Gaël Kakuta
Gaël Kakuta (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người CHDC Congo sinh ra tại Pháp hiện đang chơi cho câu lạc bộ Lens theo dạng cho mượn từ Amiens. Là một tuyển thủ trẻ của Pháp, anh đã từng thi đấu cho các đội tuyển U17, U18, U19, U20 Pháp[2] và đã ghi được tổng cộng 15 bàn thắng trong 48 trận cho các đội tuyển trẻ.
![]() | |||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gaël Kakuta | ||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[1] | ||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||||||||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | |||||||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Lens (cho mượn từ Amiens SC) | ||||||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||
1998–1999 | US Lille-Moulins | ||||||||||||||||||||
1999–2007 | Lens | ||||||||||||||||||||
2007–2009 | Chelsea | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||
2009–2015 | Chelsea | 6 | (0) | ||||||||||||||||||
2011 | → Fulham (mượn) | 7 | (1) | ||||||||||||||||||
2011 | → Bolton Wanderers (mượn) | 4 | (0) | ||||||||||||||||||
2012 | → Dijon (mượn) | 12 | (4) | ||||||||||||||||||
2012-2014 | → Vitesse (mượn) | 34 | (2) | ||||||||||||||||||
2014 | → Lazio (mượn) | 1 | (0) | ||||||||||||||||||
2014–2015 | → Rayo Vallecano (mượn) | 34 | (5) | ||||||||||||||||||
2015–2016 | Sevilla | 2 | (0) | ||||||||||||||||||
2016–2018 | Hà Bắc Trung Cơ | 24 | (2) | ||||||||||||||||||
2017 | → Deportivo La Coruña (mượn) | 10 | (2) | ||||||||||||||||||
2017–2018 | → Amiens (mượn) | 36 | (6) | ||||||||||||||||||
2018–2019 | Rayo Vallecano | 12 | (1) | ||||||||||||||||||
2019– | Amiens | 24 | (3) | ||||||||||||||||||
2020– | → Lens (mượn) | 5 | (3) | ||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||
2006–2007 | U16 Pháp | 12 | (5) | ||||||||||||||||||
2007–2008 | U17 Pháp | 14 | (3) | ||||||||||||||||||
2008–2009 | U18 Pháp | 5 | (3) | ||||||||||||||||||
2009–2010 | U19 Pháp | 13 | (4) | ||||||||||||||||||
2010–2011 | U20 Pháp | 11 | (0) | ||||||||||||||||||
2011–2013 | U21 Pháp | 18 | (6) | ||||||||||||||||||
2017– | CHDC Congo | 9 | (1) | ||||||||||||||||||
Thành tích
| |||||||||||||||||||||
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2020 ‡ Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Mặc dù có thể chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp vì đây là nơi anh sinh ra và lớn lên, tuy nhiên anh quyết định chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo vì bố mẹ anh là người CHDC Congo.
Sự nghiệp câu lạc bộSửa đổi
Bắt đầu chơi bóngSửa đổi
Lệnh cấm và phạt tiềnSửa đổi
ChelseaSửa đổi
Fulham (mượn)Sửa đổi
Bolton Wanderers (mượn)Sửa đổi
Dijon (mượn)Sửa đổi
Vitesse (mượn)Sửa đổi
Sự nghiệp quốc tếSửa đổi
Cuộc sống cá nhânSửa đổi
Thống kê sự nghiệpSửa đổi
- Tính đến 27 tháng 9 năm 2020
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Chelsea | 2009–10 | Premier League | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2010–11 | Premier League | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 12 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 16 | 0 | ||
Fulham (mượn) | 2010–11 | Premier League | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 7 | 1 | |
Bolton Wanderers (mượn) | 2011–12 | Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | — | 6 | 1 | |
Dijon (mượn) | 2011–12 | Ligue 1 | 14 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | — | 16 | 5 | |
Vitesse (mượn) | 2012–13 | Eredivisie | 22 | 1 | 4 | 0 | — | 0 | 0 | 26 | 1 | |
2013–14 | Eredivisie | 12 | 1 | 1 | 2 | — | 1 | 0 | 14 | 3 | ||
Tổng cộng | 34 | 2 | 5 | 2 | — | 1 | 0 | 40 | 4 | |||
Lazio (mượn) | 2013–14 | Serie A | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Rayo Vallecano (mượn) | 2014–15 | La Liga | 35 | 5 | 0 | 0 | — | — | 35 | 5 | ||
Sevilla | 2015–16 | La Liga | 2 | 0 | 3 | 1 | — | 0 | 0 | 5 | 1 | |
Hà Bắc Trung Cơ | 2016 | Chinese Super League | 24 | 2 | 0 | 0 | — | — | 24 | 2 | ||
Deportivo La Coruña (mượn) | 2016–17 | La Liga | 10 | 2 | 0 | 0 | — | — | 10 | 2 | ||
Amiens (mượn) | 2017–18 | Ligue 1 | 36 | 6 | 2 | 0 | — | — | 38 | 6 | ||
Rayo Vallecano | 2018–19 | La Liga | 12 | 1 | 0 | 0 | — | — | 12 | 1 | ||
Amiens | 2019–20 | Ligue 1 | 24 | 2 | 0 | 0 | — | — | 24 | 2 | ||
Lens (mượn) | 2020–21 | Ligue 1 | 5 | 3 | 0 | 0 | — | — | 5 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 214 | 28 | 14 | 4 | 4 | 1 | 8 | 0 | 240 | 33 |
Bàn thắng quốc tếSửa đổi
- Bàn thắng và kết quả của CHDC Congo được để trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động Kenyatta, Machakos, Kenya | Kenya | 1–1 | 1–2 | Giao hữu |
Danh hiệuSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Premier League Player Profile”. web page. Premier League. 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chelsea FC”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2012.
- ^ “G. Kakuta”. Soccerway. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2017.