Carcharodontosaurus
Carcharodontosaurus /ˌkɑːrkər[invalid input: 'ɵ']ˌdɒnt[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/ là một chi khủng long Carcharodontosauridae ăn thịt sống cách nay 100 đến 93 triệu năm, vào cuối tầng Albia tới đầu tầng Cenomania của kỷ Creta. Hiện có hai loài được xếp vào chi này, C.saharicus và C.iguidensis, đây là một chi Theropoda lớn, lớn bằng hoặc thậm chí hơn vượt Tyrannosaurus và Giganotosaurus, nhưng nhỏ hơn Spinosaurus. Carcharodontosaurus dài từ 12-13.5 m, nặng từ 5-15 tấn, cao từ 4-4.2 m.
Carcharodontosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: kỷ Creta, 100–93 triệu năm trước đây | |
![]() Khung hộp sọ Carcharodontosaurus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Nhánh | †Carnosauria |
Họ (familia) | †Carcharodontosauridae |
Phân họ (subfamilia) | †Carcharodontosaurinae Stromer, 1931 |
Chi (genus) | Carcharodontosaurus Stromer, 1931 |
Loài điển hình | |
†Megalosaurus saharicus Depéret & Savornin, 1925 | |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tên Carcharodontosaurusxuất phát từ chi cá mập Carcharodon,[1] bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp καρχαρο (karcharo) nghĩa là "sắt nhọn",οδοντο (odonto) nghĩa là "răng", và σαυρος (sauros), nghĩa là "thằn lằn".
Chú thíchSửa đổi
- ^ Stromer, E. (1931). "Wirbeltiere-Reste der Baharijestufe (unterestes Canoman). Ein Skelett-Rest von Carcharodontosaurus nov. gen." Abhandlungen der Bayerischen Akademie der Wissenschaften, Mathematisch-naturwissenschaftliche Abteilung, 9(Neue Folge): 1–23.
Tham khảoSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Carcharodontosaurus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Carcharodontosaurus |