Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023
Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 24 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 14 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á |
Chủ tịch | Cao Tiến Đoan |
HLV trưởng | Velizar Popov |
Sân nhà | Sân vận động Thanh Hóa |
V.League 1 | thứ 4 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vô địch |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Bruno Cantanhede (11 bàn) Cả mùa giải: Bruno Cantanhede (11 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 10.000 vs Công an Hà Nội (5 tháng 6, 2023) vs Viettel (20 tháng 8, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 5.000 vs SHB Đà Nẵng (12 tháng 2, 2023) vs Topenland Bình Định (27 tháng 7, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 6.750 |
Trận thắng đậm nhất | 4–0 vs Bà Rịa – Vũng Tàu (6 tháng 7, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 1–4 vs Công an Hà Nội (5 tháng 6, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 23 tháng 8 năm 2023. |
Đội hình sửa
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng sửa
Chuyển đến sửa
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Đầu mùa giải | |||||
1 | TĐ | Bruno Cantanhede | Al-Mesaimeer SC | Không tiết lộ | [1] |
2 | TĐ | Paulo Conrado | BG Pathum United | ||
3 | HV | Nguyễn Sỹ Nam | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Tự do | |
4 | TV | Lâm Ti Phông | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | HV | Nguyễn Nam Anh | Sài Gòn | ||
6 | TV | Trần Văn Hòa | Cần Thơ | ||
7 | HV | Hoàng Thái Bình | Hải Phòng | ||
8 | TĐ | Lê Thanh Bình | Khánh Hòa | ||
Giữa mùa giải | |||||
1 | TĐ | Võ Nguyên Hoàng | PVF–CAND | Cho mượn | [2] |
Rời đi sửa
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Đầu mùa giải | |||||
1 | TĐ | Zé Paulo | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Tự do | [3] |
2 | HV | Lục Xuân Hưng | PVF-Công An Nhân Dân | ||
3 | TĐ | Gustavo Santos Costa | Dornbirn |
Tiền mùa giải và giao hữu sửa
Ngày 10-12, CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng Velizar Popov và trợ lý HLV thể lực Nikita Udovenko, đồng thời chính thức hội quân chuẩn bị mùa giải mới.[4]
11 tháng 1 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thanh Hóa |
Mùa giải sửa
Kết quả tổng quát sửa
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 3 tháng 2, 2023 | 27 tháng 8, 2023 | Vòng 1 | Thứ 4 | 20 | 8 | 7 | 5 | 27 | 22 | +5 | 40,00 |
Cúp Quốc gia | 6 tháng 7, 2023 | 20 tháng 8, 2023 | Vòng 16 đội | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 75,00 |
Tổng cộng | 24 | 11 | 8 | 5 | 36 | 23 | +13 | 45,83 |
Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Giải vô địch quốc gia sửa
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]
Bảng xếp hạng sửa
Giai đoạn 1 sửa
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công an Hà Nội | 13 | 7 | 3 | 3 | 29 | 15 | +14 | 24 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
2 | Đông Á Thanh Hóa | 13 | 6 | 5 | 2 | 20 | 15 | +5 | 23 | |
3 | Hà Nội | 13 | 6 | 4 | 3 | 18 | 12 | +6 | 22 | |
4 | Viettel | 13 | 5 | 6 | 2 | 14 | 11 | +3 | 21 | |
5 | Hải Phòng | 13 | 4 | 7 | 2 | 14 | 13 | +1 | 19 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch) sửa
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Viettel | 20 | 8 | 8 | 4 | 23 | 17 | +6 | 32 | Hạng 3 |
4 | Đông Á Thanh Hóa | 20 | 8 | 7 | 5 | 27 | 22 | +5 | 31 | |
5 | Thép Xanh Nam Định | 20 | 7 | 8 | 5 | 19 | 19 | 0 | 29 |
Nguồn: VPF
Kết quả tổng quát sửa
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
20 | 8 | 7 | 5 | 27 | 22 | +5 | 31 | 5 | 1 | 5 | 17 | 17 | 0 | 3 | 6 | 0 | 10 | 5 | +5 |
Kết quả từng vòng sửa
Giai đoạn 1 sửa
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 7, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Giai đoạn 2 sửa
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu sửa
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
Giai đoạn 1 sửa
3 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Khánh Hòa | 1–2 | Đông Á Thanh Hóa | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động 19 tháng 8 Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
7 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Văn Quyết 71', 82' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
12 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
17 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Hà Nội | 0–0 | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
08 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Topenland Bình Định | 0–1 | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
12 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 4–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
17 tháng 4 năm 2023 7 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 5–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Razlan Joffri Bin Ali (Malaysia) |
19 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–2 | Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
28 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
1 tháng 6 năm 2023 10 - GĐ1 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
5 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 1–4 | Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Thanh Hóa |
24 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 0–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 0–1 | Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch) sửa
16 tháng 7 năm 2023 1 - GĐ2 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
22 tháng 7 năm 2023 2 - GĐ2 | Hải Phòng | 0–3 | Đông Á Thanh Hóa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
27 tháng 7 năm 2023 3 - GĐ2 | Đông Á Thanh Hóa | 2–0 | Topenland Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
02 tháng 8 năm 2023 4 - GĐ2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
06 tháng 8 năm 2023 5 - GĐ2 | Đông Á Thanh Hóa | 0–1 | Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
12 tháng 8 năm 2023 6 - GĐ2 | Đông Á Thanh Hóa | 1–3 | Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Tuan Yassin (Malaysia) |
27 tháng 8 năm 2023 7 - GĐ2 | Công an Hà Nội | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Cúp quốc gia sửa
6 tháng 7 năm 2023 Vòng 1/8 | Đông Á Thanh Hóa | 4–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Trung Hiếu |
10 tháng 7 năm 2023 Tứ kết | Đông Á Thanh Hóa | 1–0 | Phù Đổng | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
16 tháng 8 năm 2023 Bán kết | Đông Á Thanh Hóa | 4–1 | PVF–CAND | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5TNB |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
20 tháng 8 năm 2023 Chung kết | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 (5-3 p) |
Viettel | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5TN |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
Thống kê mùa giải sửa
Thống kê đội hình sửa
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | Lương Bá Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
25 | TM | Nguyễn Thanh Diệp | 19 | 0 | 16 | 0 | 3 | 0 | |||||
67 | TM | Trịnh Xuân Hoàng | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||||
Hậu vệ | |||||||||||||
3 | HV | Vũ Xuân Cường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
4 | HV | Đàm Tiến Dũng | 14 | 0 | 2+8 | 0 | 3+1 | 0 | |||||
5 | HV | Nguyễn Minh Tùng | 19 | 1 | 13+2 | 0 | 4 | 1 | |||||
6 | HV | Nguyễn Sỹ Nam | 16 | 0 | 11+3 | 0 | 0+2 | 0 | |||||
14 | HV | Trương Thanh Nam | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||
15 | HV | Trịnh Văn Lợi | 14 | 1 | 6+4 | 0 | 4 | 1 | |||||
16 | HV | Đinh Tiến Thành | 14 | 0 | 6+4 | 0 | 2+2 | 0 | |||||
18 | HV | Nguyễn Nam Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
21 | HV | Nguyễn Đình Huyên | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
29 | HV | Đoàn Ngọc Hà | 9 | 0 | 3+5 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
95 | HV | Gustavo Sant'Ana | 18 | 4 | 17 | 4 | 1 | 0 | |||||
Tiền vệ | |||||||||||||
2 | TV | Hoàng Đình Tùng | 2 | 1 | 0 | 0 | 1+1 | 1 | |||||
7 | TV | Nguyễn Hữu Dũng | 15 | 1 | 12+1 | 1 | 2 | 0 | |||||
9 | TV | Lê Xuân Hùng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
10 | TV | Lê Văn Thắng | 7 | 3 | 1+4 | 2 | 2 | 1 | |||||
11 | TV | Lê Phạm Thành Long | 23 | 0 | 18+1 | 0 | 4 | 0 | |||||
12 | TV | Nguyễn Thái Sơn | 19 | 0 | 6+9 | 0 | 2+2 | 0 | |||||
17 | TV | Lâm Ti Phông | 19 | 2 | 12+5 | 2 | 2 | 0 | |||||
19 | TV | Lê Quốc Phương | 14 | 0 | 2+9 | 0 | 2+1 | 0 | |||||
22 | TV | Trần Văn Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
27 | TV | A Mít | 22 | 1 | 14+4 | 1 | 2+2 | 0 | |||||
28 | TV | Hoàng Thái Bình | 22 | 0 | 18+1 | 0 | 3 | 0 | |||||
32 | TV | Lê Ngọc Nam | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
34 | TV | Doãn Ngọc Tân | 21 | 1 | 12+6 | 0 | 1+2 | 1 | |||||
Tiền đạo | |||||||||||||
8 | TĐ | Võ Nguyên Hoàng | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
20 | TĐ | Nguyễn Trọng Hùng | 21 | 2 | 13+4 | 1 | 2+2 | 1 | |||||
37 | TĐ | Bruno Cantanhede | 21 | 11 | 20 | 11 | 1 | 0 | |||||
77 | TĐ | Paulo Conrado | 14 | 3 | 10+3 | 3 | 0+1 | 0 | |||||
91 | TĐ | Lê Thanh Bình | 14 | 3 | 2+8 | 1 | 2+2 | 2 |
Nguồn: Competitions
Cầu thủ ghi bàn sửa
# | Số áo | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 37 | Bruno Cantanhede | 11 | 0 | 11 |
2 | 95 | Gustavo Sant'Ana | 4 | 0 | 4 |
3 | 77 | Paulo Conrado | 3 | 0 | 3 |
10 | Lê Văn Thắng | 2 | 1 | 3 | |
5 | 17 | Lâm Ti Phông | 2 | 0 | 2 |
91 | Lê Thanh Bình | 1 | 1 | 2 | |
7 | 20 | Nguyễn Trọng Hùng | 1 | 0 | 1 |
27 | A Mít | 1 | 0 | 1 | |
5 | Nguyễn Minh Tùng | 0 | 1 | 1 | |
7 | Nguyễn Hữu Dũng | 1 | 0 | 1 | |
15 | Trịnh Văn Lợi | 0 | 1 | 1 | |
34 | Doãn Ngọc Tân | 0 | 1 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 1 | 1 | 1 | ||
Tổng cộng | 27 | 9 | 36 |
Cầu thủ kiến tạo sửa
# | Số áo | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | Lê Quốc Phương | 4 | 0 | 4 |
2 | 11 | Lê Phạm Thành Long | 3 | 0 | 3 |
3 | 91 | Lê Thanh Bình | 2 | 0 | 2 |
17 | Lâm Ti Phông | 2 | 0 | 2 | |
5 | 12 | Nguyễn Thái Sơn | 1 | 0 | 1 |
20 | Nguyễn Trọng Hùng | 1 | 0 | 1 | |
27 | A Mít | 1 | 0 | 1 | |
28 | Hoàng Thái Bình | 1 | 0 | 1 | |
77 | Paulo Conrado | 1 | 0 | 1 | |
95 | Gustavo Sant'Ana | 1 | 0 | 1 | |
Tổng cộng | 17 | 0 | 17 |
Thủ môn giữ sạch lưới sửa
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | Nguyễn Thanh Diệp | 7 | 2 | 9 |
2 | 67 | Trịnh Xuân Hoàng | 0 | 1 | 1 |
3 | 1 | Lương Bá Sơn | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 7 | 2 | 9 |
Thẻ phạt sửa
# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Dũng | 7 | TV | 3 | 3 | ||||
Gustavo Santos | 95 | HV | 3 | 3 | |||||
3 | Nguyễn Sỹ Nam | 6 | HV | 2 | 2 | ||||
Bruno Cantanhede | 37 | TĐ | 2 | 2 | |||||
Paulo Conrado | 77 | TĐ | 2 | 2 | |||||
6 | Nguyễn Minh Tùng | 5 | HV | 1 | 1 | ||||
Lê Phạm Thành Long | 11 | TV | 1 | 1 | |||||
Trịnh Văn Lợi | 15 | HV | 1 | 1 | |||||
Lâm Ti Phông | 17 | TV | 1 | 1 | |||||
Nguyễn Trọng Hùng | 20 | TĐ | 1 | 1 | |||||
Nguyễn Thanh Diệp | 25 | TM | 1 | 1 | |||||
Lê Thanh Bình | 91 | TĐ | 1 | 1 | |||||
Velizar Popov | HLV | 2 | 2 | ||||||
Tổng cộng | 21 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 |
Tham khảo sửa
- ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
- ^ Mai Phương (30 tháng 6 năm 2023). “CLB Thanh Hoá kí hợp đồng với tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
- ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
- ^ Mạnh Cường (10 tháng 12 năm 2022). “CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng”. Báo Thanh Hóa.
- ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.