Chính sách thị thực của Costa Rica

Du khách đến Costa Rica cần có thị thực trừ khi họ là công dân một trong những quốc gia được miễn thị thực lên đến 90 ngày.

Exit stamp
Dấu nhập và xuất cảnh.

Bản đồ chính sách thị thực sửa

 
Chính sách thị thực Costa Rica
  Costa Rica
  Miễn thị thực
  Thị thực bị giới hạn

Miễn thị thực sửa

Người sở hữu hộ chiếu của một trong những quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đến Costa Rica:[1][2][3]

1 — hộ chiếu phải còn hiệu lực ít nhất 1 ngày khi nhập cảnh.
2 — hộ chiếu phải còn hiệu lực ít nhất 3 tháng từ khi nhập cảnh.
3 — bao gồm những lãnh thổ hải ngoại của Úc, Đan Mạch, Pháp, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Anh Quốc, Hoa Kỳ.

Công dân của   Trung Quốc sở hữu hộ chiếu làm việc công được miễn thị thực lên đến 30 ngày.

Miễn thị thực với người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Trung Quốc, Colombia, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, Indonesia, Maroc, Thái LanViệt Nam.

Thị thực thay thế sửa

Những công dân cần thị thực để đến Costa Rica sẽ được miễn thị thực 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực nhập cảnh nhiều lần hoặc thẻ cư trú có hiệu lực được cấp bởi các quốc gia sau. Khi sử dụng thẻ cư trú, nó phải có hiệu lực lớn hơn 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh.[2]

1 - chỉ đối với người sở hữu thẻ cư trú.
2 - Thẻ Xanh hoặc thị thực Hoa Kỳ phải có hiệu lực hơn 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh trừ khi họ có thị thực loại B hoặc D. Không áp dụng với người sở hữu thị thực C1.

Những quốc gia cần xin thị thực sửa

 
A tourist visa for Costa Rica

Người sở hữu hộ chiếu của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau cần thị thực để đến Costa Rica:[1]

Thị thực được cấp tại lãnh sự và hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng

Thị thực bị giới hạn phải được phê chuẩn bởi Ủy ban Thị thực bị giới hạn và hộ chiếu phải có hiệu lực sáu tháng

Thống kê du khách sửa

Hầu hết du khách đến Costa Rica đều đến từ các quốc gia sau:[9]

Quốc gia 2016 2015 2014 2013
  Hoa Kỳ 1.233.277 1.077.044 997.262 929.402
  Nicaragua 440.049 446.870 463.959 476.678
  Canada 188.104 175.771 172.730 160.398
  Panama 99.917 97.135 68.340 98.275
  Mexico 94.499 84.940 75.045 72.568
  El Salvador 78.273 69.427 63.214 64.552
  Anh Quốc 71.392 47.499 39.545 35.198
  Đức 67.939 66.450 63.916 54.754
  Tây Ban Nha 67.453 65.188 64.303 52.950
  Guatemala 65.063 57.600 55.677 56.756
  Pháp 61.503 54.773 49.681 39.728
Tổng 2.925.128 2.660.257 2.526.817 2.427.941

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Circular DG-0042-11-2016” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Dirección General de Migración y Extranjería. ngày 7 tháng 11 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “ALCANCE N° 272” (PDF). La Gaceta Diario Oficial (bằng tiếng Tây Ban Nha). Imprenta Nacional. ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “REPORT FROM THE COMMISSION TO THE EUROPEAN PARLIAMENT AND THE COUNCIL on cases where visa waiver non-reciprocity is maintained by certain third countries in accordance with Article 1(5) of Council Regulation (EC) No 539/2001 listing the third countries whose nationals must be in possession of visas when crossing the external borders and those whose nationals are exempt from that requirement, as amended by Regulation (EC) No 851/2005 as regards the reciprocity mechanism - COM(2006) 568 final”. European Commission. ngày 3 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “THIRD REPORT FROM THE COMMISSION TO THE EUROPEAN PARLIAMENT AND THE COUNCIL on certain third countries' maintenance of visa requirements in breach of the principle of reciprocity in accordance with Article 1(5) of Council Regulation (EC) No 539/2001 listing the third countries whose nationals must be in possession of visas when crossing the external borders and those whose nationals are exempt from that requirement, as amended by Regulation (EC) No 851/2005 as regards the reciprocity mechanism - COM(2007) 533 final”. European Commission. ngày 13 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ p.25-26
  7. ^ p.9-14
  8. ^ [1]
  9. ^ “Informes Estadísticos - Anuarios” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto Costarricense de Turismo. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.