Bần trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]

  1. Nhóm cây gỗ mọc vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn: chi Bần.
  2. Mô thực vật gồm các tế bào chết làm thành lớp vỏ xốp màu vàng nâu ở ngoài thân và rễ già của một số cây, dùng làm nút chai, cốt mũ, vật cách điện,...: mô bần.
  3. Nghèo.
Quả của loài Bần trắng Sonneratia alba
Nút chai rượu làm từ mô bần

Tham khảo

sửa
  1. ^ Hoàng Phê (chủ biên) (2003). Từ điển tiếng Việt. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đà Nẵng. tr. 48.