Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1999
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1999 ở Cộng hòa Séc.
Bảng A
sửaHuấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Huấn luyện viên:
Bảng B
sửaHuấn luyện viên: Dick Bate
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rhys Evans | 27 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Chelsea | ||
2 | HV | Frazer Richardson | 19 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Leeds United | ||
3 | HV | Neil Jenkins | 6 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Wimbledon | ||
4 | HV | Matthew Davies | 2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Southampton | ||
5 | HV | Peter Clarke | 3 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Everton | ||
6 | HV | Stuart Parnaby | 19 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Middlesbrough | ||
7 | TV | Chris O'Brien | 13 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Liverpool | ||
8 | TV | Jamie McMaster | 19 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Leeds United | ||
9 | TĐ | Rory Fallon [1] | 20 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Barnsley | ||
10 | TĐ | Leon Knight | 16 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Chelsea | ||
11 | TĐ | Jimmy Davis | 6 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Manchester United | ||
12 | TV | Matt Hamshaw | 1 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Sheffield Wednesday | ||
13 | TM | Russell Howarth | 27 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | York City | ||
14 | TV | Marek Szmid | 2 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Manchester United | ||
15 | TĐ | Craig Farrell | 5 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | Leeds United | ||
16 | TV | Jon Bewers | 10 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Aston Villa | ||
17 | TV | Leon Britton | 19 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Arsenal | ||
18 | TĐ | Jay Bothroyd | 7 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Arsenal |
Huấn luyện viên: Mihály Ubrankovics
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Levente Szántai | 15 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | Újpest FC | ||
2 | TV | Krisztián Nánási | 21 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Kispest Honvéd FC | ||
3 | HV | Zsolt Vass | 30 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Vasas SC | ||
4 | HV | Boldizsár Bodor | 27 tháng 4, 1982 (16 tuổi) | Pécsi MFC | ||
5 | HV | Gábor Oszlánszki | 2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Kispest Honvéd FC | ||
6 | TV | Norbert Hajdú | 1 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Vác FC | ||
7 | TV | Levente Horváth | 13 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
8 | TV | Krisztián Szokoli | 8 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Vasas SC | ||
9 | TĐ | Ákos Buzsáky | 7 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
10 | TV | Péter Czvitkovics | 10 tháng 2, 1983 (16 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
11 | TĐ | Kristóf Bánka | 8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
12 | TM | János Balogh | 29 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | Debreceni VSC | ||
13 | HV | Csaba Regedei | 16 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | Győri ETO FC | ||
14 | HV | Attila Blaogh | 7 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
15 | TV | Milán Disztl | 27 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Videoton FC | ||
16 | HV | Roland Juhász | 1 tháng 7, 1983 (15 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
17 | TV | Szabolcs Kanta | 29 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | MTK Budapest FC | ||
18 | TĐ | Zsolt Szabó | 8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | MTK Budapest FC |
Huấn luyện viên: Anton Valovič
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Péter Molnár | 15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | FK Slovan Levice | ||
2 | HV | Gabriel Pavlulík | 5 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | MFK Košice | ||
3 | HV | Vladimír Pončák | 19 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Tatran Prešov | ||
4 | HV | Karol Kovalík | 31 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Tatran Prešov | ||
5 | HV | František Kaprálik | 16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | MFK Ružomberok | ||
6 | TV | Braníslav Ambrózy | 9 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Tatran Prešov | ||
7 | TV | Stanislav Angelovič | 26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Tatran Prešov | ||
8 | TV | Igor Drzík | 10 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | MFK Dubnica | ||
9 | TĐ | Marek Helcz | 27 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | FK Baník Prievidza | ||
10 | TĐ | Branislav Jašurek | 21 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | MŠK Žilina | ||
11 | TĐ | Ladislav Vencel | 17 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | FC Nitra | ||
12 | TV | Rudolf Novák | 11 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | MŠK Žilina | ||
13 | TV | Peter Mazúch | 2 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | FK Dukla Banská Bystrica | ||
14 | HV | Richard Szabo | 24 tháng 9, 1983 (15 tuổi) | ŠK Slovan Bratislava | ||
15 | TV | Tomáš Sloboda | 15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | ŠK Slovan Bratislava | ||
16 | TĐ | Tomáš Šimček | 11 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | MŠK Žilina | ||
17 | HV | Peter Rybár | 25 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | MFK Košice | ||
22 | TM | Ján Mucha | 5 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | FK Inter Bratislava |
Huấn luyện viên: Hans Lindbom
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | John Alvbåge | 10 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Torslanda IK | ||
2 | HV | John Claesson | 19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Halmstads BK | ||
3 | HV | John Erlandsson | 2 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Motala AIF | ||
4 | HV | Richard Henriksson | 5 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Djurgårdens IF | ||
5 | HV | Per Nilsson | 15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | GIF Sundsvall | ||
6 | HV | Saleh Saadoo | 10 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | IK Sirius | ||
7 | HV | Gabriel Ucar | 12 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Landskrona BoIS | ||
8 | TV | Stefan Ishizaki | 15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | AIK | ||
9 | TV | Kim Källström | 24 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | BK Häcken | ||
10 | TV | Dime Kuzev | 7 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Örgryte IS | ||
11 | TV | Daniel Nilsson | 21 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Helsingborgs IF | ||
12 | TM | Charlie Fält | 4 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Halmstads BK | ||
13 | TV | Jens Sloth | 9 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Trelleborgs FF | ||
14 | TĐ | Bojan Djordjic | 6 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | IF Brommapojkarna | ||
15 | TĐ | David Eek | 24 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | IFK Hässleholm | ||
16 | TĐ | Jon Lundblad | 16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Örebro SK | ||
17 | TĐ | John Pelu | 2 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Helsingborgs IF | ||
18 | TĐ | Andreas Skogdalen | 19 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Västra Frölunda IF |
Bảng C
sửaHuấn luyện viên: Martin Novoselac
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marko Šarlija | 31 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | |||
2 | TĐ | Siniša Linić | 23 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | |||
3 | HV | Zlatko Blaškić | 27 tháng 4, 1982 (16 tuổi) | |||
4 | TV | Darijo Srna | 1 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | |||
5 | HV | Miodrag Gak | 8 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | |||
6 | TV | Mario Carević | 29 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | |||
7 | HV | Igor Čagalj | 8 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | |||
8 | TĐ | Marko Gavranović | 11 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | |||
9 | TĐ | Dario Zahora (c) | 21 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | |||
10 | HV | Tomislav Mikulić | 4 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | |||
11 | TV | Vladimir Lalić | 5 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | |||
12 | TM | Sead Delkić | 26 tháng 9, 1983 (15 tuổi) | |||
13 | HV | Vladimir Maljković | 14 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | |||
14 | TĐ | Damir Klinčić | 12 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | |||
15 | TĐ | Dino Kresinger | 20 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | |||
16 | TV | Ninoslav Parmaković | 24 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | |||
17 | TĐ | Igor Koretić | 22 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | |||
18 | TV | Alen Maras | 27 tháng 2, 1982 (17 tuổi) |
Huấn luyện viên: Michał Globisz
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paweł Kapsa | 24 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | KSZO Ostrowiec | ||
2 | HV | Marcin Rogalski | 15 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Zawisza Bydgoszcz | ||
3 | HV | Adrian Napierała | 16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | MSP Szamotuły | ||
4 | HV | Tomasz Wisio | 24 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Zagłębie Lubin | ||
5 | HV | Łukasz Nawotczyński | 30 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Lechia Gdańsk | ||
6 | TV | Wojciech Łobodziński | 20 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Zawisza Bydgoszcz | ||
7 | TV | Dariusz Zawadzki | 18 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Wisła Kraków | ||
8 | TV | Rafał Grzelak | 24 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | ŁKS Łódź | ||
9 | TV | Łukasz Madej | 14 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | ŁKS Łódź | ||
10 | TV | Paweł Hajduczek | 17 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | MOSiR Jastrzębie Zdrój | ||
11 | TĐ | Michał Janicki | 29 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Wawel Kraków | ||
12 | TM | Sebastian Malicki | 21 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | KS Piaseczno | ||
13 | TĐ | Radosław Matusiak | 1 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | ŁKS Łódź | ||
14 | TV | Sebastian Mila | 10 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Lechia Gdańsk | ||
15 | HV | Paweł Strąk | 24 tháng 3, 1983 (16 tuổi) | Wisła Kraków | ||
16 | TV | Robert Sierant | 8 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | ŁKS Łódź | ||
17 | TĐ | Łukasz Mierzejewski | 31 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Lechia Gdańsk | ||
18 | HV | Krzysztof Łągiewka | 23 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | Olimpia Zambrów |
Huấn luyện viên: Aleksandr Grebnev
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergei Kotov | 17 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
2 | HV | Fyodor Usov | 30 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
3 | HV | Vasili Berezutski | 20 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Torpedo-ZIL | ||
4 | TV | Andrei Ryabykh | 16 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Olimpia Volgograd | ||
5 | HV | Ivan Sablya | 15 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | Dynamo Stavropol | ||
6 | HV | Vasili Chernov | 26 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Olimpia Volgograd | ||
7 | HV | Aleksei Berezutski | 20 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Torpedo-ZIL | ||
8 | TĐ | Aleksei Zhdanov | 28 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Olimpia Volgograd | ||
9 | TV | Dmitri Kudryashov | 13 tháng 5, 1983 (15 tuổi) | Saint-Étienne | ||
10 | TV | Valerian Bestayev | 5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Avtodor Vladikavkaz | ||
11 | TV | Amzor Ailarov | 29 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Avtodor Vladikavkaz | ||
12 | TM | Denis Vavilin | 4 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Krylia Sovetov Samara | ||
13 | TV | Alan Zaseyev | 16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Avtodor Vladikavkaz | ||
14 | HV | Eduard Gabeyev | 25 tháng 4, 1982 (16 tuổi) | Avtodor Vladikavkaz | ||
15 | TĐ | Ivan Danshin | 20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | CSKA Moscow | ||
16 | TĐ | Gadzhi Bamatov | 16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Anzhi Makhachkala |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pepe Reina | 31 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Barcelona | ||
2 | HV | Juan Carlos Duque | 26 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
3 | HV | Enrique Corrales | 1 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
4 | TV | Mikel Arteta | 26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Barcelona | ||
5 | HV | Mario | 2 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Atlético Madrid | ||
6 | HV | Rubén González | 19 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
7 | TĐ | Nano | 20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Barcelona | ||
8 | TV | Líbero Parri | 18 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Valencia | ||
9 | TV | Elías Molina | 16 tháng 2, 1983 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
10 | TĐ | Ernesto | 5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
11 | TV | Albert Crusat | 13 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Espanyol | ||
12 | HV | Diego Alegre | 22 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Valencia | ||
13 | TM | David Relaño | 22 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Real Betis | ||
14 | TĐ | Jonathan Aspas | 28 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Celta Vigo | ||
15 | TĐ | Aitor | 20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Barcelona | ||
16 | TĐ | Jorge Perona | 1 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Valencia | ||
17 | TV | Jon Sancet | 11 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Osasuna | ||
18 | HV | Berna | 12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Real Madrid |
Bảng D
sửaHuấn luyện viên: Štěpán Oldřich
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Petr Čech | 20 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Škoda Plzeň | ||
2 | HV | Aleš Hujík | 23 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Baník Ostrava | ||
3 | HV | Pavel Besta | 2 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Baník Ostrava | ||
4 | HV | Michal Šimeček | 27 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | SK Dynamo České Budějovice | ||
5 | HV | David Bystroň | 18 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | Baník Ostrava | ||
6 | TV | Petr Čoupek | 10 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | FC Brno | ||
7 | TĐ | Aleš Majer | 27 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Sparta Prague | ||
8 | TV | Jaroslav Plašil | 5 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | FC Hradec Králové | ||
9 | TV | Marek Ctiburek | 18 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | FC Vítkovice | ||
10 | TĐ | Ondřej Holeček | 16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | FC Slovan Liberec | ||
11 | TV | Filip Trojan | 21 tháng 2, 1983 (16 tuổi) | SK Slavia Prague | ||
12 | TV | Ondřej Švejdík | 3 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | Kaučuk Opava | ||
13 | HV | Dušan Lizák | 18 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | SK Benešov | ||
14 | TĐ | Martin Vyskočil | 15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | SK Sigma Olomouc | ||
15 | HV | Marek Liolias | 9 tháng 11, 1982 (16 tuổi) | Baník Ostrava | ||
16 | TM | Jan Laštůvka | 7 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | MFK Karviná | ||
17 | TĐ | Tomáš Jun | 17 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | Sparta Prague | ||
18 | TV | Josef Laštovka | 20 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | SK Benešov |
Huấn luyện viên: Hans Brun Larsen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lasse Sørensen | 6 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Boldklubben Frem | ||
2 | HV | Martin Jensen | 11 tháng 5, 1983 (15 tuổi) | Boldklubben Frem | ||
3 | TM | Jeppe Eriksen | 4 tháng 3, 1983 (16 tuổi) | Odense BK | ||
4 | HV | Christian Traoré | 18 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | F.C. Copenhagen | ||
5 | TV | Brian Friis | 21 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | AGF Aarhus | ||
6 | HV | Casper Kruse | 12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Odense BK | ||
7 | TV | Volkan Ceran | 22 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | AGF Aarhus | ||
8 | TV | Claus Pedersen | 18 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Odense BK | ||
9 | TĐ | Jonas Schmidt | 16 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Odense BK | ||
10 | TĐ | Jacob Bymar | 19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Esbjerg fB | ||
11 | TĐ | Tom Christensen | 31 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | AGF Aarhus | ||
12 | HV | Mike Andresen | 26 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | AGF Aarhus | ||
13 | HV | Kasper Kure Vidkjær | 20 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | AGF Aarhus | ||
14 | TV | Sebastian Svärd | 15 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | F.C. Copenhagen | ||
15 | TV | Hans Yoo Mathiesen | 18 tháng 8, 1983 (15 tuổi) | Brøndby IF | ||
16 | TM | Kasper Jensen | 7 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Aab | ||
17 | TĐ | Brian Bække | 5 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | Brøndby IF | ||
18 | TĐ | Simon Azoulay Pedersen | 14 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | B.93 |
Manager: Erich Rutemöller[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jan Schlösser | 27 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Bayern Munich II | ||
2 | HV | Andreas Hinkel | 26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | VfB Stuttgart II | ||
3 | TV | Torsten Reuter | 15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | 1. FC Kaiserslautern II | ||
4 | HV | Florian Thorwart | 20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Borussia Dortmund II | ||
5 | TV | Marco Löring | 21 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Borussia Dortmund II | ||
6 | TV | Markus Feulner | 12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Bayern Munich II | ||
7 | TV | Florian Kringe | 18 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Borussia Dortmund II | ||
8 | TV | Thomas Hitzlsperger | 5 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Bayern Munich II | ||
9 | TĐ | Florian Heller | 10 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Bayern Munich II | ||
10 | TV | Daniel Jungwirth | 15 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Bayern Munich II | ||
11 | HV | Markus Wersching | 2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Borussia Dortmund II | ||
12 | TM | Dennis Eilhoff | 31 tháng 7, 1982 (16 tuổi) | Arminia Bielefeld II | ||
13 | TV | Thorsten Redlich | 13 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Energie Cottbus II | ||
14 | TV | Stefan Beckert | 3 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Werder Bremen II | ||
15 | TV | Andreas Görlitz | 8 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | 1. FC Nürnberg II | ||
16 | TV | Thomas Wörle | 11 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | FC Augsburg II | ||
17 | TĐ | Andreas Haas | 20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | 1. FC Saarbrücken II | ||
18 | TĐ | Jürgen Schmid | 11 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Bayern Munich II |
Huấn luyện viên: Thomas Sentelidis
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eleftherios Petkaris | 5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Napoli | ||
2 | HV | Ilias Pastos | 1 tháng 5, 1982 (16 tuổi) | Aetos Skydra F.C. | ||
3 | HV | Anestis Anastasiadis | 21 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | Iraklis FC | ||
4 | TV | Charalambos Siligardakis | 17 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Papagos FC | ||
5 | HV | Fotis Kiskampanis | 8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) | Kilkisiakos F.C. | ||
6 | HV | Vasilis Alevizos | 11 tháng 10, 1982 (16 tuổi) | Kalamata F.C. | ||
7 | TV | Konstantinos Daskalakis | 6 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | Kalamata F.C. | ||
8 | TV | Tasos Dentsas | 19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) | Panserraikos F.C. | ||
9 | TĐ | Evaggelos Kapsalis | 19 tháng 9, 1982 (16 tuổi) | Meliteas F.C. | ||
10 | TV | Dimitrios Kosmas | 5 tháng 6, 1982 (16 tuổi) | AEK Athens F.C. | ||
11 | TĐ | Vasilis Andreadakis | 5 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Panathinaikos F.C. | ||
12 | TĐ | Christos Kalantzis | 1 tháng 12, 1982 (16 tuổi) | Kalamata F.C. | ||
13 | TĐ | Sokratis Chounouzidis | 5 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Krepeni F.C. | ||
14 | HV | Ioannis Lamprianidis | 12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) | Panelefsiniakos F.C. | ||
15 | TM | Antonis Voulgaris | 9 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | Anthoupoli F.C. | ||
16 | HV | Michael Fotiadis | 21 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | Elpides Karditsas | ||
17 | HV | Dimitris Kontodimos | 21 tháng 4, 1982 (17 tuổi) | A.E Dimitra Efxeinoupolis | ||
18 | TV | Georgios Kousas | 12 tháng 8, 1982 (16 tuổi) | Aris F.C. |
Tham khảo
sửa- ^ Capped for New Zealand
- ^ “Teams”. Union of European Football Associations. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 1999. Truy cập 9 tháng 5 năm 2012.