Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2001–02

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2001–02 là mùa giải thứ sáu của Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự gồm Đồng Tháp, Bình Định, Hải Quan, Quân khu 7, Gia Lai, Tiền Giang, Long An, Lâm Đồng, ACB, Bình Dương, An Giang và Than Quảng Ninh để xác định 3 suất thăng hạng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và 2 suất xuống chơi tại Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia. Đội xếp thứ 4 sẽ tham dự trận play-off tranh suất thi đấu tại Giải bóng đá vô địch quốc gia.[1][2]

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2001–02
Chi tiết giải đấu
Quốc giaViệt Nam
Thời gian20 tháng 11 năm 200111 tháng 5 năm 2002
Số đội12
Vị trí chung cuộc
Vô địchGạch Đồng Tâm Long An
Á quânĐồng Tháp
Hạng baHoàng Anh Gia Lai
Xuống hạngHải QuanKhánh Hòa
Thống kê giải đấu
Số trận đấu132
2003

Các đội bóng

sửa

Sân vận động

sửa
Vị trí các đội bóng hạng nhất trên bản đồ Việt Nam mùa giải 2001-2002
Đội Trụ sở Sân vận động Sức chứa
Đồng Tháp Cao Lãnh Cao Lãnh 20,000
Khánh Hòa Nha Trang 19 tháng 8 15,000
Hải Quan Thành phố Hồ Chí Minh Thống Nhất 22,000
Quân khu 7 Thành phố Hồ Chí Minh Quân khu 7 10,000
Gia Lai Pleiku Pleiku 23,000
Tiền Giang Tiền Giang Tiền Giang 20,000
Long An Tân An Long An 20,000
Lâm Đồng Đà Lạt Đà Lạt 10,000
LG-ACB Hà Nội Thái Nguyên 20,000
Bình Dương Thủ Dầu Một Gò Đậu 25,000
Cần Thơ Cần Thơ Cần Thơ 25,000
Thanh Hóa Thanh Hóa Thanh Hóa 14,000

Cầu thủ nước ngoài

sửa
Câu lạc bộ Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ 4 Cầu thủ 5 Cầu thủ 6 Cầu thủ 7 Cầu thủ 8 Cầu thủ 9
Gạch Đồng Tâm Long An   Fabio Santos   Arthur Junior   Robson Lino   Angel Cerqueira   Rocha   Luiz Carlos De Souza   Telmo Vinicio Santana Carmeiro
Đồng Tháp   Olexsandr Gnatenko   Vladimir Ivanovich   Carbina Ivan   Raltrenko   Stanislav Loban
Hoàng Anh Gia Lai   Kiatisuk Senamuang   Vitor S. Smith   Prince Jasper   Chukiat Noosarung   Abdullah Mustapha   Sylla Fodebangaly   Dee Sam Garmojaly   Vafin K. Dolley   Fatai Adewale Bisriyu
LG-ACB   Takacs Lajos   John Kingsley   Golden Osusu   Jozsef Ordog
Tiền Giang   Ivane Sergiy   Davy Penko Oleg  Abraham François
Lâm Đồng   Daniel Agyekon   Emmanuel Enowkpa   Agyekes
Thanh Hóa Không sử dụng cầu thủ ngoại
Cần Thơ   Bailey Adebowale
Bình Dương  Samwogerere Simonat   V. Sheriff   Lasoryb Konstantin   Orabuche Celestine   Kurnosov Pavel   Sakhnevich Eduard
Quân khu 7 Không sử dụng cầu thủ ngoại
Hải Quan Không sử dụng cầu thủ ngoại
Khánh Hòa   Iline Aleksei   Trifonop Igor   Silimani Luganda   Dominic Crest Rabuye   Kieskka Daniel Ntale   Vladimir Yvedenski

Bảng xếp hạng

sửa
TT Đội Tr T H B BT BB HS Điểm Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng
1 Gạch Đồng Tâm Long An 22 14 6 2 33 7 +26 48 Thăng hạng V-League 2003
2 Đồng Tháp 22 15 2 5 37 17 +20 47 Thăng hạng V-League 2003
3 Hoàng Anh Gia Lai 22 13 2 7 38 32 +6 41 Thăng hạng V-League 2003
4 LG-ACB 22 9 6 7 36 33 +3 33 Đấu play-off
5 Tiền Giang 22 8 4 10 37 33 +4 28
6 Lâm Đồng 22 8 4 10 27 23 +4 28
7 Thanh Hóa 22 7 7 8 19 23 -4 28
8 Cần Thơ 22 7 5 10 23 33 -10 26
9 Bình Dương 22 7 5 10 22 37 -15 26
10 Quân khu 7 22 6 6 10 26 32 -6 24
11 Hải Quan 22 6 6 10 22 25 -3 24 Xuống hạng Nhì Quốc gia 2003
12 Khánh Hòa 22 3 6 13 13 38 -25 15 Xuống hạng Nhì Quốc gia 2003

Lịch thi đấu và kết quả

sửa

Vòng 1

sửa

Vòng 2

sửa

Vòng 3

sửa

Vòng 4

sửa

Vòng 5

sửa

Vòng 6

sửa

Vòng 7

sửa

Vòng 8

sửa

Vòng 9

sửa

Vòng 10

sửa

Vòng 11

sửa

Vòng 12

sửa

Vòng 13

sửa

Vòng 14

sửa

Vòng 15

sửa

Vòng 16

sửa

Vòng 17

sửa

Vòng 18

sửa

Vòng 19

sửa

Vòng 20

sửa

Vòng 21

sửa

Vòng 22

sửa

Play-off

sửa

Trận play-off diễn ra giữa đội xếp thứ 9 giải chuyên nghiệp và đội xếp thứ 4 giải Hạng Nhất.[3]

LG Hà Nội ACB lên hạng nhờ luật bàn thắng vàng.[4]

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

sửa

Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải đấu.

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1   Robson Lino Gạch Đồng Tâm Long An 13
2   Takacs Lajos LG-ACB 10
Nguyễn Anh Tuấn Quân khu 7
Nguyễn Bạch Thuận Tiền Giang
3 Hoàng Phúc Lâm LG-ACB 8
  Lasoryb Konstantin Bình Dương
  Kiatisuk Senamuang Hoàng Anh Gia Lai
Hoàng Thanh Tùng Thanh Hóa
4 Trần Duy Quang Đồng Tháp 7
  Arthur Junior Gạch Đồng Tâm Long An
Nguyễn Văn Đàn Hoàng Anh Gia Lai
5   Jozsef Ordog LG-ACB 6
Trương Văn Khanh Bình Dương
  Raltrenko Đồng Tháp
Đỗ Bình Nam Tiền Giang
Nguyễn Văn Hiền Lâm Đồng
Lê Tuấn Anh Thanh Hóa
6 Trần Minh Đức Cần Thơ 5
Đinh Thanh Hải Hải Quan
Nguyễn Duy Tiên Khánh Hòa
7 13 cầu thủ 4
8 12 cầu thủ 3
9 32 cầu thủ 2
10 32 cầu thủ 1

Tổng kết mùa giải

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Vietnam 2001/02”. http://www.rsssf.com/. ngày 28 tháng 5 năm 2002. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  2. ^ “Lịch thi đấu V-League 2001-2002”. VnExpress. 29 tháng 9 năm 2001.
  3. ^ “Thừa Thiên Huế - ACB: Trận máu lửa nhất”. Người Lao Động. 23 tháng 5 năm 2002.
  4. ^ “Chuyên gia hay duyên nợ”. Nhân Dân. 16 tháng 8 năm 2005.

Liên kết ngoài

sửa