
1956
|
—
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông
|