Chỉ số Khủng bố Toàn cầu

Chỉ số Khủng bố Toàn cầu là chỉ số kết hợp các yếu tố liên quan đến các cuộc tấn công khủng bố để xây dựng bức tranh rõ ràng tác động của khủng bố trong khoảng 10 năm, minh họa các xu hướng và cung cấp một loạt dữ liệu cho phân tích của các nhà nghiên cứu và hoạch định chính sách của Viện Kinh tế và Hòa bình (IEP) và được dựa trên dữ liệu từ Cơ sở Dữ liệu Khủng bố Toàn cầu (GTD) và đối chiếu bởi Hội Quốc gia về Nghiên cứu Khủng bố và Phản ứng với Khủng bố (START) tại Đại học Maryland, College Park. Chỉ số đã lấy dữ liệu từ hơn 125.000 vụ khủng bố.[1] Chỉ số Khủng bố Toàn cầu 2014 là ấn bản thứ 2 sau một ấn bản năm 2012.[2]

Chỉ số Khủng bố Toàn cầu 2015 sửa

Thứ hạng[3][4] Quốc gia Điểm Thay đổi về điểm
1   Iraq 10   0.406
2   Afghanistan 9.233   0.238
3   Nigeria 9.213   1.018
4   Pakistan 9.065   -0.009
5   Syria 8.108   0.358
6   Ấn Độ 7.747   0.046
7   Yemen 7.642   0.486
8   Somalia 7.6   0.48
9   Libya 7.29   0.966
10   Thái Lan 7.279   0.096
11   Philippines 7.27   0.073
12   Ukraina 7.2   4.059
13   Ai Cập 6.813   0.475
14   Trung Phi 6.721   1.638
15   Nam Sudan 6.712   1.392
16   Sudan 6.686   0.988
17   Colombia 6.662   0.218
18   Kenya 6.66   0.362
19   Cộng hoà Congo 6.487   0.733
20   Cameroon 6.466   4.945
21   Liban 6.376   0.17
22   Trung Quốc 6.294   1.212
23   Nga 6.207   -0.432
24   Israel 6.034   1.118
25   Bangladesh 5.921   0.448
26   Mali 5.871   0.683
27   Thổ Nhĩ Kỳ 5.737   -0.144
28   Anh 5.613   0.162
29   Hy Lạp 4.976   -0.259
30   Uganda 4.894   2.133
31   Bahrain 4.871   0.198
32     Nepal 4.791   -0.643
33   Indonesia 4.755   -0.021
34   Algérie 4.75   -0.635
35   Hoa Kỳ 4.613   -0.055
36   Pháp 4.553   -0.331
37   Mozambique 4.386   0.278
38   Nam Phi 4.231   0.707
39   Iran 4.222   -0.439
40   Paraguay 4.094   0.391
41   Myanmar 4.08   -0.275
42   Sri Lanka 4.077   0.004
43   Ả Rập Xê Út 4.006   1.234
44   México 3.985   -0.524
45   Tanzania 3.979   0.356
46   Chile 3.969   0.797
47   Tunisia 3.697   0.145
48   Ireland 3.663   0.487
49   Malaysia 3.579   0.056
50   Ethiopia 3.544   -0.085
51   Niger 3.485   0.767
52   Sénégal 3.467   -0.067
53   Đức 3.442   1.676
54   Ý 3.364   0.483
55   Burundi 3.342   -0.506
56   Rwanda 3.334   -0.476
57   Peru 3.316   0.051
58   Bờ Biển Ngà 3.141   -0.657
59   Úc 3.114   2.894
60   Thụy Điển 3.083   1.37
61   Síp 3.08   -0.106
62   Kosovo 3.018   -0.188
63   Nicaragua 2.928   2.928
64   Na Uy 2.738   -0.674
65   Tây Ban Nha 2.622   -0.112
66   Cộng hòa Dominica 2.581   1.394
67   Djibouti 2.567   2.567
68   Cộng hòa Séc 2.484   1.62
69   Madagascar 2.444   0.635
70   Bulgaria 2.421   -0.333
71   Gruzia 2.373   -0.576
72   Canada 2.297   0.368
73   Bắc Macedonia 2.252   0.875
74   Brasil 2.207   0.585
75   Tchad 2.142   1.937
76   Venezuela 2.139   1.514
77   Belarus 2.125   -0.653
78   Albania 2.116   1.896
79   Áo 2.088   0.406
80   Honduras 2.077   -0.261
81   Guatemala 2.009   -0.632
82   Bỉ 1.977   0.944
83   Kazakhstan 1.881   -0.666
84   Tajikistan 1.869   -0.244
85   Jordan 1.751   -0.207
86   Kyrgyzstan 1.722   1.474
87   Zimbabwe 1.71   0.141
88   Argentina 1.674   -0.682
89   Eritrea 1.636   -0.709
90   Trinidad và Tobago 1.583   -0.646
91   Bosna và Hercegovina 1.516   0.038
92   Maroc 1.446   -0.648
93   Azerbaijan 1.381   1.247
93   Ghana 1.381   1.381
95   Thụy Sĩ 1.349   -0.677
96   Iceland 1.219   1.143
96   Liberia 1.219   1.143
98   Guinée 1.187   -0.665
98   Hungary 1.187   1.044
98   New Zealand 1.187   1.187
101   UAE 1.045   0.768
102   Cộng hòa Dân chủ Congo 0.823   -0.683
103   Montenegro 0.659   -0.657
104   Ecuador 0.577   -0.699
105   Hà Lan 0.429   -0.596
106   Serbia 0.41   -0.744
107   Bhutan 0.305   0
107   Burkina Faso 0.305   -0.354
107   Mauritanie 0.305   -0.841
110   Bồ Đào Nha 0.267   -0.282
111   Angola 0.243   -0.443
112   Jamaica 0.229   0.229
113   Campuchia 0.153   -0.152
113   Guinea-Bissau 0.153   -0.267
113   Đài Loan 0.153   -0.152
116   Armenia 0.115   -0.229
116   Croatia 0.115   -0.114
118   Đan Mạch 0.091   -0.09
119   Bolivia 0.076   -0.349
119   Estonia 0.076   -0.077
121   Lào 0.038   -0.038
121   Moldova 0.038   -0.31
123   Kuwait 0.019   -0.019
124   Bénin 0   0
124   Botswana 0   0
124   Costa Rica 0   0
124   Cuba 0   0
124   El Salvador 0   0
124   Guinea Xích Đạo 0   -0.129
124   Phần Lan 0   0
124   Gabon 0   0
124   Gambia 0   0
124   Guyana 0   0
124   Haiti 0   0
124   Nhật Bản 0   -0.086
124   Latvia 0   0
124   Lesotho 0   -0.086
124   Litva 0   0
124   Malawi 0   0
124   Mauritius 0   0
124   Mông Cổ 0   0
124   Namibia 0   0
124   Bắc Triều Tiên 0   0
124   Oman 0   0
124   Panama 0   -0.038
124   Papua New Guinea 0   0
124   Ba Lan 0   0
124   Qatar 0   0
124   România 0   0
124   Sierra Leone 0   0
124   Singapore 0   0
124   Slovakia 0   0
124   Slovenia 0   0
124   Hàn Quốc 0   0
124   Eswatini 0   0
124   Đông Timor 0   0
124   Togo 0   0
124   Turkmenistan 0   0
124   Uruguay 0   0
124   Uzbekistan 0   -0.286
124   Việt Nam 0   0
124   Zambia 0   0

Xem thêm sửa

Chú thích sửa

  1. ^ “About the GTI”. tr. Vision of Humanity. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “GTI 2014”. tr. Vision of Humanity. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “Global Terrorism Index Report”. Vision of Humanity. Institute for Economics & Peace.
  4. ^ “Global Terrorism Index Report 2015” (PDF). Institute for Economics & Peace. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa