Chỉ số sức mạnh tổng hợp quốc gia

Chỉ số sức mạnh tổng hợp quốc gia (tiếng Anh: Composite Index of National Capability, viết tắt: CINC) là một thước đo sức mạnh của một quốc gia được tạo ra bởi J. David Singer trong dự án vào năm 1963 về nghiên cứu năng lực cho chiến tranh. Thước đo này sử dụng trung bình tỷ lệ phần trăm của sáu thành phần đo đạc khác nhau. Các thành phần dùng đo đạc chủ yếu là về nhân khẩu học, kinh tếquân sự.[1] Mặc dù, nó chỉ đo đạc Sức mạnh cứng, không thể đo đạc Sức mạnh mềm nhưng vẫn là thước đo được chấp nhận để đo đạc sức mạnh của một quốc gia. Chúng liên quan đến việc nhìn nhận tương quan sức mạnh giữa các quốc gia, và là một trong những cơ sở đánh giá khả năng chiến tranh.

Phương pháp

sửa

Mỗi thành phần đo đạc là một tỷ lệ không giới hạn so với tổng số của thế giới.

RATIO= 

Country: quốc gia
World: toàn thế giới

CINC =  

Công thức đo đạc:

TPR = tổng dân số
UPR = dân số đô thị
ISPR = tỷ lệ sản xuất sắt và thép
ECR = tỷ lệ tiêu thụ năng lượng
MER = tỷ lệ chi tiêu quân sự
MPR = tỷ lệ nhân viên quân sự

Danh sách các nước theo CINC

sửa

Các quốc gia liệt kê CINC, dữ liệu từ năm 2007.[2]

 
So sánh CINC của Mỹ, Anh, Nga, Trung Quốc từ năm 1800.[3]
CHINA STUPID LOL
Hạng Nước CINC
1   Hoa Kỳ 0.065
2   Nga 0.074
3   Trung Quốc 0.076
4   Ấn Độ 0.118
5   Vương quốc Anh 0.209
6   Hàn Quốc 0.456
7   Pháp 0.511
8   Pakistan 0.497
9   Ý 0.569
10   Nhật Bản 0.553
11   Brasil 0.597
12   Thổ Nhĩ Kỳ 0.622
13   Indonesia 0.667
14   Ai Cập 0.713
15   Ukraine 0.798
16   Australasia 0.822
17   Israel 0.934
18   Iran 0.997
19   Đài Loan 1.093
20   Saudi Arabia 1.136
21   Việt Nam 1.208
22   Đức 1.213
23 Bản mẫu:Country data BaLan 1.224
24   Tây Ban Nha 1.469
25   Canada 1.478
26   Thái Lan 1.496
27   Bắc Triều Tiên 1.513
28   Philippines 1.546
29 Bản mẫu:Country data Namphi 1.578
30   Hy Lạp 1.597
31   Singapore 1.634
32   Iraq 1.709
33   Hà Lan 1.713
34   Argentina 1.724
35   Mexico 1.742
36 Bản mẫu:Country data Malaysian 1.766
37 Bản mẫu:Country data PhầnLan 1.779
38 Bản mẫu:Country data Nauy 1.807
39   Morocco 1.834
40   Bồ Đào Nha 1.885
41 Bản mẫu:Country data Thủy Điển 1.894
42   Ireland 1.907
43   Ethiopia 1.924
44   Bỉ 1.954
45 Bản mẫu:Country data Thủy sĩ 1.974
46   New Zealand 1.983
47   Đan Mạch 2.008
48   Séc 2.017
49   Áo 2.107
50   Chile 2.134
51 Bản mẫu:Country data C .003076
52   Peru .002986
53   United Arab Emirates .002980
54   Áo .002979
55   Angola .002572
56   Thụy Điển .002557
57   Belarus .002483
58   Czech Republic .002353
59   Uzbekistan .002256
60   Eritrea .002157
61   Phần Lan .002144
62   Tanzania .002078
63   Sri Lanka .001932
64   Bồ Đào Nha .001841
65   Kenya .001777
66   Libya .001763
67   Na Uy .001640
68   Campuchia .001608
69   Hungary .001556
70   Ecuador .001556
71   Yemen .001518
72   Đan Mạch .001493
73   Jordan .001448
74     Nepal .001437
75   Afghanistan .001433
76   Bulgaria .001422
77   Slovakia .001420
78   Kuwait .001352
79   Cuba .001334
80   Uganda .001320
81   Azerbaijan .001279
82   Oman .001217
83   Ivory Coast .001173
84   Ghana .001109
85   Thụy Sĩ .001083
86   Bolivia .001050
87   Zimbabwe .001032
88   Mozambique .000994
89   Dominica .000974
90   Cameroon .000969
91   Serbia .000951
92   Qatar .000884
93   Lebanon .000844
94   Tunisia .000822
95   Guatemala .000789
96   New Zealand .000771
97   Zambia .000749
98   Turkmenistan .000711
99   Madagascar .000697
100   Burkina Faso .000659
101   Senegal .000645
102   Ireland .000635
103   Armenia .000614
104   Rwanda .000581
105   Croatia .000580
106   El Salvador .000575
107   Chad .000568
108   Burundi .000562
109   Haiti .000542
110   Somalia .000531
111   Malawi .000527
112   Mali .000516
113   Niger .000505
114   Georgia .000504
115   Uruguay .000474
116   Lào .000471
117   Guinea .000458
118   Honduras .000454
119   Paraguay .000450
120   Lithuania .000442
121   Luxembourg .000428
123   Sierra Leone .000393
124   Bahrain .000390
125   Nicaragua .000388
126   Benin .000370
127   Congo .000361
128   Kyrgyzstan .000357
129   Trinidad and Tobago .000354
130   Tajikistan .000352
131   Slovenia .000346
132   Moldova .000346
133   Latvia .000345
134   Togo .000297
135   Mauritania .000290
136   Albania .000276
137   Macedonia .000270
138   Estonia .000253
139   Mông Cổ .000249
140   Costa Rica .000240
141   Papua New Guinea .000237
142   Liberia .000223
143   Central African Republic .000206
144   Cyprus .000202
145   Panama .000196
146   Jamaica .000192
147   Botswana .000187
148   Namibia .000179
149   Gabon .000153
150   Brunei .000150
151   Djibouti .000145
152   Montenegro .000133
153   Guinea-Bissau .000132
154   Timor-Leste .000113
155   Equatorial Guinea .000109
156   Lesotho .000098
157   Fiji .000081
158   Mauritius .000062
159   Suriname .000058
160   Swaziland .000057
161   Gambia .000051
162   Guyana .000049
163   Bhutan .000046
164   Bahamas .000044
165   Iceland .000043
166   Maldives .000035
167   Malta .000029
168   Comoros .000024
169   Cape Verde .000022
170   Belize .000021
171   Barbados .000020
172   Solomon Islands .000013
173   Sao Tome and Principe .000006
174   Vanuatu .000006
175   Samoa .000005
176   Saint Lucia .000005
177   Seychelles .000004
178   San Marino .000003
179   Monaco .000003
180   Antigua and Barbuda .000003
181   Federated States of Micronesia .000003
182   Grenada .000003
183   Saint Vincent and the Grenadines .000003
184   Tonga .000003
185   Andorra .000003
186   Kiribati .000002
187   Dominica .000002
188   Liechtenstein .000002
189   Saint Kitts and Nevis .000002
190   Marshall Islands .000001
191   Palau .000001
192   Nauru .000000
193   Tuvalu .000000

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập 20 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập 20 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ Singer, J. David, Stuart Bremer và John Stuckey. (1972). "Capability Distribution, Uncertainty, and Major Power War, 1820-1965." in Bruce Russett (ed) Peace, War, and Numbers, Beverly Hills: Sage, 19-48. Lưu trữ

Xem thêm

sửa