Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 24 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 14 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 4 trên 14
Cúp quốc giaVô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bruno Cantanhede (11 bàn)

Cả mùa giải:
Bruno Cantanhede (11 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất10.000
vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
vs Viettel
(20 tháng 8, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất5.000
vs SHB Đà Nẵng
(12 tháng 2, 2023)
vs Topenland Bình Định
(27 tháng 7, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG6.750
Trận thắng đậm nhất4–0 vs Bà Rịa – Vũng Tàu
(6 tháng 7, 2023)
Trận thua đậm nhất1–4 vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 23 tháng 8 năm 2023.

Đội hình sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Lương Bá Sơn
2 TV   Hoàng Đình Tùng
3 HV   Vũ Xuân Cường
4 HV   Đàm Tiến Dũng
5 HV   Nguyễn Minh Tùng (đội trưởng)
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng
8   Võ Nguyên Hoàng
9 TV   Lê Xuân Hùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV   Lê Phạm Thành Long
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
14 HV   Trương Thanh Nam
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Đinh Tiến Thành
17 TV   Lâm Ti Phông
18 HV   Nguyễn Nam Anh
19 TV   Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Nguyễn Đình Huyên
22 TV   Trần Văn Hòa
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
27 TV   A Mít (mượn từ SHB Đà Nẵng)
28 TV   Hoàng Thái Bình
29 HV   Đoàn Ngọc Hà
32 TV   Lê Ngọc Nam
34 TV   Doãn Ngọc Tân
37   Bruno Cantanhede
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng
77   Paulo Conrado
91   Lê Thanh Bình
95 HV   Gustavo Sant'Ana

Chuyển nhượng sửa

Chuyển đến sửa

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1   Bruno Cantanhede   Al-Mesaimeer SC Không tiết lộ [1]
2   Paulo Conrado   BG Pathum United
3 HV   Nguyễn Sỹ Nam   Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do
4 TV   Lâm Ti Phông   Thành phố Hồ Chí Minh
5 HV   Nguyễn Nam Anh   Sài Gòn
6 TV   Trần Văn Hòa   Cần Thơ
7 HV   Hoàng Thái Bình   Hải Phòng
8   Lê Thanh Bình   Khánh Hòa
Giữa mùa giải
1   Võ Nguyên Hoàng   PVF–CAND Cho mượn [2]

Rời đi sửa

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1   Zé Paulo   Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do [3]
2 HV   Lục Xuân Hưng   PVF-Công An Nhân Dân
3   Gustavo Santos Costa   Dornbirn

Tiền mùa giải và giao hữu sửa

Ngày 10-12, CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng Velizar Popov và trợ lý HLV thể lực Nikita Udovenko, đồng thời chính thức hội quân chuẩn bị mùa giải mới.[4]

Mùa giải sửa

Kết quả tổng quát sửa

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 27 tháng 8, 2023 Vòng 1 Thứ 4 &000000000000002000000020 &00000000000000080000008 &00000000000000070000007 &00000000000000050000005 &000000000000002700000027 &000000000000002200000022 +5 0&000000000000004000000040,00
Cúp Quốc gia 6 tháng 7, 2023 20 tháng 8, 2023 Vòng 16 đội Vô địch &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000010000001 +8 0&000000000000007500000075,00
Tổng cộng &000000000000002400000024 &000000000000001100000011 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &000000000000003600000036 &000000000000002300000023 +13 0&000000000000004582999945,83

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia sửa

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]

Bảng xếp hạng sửa

Giai đoạn 1 sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Công an Hà Nội 13 7 3 3 29 15 +14 24 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
2 Đông Á Thanh Hóa 13 6 5 2 20 15 +5 23
3 Hà Nội 13 6 4 3 18 12 +6 22
4 Viettel 13 5 6 2 14 11 +3 21
5 Hải Phòng 13 4 7 2 14 13 +1 19
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch) sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả chung cuộc
3 Viettel 20 8 8 4 23 17 +6 32 Hạng 3
4 Đông Á Thanh Hóa 20 8 7 5 27 22 +5 31
5 Thép Xanh Nam Định 20 7 8 5 19 19 0 29
Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát sửa

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
20 8 7 5 27 22  +5 31 5 1 5 17 17  0 3 6 0 10 5  +5

Kết quả từng vòng sửa

Giai đoạn 1 sửa
Vòng12345678910111213
SânAHHAAHHAHAHAH
Kết quảWDWDWWWDWDLDL
Vị trí2434221111122
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 7, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Giai đoạn 2 sửa
Vòng1234567
SânHAHAHHA
Kết quảLWWDLLD
Vị trí4323444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu sửa

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Giai đoạn 1 sửa
Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch) sửa

Cúp quốc gia sửa

Thống kê mùa giải sửa

Thống kê đội hình sửa

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM   Lương Bá Sơn 0 0 0 0 0 0
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp 19 0 16 0 3 0
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng 5 0 4 0 1 0
Hậu vệ
3 HV   Vũ Xuân Cường 0 0 0 0 0 0
4 HV   Đàm Tiến Dũng 14 0 2+8 0 3+1 0
5 HV   Nguyễn Minh Tùng 19 1 13+2 0 4 1
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam 16 0 11+3 0 0+2 0
14 HV   Trương Thanh Nam 2 0 2 0 0 0
15 HV   Trịnh Văn Lợi 14 1 6+4 0 4 1
16 HV   Đinh Tiến Thành 14 0 6+4 0 2+2 0
18 HV   Nguyễn Nam Anh 0 0 0 0 0 0
21 HV   Nguyễn Đình Huyên 1 0 0+1 0 0 0
29 HV   Đoàn Ngọc Hà 9 0 3+5 0 0+1 0
95 HV   Gustavo Sant'Ana 18 4 17 4 1 0
Tiền vệ
2 TV   Hoàng Đình Tùng 2 1 0 0 1+1 1
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng 15 1 12+1 1 2 0
9 TV   Lê Xuân Hùng 0 0 0 0 0 0
10 TV   Lê Văn Thắng 7 3 1+4 2 2 1
11 TV   Lê Phạm Thành Long 23 0 18+1 0 4 0
12 TV   Nguyễn Thái Sơn 19 0 6+9 0 2+2 0
17 TV   Lâm Ti Phông 19 2 12+5 2 2 0
19 TV   Lê Quốc Phương 14 0 2+9 0 2+1 0
22 TV   Trần Văn Hòa 0 0 0 0 0 0
27 TV   A Mít 22 1 14+4 1 2+2 0
28 TV   Hoàng Thái Bình 22 0 18+1 0 3 0
32 TV   Lê Ngọc Nam 1 0 0+1 0 0 0
34 TV   Doãn Ngọc Tân 21 1 12+6 0 1+2 1
Tiền đạo
8   Võ Nguyên Hoàng 2 0 0+2 0 0 0
20   Nguyễn Trọng Hùng 21 2 13+4 1 2+2 1
37   Bruno Cantanhede 21 11 20 11 1 0
77   Paulo Conrado 14 3 10+3 3 0+1 0
91   Lê Thanh Bình 14 3 2+8 1 2+2 2

Nguồn: Competitions

Cầu thủ ghi bàn sửa

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 37   Bruno Cantanhede 11 0 11
2 95   Gustavo Sant'Ana 4 0 4
3 77   Paulo Conrado 3 0 3
10   Lê Văn Thắng 2 1 3
5 17   Lâm Ti Phông 2 0 2
91   Lê Thanh Bình 1 1 2
7 20   Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27   A Mít 1 0 1
5   Nguyễn Minh Tùng 0 1 1
7   Nguyễn Hữu Dũng 1 0 1
15  Trịnh Văn Lợi 0 1 1
34   Doãn Ngọc Tân 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 1 1
Tổng cộng 27 9 36

Cầu thủ kiến tạo sửa

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 19   Lê Quốc Phương 4 0 4
2 11   Lê Phạm Thành Long 3 0 3
3 91   Lê Thanh Bình 2 0 2
17   Lâm Ti Phông 2 0 2
5 12   Nguyễn Thái Sơn 1 0 1
20   Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27   A Mít 1 0 1
28   Hoàng Thái Bình 1 0 1
77   Paulo Conrado 1 0 1
95   Gustavo Sant'Ana 1 0 1
Tổng cộng 17 0 17

Thủ môn giữ sạch lưới sửa

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 25   Nguyễn Thanh Diệp 7 2 9
2 67   Trịnh Xuân Hoàng 0 1 1
3 1   Lương Bá Sơn 0 0 0
Tổng cộng 7 2 9

Thẻ phạt sửa

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
           
1   Nguyễn Hữu Dũng 7 TV 3 3
  Gustavo Santos 95 HV 3 3
3   Nguyễn Sỹ Nam 6 HV 2 2
  Bruno Cantanhede 37 2 2
  Paulo Conrado 77 2 2
6   Nguyễn Minh Tùng 5 HV 1 1
  Lê Phạm Thành Long 11 TV 1 1
  Trịnh Văn Lợi 15 HV 1 1
  Lâm Ti Phông 17 TV 1 1
  Nguyễn Trọng Hùng 20 1 1
  Nguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 1
  Lê Thanh Bình 91 1 1
  Velizar Popov HLV 2 2
Tổng cộng 21 0 0 0 21 0

Tham khảo sửa

  1. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Mai Phương (30 tháng 6 năm 2023). “CLB Thanh Hoá kí hợp đồng với tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  3. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Mạnh Cường (10 tháng 12 năm 2022). “CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng”. Báo Thanh Hóa.
  5. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.