Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2023) là mùa giải thứ 29 của V.League 2. Đây là năm đầu tiên tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu và cũng là mùa cuối cùng giải sử dụng thể thức xuyên năm truyền thống. Giải bắt đầu vào ngày 6 tháng 4 và kết thúc vào ngày 26 tháng 8 năm 2023.
Biểu trưng chính thức của Gold Star V.League 2 – 2023 | |
Mùa giải | 2023 |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 4 – 26 tháng 8 năm 2023 |
Vô địch | Quảng Nam |
Thăng hạng | Quảng Nam |
Xuống hạng | Không có |
Á quân | PVF–CAND |
Hạng ba | Long An |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 231 (2,57 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thanh Nhàn (PVF–CAND) Lê Văn Nam (Quảng Nam) (10 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Huế 7–0 Bình Thuận (20 tháng 8 năm 2023) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Bình Thuận 1–7 Quảng Nam (15 tháng 8 năm 2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bình Thuận 1–7 Quảng Nam (15 tháng 8 năm 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | PVF–CAND (6 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hòa Bình (12 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu (9 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Phù Đổng (4 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 10.500 Quảng Nam 4–0 Bà Rịa – Vũng Tàu (26 tháng 8 năm 2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 100 Bà Rịa – Vũng Tàu 1–0 Phú Thọ (4 tháng 6 năm 2023) Phú Thọ 0–1 Quảng Nam (25 tháng 6 năm 2023) Phú Thọ 3–1 Bà Rịa – Vũng Tàu (22 tháng 7 năm 2023) Phú Thọ 1–0 Bình Phước (29 tháng 7 năm 2023) Phú Thọ 1–1 Huế (8 tháng 8 năm 2023) |
Tổng số khán giả | 98.700 |
Số khán giả trung bình | 1.097 |
← 2022 2023–24 → |
Thay đổi trước mùa giải
sửaThay đổi đội bóng
sửa
Đến V.League 2sửaXuống hạng từ V.League 1 – 2022 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2022
|
Rời V.League 2sửaThăng hạng lên V.League 1 – 2023 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2023 Bỏ giảisửa
|
Thể thức thi đấu
sửaBan đầu, Ban tổ chức quyết định giải đấu sẽ áp dụng thể thức của mùa giải 2021 nhưng với một vài thay đổi:
- Giai đoạn 1: Gồm 11 lượt trận, kết quả này sẽ chia 11 đội thành 2 nhóm: 5 đội xếp trên sẽ vào nhóm A, 6 đội còn lại sẽ vào nhóm B. Điểm số của các đội sẽ giữ nguyên khi bước vào giai đoạn 2.
- Giai đoạn 2:
- Nhóm A (Tranh chức vô địch): Gồm 5 đội, có vị trí xếp hạng từ 1 đến 5. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi đội sẽ được đá 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Đội vô địch sẽ thi đấu tại V.League 1 2023–24.
- Nhóm B (Đua trụ hạng): Gồm 6 đội, có vị trí xếp hạng từ 6 đến 11. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Các đội hạng 6-8 giai đoạn một thi đấu 3 trận sân nhà, 3 đội còn lại thi đấu 2 trận sân nhà. Đội đứng thứ 11 sẽ xuống thi đấu tại giải Hạng Nhì 2023–24.
Tuy nhiên, với việc Sài Gòn bỏ giải nên ngày 3 tháng 3, VPF đã đi đến quyết định quay trở lại với thể thức đá vòng tròn 2 lượt với 18 vòng đấu khi giải đấu còn 10 đội. Đội vô địch sẽ thi đấu tại V.League 1 2023–24. Đội đứng thứ 10 sẽ đá play-off với một đội bóng tại giải Hạng Nhì 2023 để xác định đội sẽ thi đấu tại giải Hạng Nhì 2023–24.
Chuyển giao mùa giải
sửaV.League 2 - 2023 sẽ là mùa giải cuối cùng thi đấu theo lịch trong năm. Từ mùa giải 2023–24, các đội bóng sẽ thi đấu theo lịch thi đấu châu Âu và quay trở lại thể thức 2 lượt (năm cũ–năm mới).
Tiền thưởng
sửaĐội vô địch mùa giải 2023 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 2 tỉ đồng, tăng lên so với 1 tỉ đồng của mùa trước. Đội Á quân được thưởng 1 tỉ đồng và đội xếp thứ ba được 500 triệu đồng.[1]
Đối tác truyền thông
sửaNgày 1 tháng 11 năm 2022, VPF và Công ty cổ phần viễn thông FPT (FPT Telecom) đã ký kết hợp tác chiến lược cùng gói bản quyền truyền hình mới trong 5 mùa giải, bắt đầu từ mùa giải 2023 đến mùa giải 2026–27. Tất cả các trận đấu trong khuôn khổ V.League 2 được FPT Telecom tường thuật trực tiếp trên các hạ tầng mặt đất, cáp, vệ tinh, IPTV, Internet, di động, trình chiếu công cộng và khai thác trên mạng xã hội.[2]
Các đội tham dự
sửaBà Rịa – Vũng Tàu | Bình Phước | Bình Thuận |
---|---|---|
Sân vận động Bà Rịa | Sân vận động Bình Phước | Sân vận động Ninh Thuận |
Sức chứa: 10.000 | Sức chứa: 11.000 | Sức chứa: 6.000 |
Tập tin:Ninh thuận stadium.web.png | ||
Hòa Bình | Huế | |
Sân vận động Hòa Bình | Sân vận động Tự Do | |
Sức chứa: 3.600 | Sức chứa: 25.000 | |
Long An | PVF–CAND | |
Sân vận động Long An | Sân vận động PVF | |
Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 3.600 | |
Phù Đổng | Phú Thọ | Quảng Nam |
Sân vận động Ninh Bình | Sân vận động Việt Trì | Sân vận động Tam Kỳ |
Sức chứa: 22.000 | Sức chứa: 16.000 | Sức chứa: 15.000 |
Số đội theo khu vực
sửaXếp hạng | Khu vực | Đội bóng |
---|---|---|
1 | Đông Nam Bộ | Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước |
Đồng bằng sông Hồng | PVF–CAND, Phù Đổng | |
Duyên hải Nam Trung Bộ | Quảng Nam, Bình Thuận | |
2 | ||
Đồng bằng sông Cửu Long | Long An | |
Đông Bắc | Phú Thọ | |
Tây Bắc | Hòa Bình | |
Bắc Trung Bộ | Huế |
Bốc thăm
sửaLần thứ nhất
sửaLễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023 đã diễn ra vào 16 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2023 tại Hội trường tầng 6, tòa nhà Handico, Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Nguyên tắc bốc thăm
sửaMười một câu lạc bộ được bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số từ 1 đến 11. Sau khi câu lạc bộ cuối cùng có được mã số, lịch thi đấu sẽ được dựa vào đó để tổ chức giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023.
Mã số thi đấu các đội
sửa
|
|
Lần thứ hai
sửaVới việc Sài Gòn rút lui khỏi giải đấu, lần bốc thăm lại đã được tổ chức vào lúc 15 giờ 30 ngày 7 tháng 3 năm 2023 tại trụ sở VPF để xếp lịch thi đấu cũng như thay đổi điều lệ giải cho phù hợp. Nguyên tắc bốc thăm tương tự lần thứ nhất, nhưng chỉ có 10 mã số từ 1 đến 10.
|
|
Phát sóng
sửaToàn bộ các trận đấu của Gold Star V.League 2 – 2023 được trực tiếp trên các kênh sóng truyền hình và nền tảng số: FPT Play, TV360, MyTV, VTV5, HTV Thể thao.
Số khán giả
sửaCLB | Tr | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Tổng cộng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 9 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 100 | 3.000 | 800 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 13.900 | 1.544 | |||||||||
Bình Phước | 9 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 500 | 1.000 | 500 | 700 | 500 | 7.700 | 856 | |||||||||
Bình Thuận | 9 | 1.000 | 1.000 | 800 | 1.000 | 500 | 500 | 500 | 500 | 1.000 | 6.800 | 756 | |||||||||
Hòa Bình | 9 | 2.500 | 2.500 | 800 | 1.600 | 700 | 700 | 1.000 | 1.000 | 2.000 | 12.800 | 1.422 | |||||||||
Huế | 9 | 1.500 | 2.500 | 500 | 2.000 | 2.000 | 700 | 800 | 1.500 | 900 | 12.400 | 1.378 | |||||||||
Long An | 9 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 800 | 1.500 | 500 | 700 | 1.000 | 3.000 | 11.000 | 1.222 | |||||||||
Phù Đổng | 9 | 500 | 500 | 400 | 300 | 500 | 300 | 1.000 | 400 | 500 | 4.400 | 489 | |||||||||
Phú Thọ | 9 | 500 | 300 | 700 | 100 | 300 | 100 | 100 | 100 | 250 | 2.450 | 272 | |||||||||
PVF–CAND | 9 | 1.500 | 400 | 500 | 500 | 450 | 800 | 800 | 600 | 1.300 | 6.850 | 761 | |||||||||
Quảng Nam | 9 | 1.200 | 300 | 700 | 2.000 | 700 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 10.500 | 20.400 | 2.267 | |||||||||
Tổng cộng | 90 | 7.500 | 5.700 | 6.900 | 4.600 | 3.900 | 4.500 | 3.300 | 9.500 | 3.050 | 2.700 | 4.900 | 4.300 | 3.300 | 4.300 | 4.300 | 4.000 | 5.650 | 16.300 | 98.700 | 5.483 |
Trung bình | 9 | 1.500 | 1.140 | 1.380 | 920 | 780 | 900 | 660 | 1.900 | 610 | 540 | 980 | 860 | 660 | 860 | 860 | 800 | 1.130 | 3.260 | 19.740 | 1.097 |
Lịch thi đấu và kết quả
sửaLịch thi đấu
sửaVòng 1
sửa06 tháng 4 năm 2023 | Hòa Bình | 0–1 | PVF–CAND | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
06 tháng 4 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Quảng Nam | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
07 tháng 4 năm 2023 | Phù Đổng | 3–2 | Bình Phước | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
08 tháng 4 năm 2023 | Huế | 2–1 | Long An | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
08 tháng 4 năm 2023 | Phú Thọ | 1–1 | Bình Thuận | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
Vòng 2
sửa10 tháng 4 năm 2023 | Quảng Nam | 1–0 | Hòa Bình | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.200 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
11 tháng 4 năm 2023 | Bình Phước | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
11 tháng 4 năm 2023 | PVF–CAND | 1–0 | Phù Đổng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
12 tháng 4 năm 2023 | Bình Thuận | 1–0 | Huế | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
12 tháng 4 năm 2023 | Long An | 1–1 | Phú Thọ | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
Vòng 3
sửa15 tháng 4 năm 2023 | Hòa Bình | 1–1 | Bình Phước | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
15 tháng 4 năm 2023 | Phù Đổng | 0–0 | Quảng Nam | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
16 tháng 4 năm 2023 | Bình Thuận | 2–4 | Long An | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
16 tháng 4 năm 2023 | Huế | 3–1 | Phú Thọ | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
16 tháng 4 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Trần Trung Hiếu |
Vòng 4
sửa19 tháng 5 năm 2023 | Quảng Nam | 3–1 | Bình Thuận | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
20 tháng 5 năm 2023 | Bình Phước | 1–2 | PVF–CAND | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc |
20 tháng 5 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–0 | Huế | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
21 tháng 5 năm 2023 | Phú Thọ | 0–2 | Hòa Bình | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
21 tháng 5 năm 2023 | Long An | 0–0 | Phù Đổng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
Vòng 5
sửa25 tháng 5 năm 2023 | Bình Phước | 4–3 | Quảng Nam | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
25 tháng 5 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–3 | Bình Thuận | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
26 tháng 5 năm 2023 | Huế | 0–0 | Hòa Bình | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
26 tháng 5 năm 2023 | Phù Đổng | 2–0 | Phú Thọ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
27 tháng 5 năm 2023 | PVF–CAND | 4–1 | Long An | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Thế Anh |
Vòng 6
sửa29 tháng 5 năm 2023 | Bình Thuận | 0–3 | Bình Phước | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
30 tháng 5 năm 2023 | Hòa Bình | 0–0 | Phù Đổng | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
30 tháng 5 năm 2023 | Quảng Nam | 3–0 | Huế | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
31 tháng 5 năm 2023 | Phú Thọ | 1–0 | PVF–CAND | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trần Trung Hiếu |
31 tháng 5 năm 2023 | Long An | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
Vòng 7
sửa03 tháng 6 năm 2023 | Hòa Bình | 1–1 | Bình Thuận | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.600 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
03 tháng 6 năm 2023 | Phù Đổng | 0–0 | Huế | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Hà Văn Thức |
04 tháng 6 năm 2023 | Long An | 3–2 | Bình Phước | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
04 tháng 6 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Phú Thọ | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:55 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
||
Ghi chú: Vì điều kiện thời tiết, trận đấu được lùi giờ thi đấu sang 18:55 |
04 tháng 6 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | Quảng Nam | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
Vòng 8
sửa08 tháng 6 năm 2023 | Bình Phước | 0–2 | Phú Thọ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
08 tháng 6 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Hòa Bình | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
09 tháng 6 năm 2023 | Bình Thuận | 1–0 | Phù Đổng | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
09 tháng 6 năm 2023 | Huế | 2–0 | PVF–CAND | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
09 tháng 6 năm 2023 | Quảng Nam | 2–0 | Long An | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Tấn Lê |
Vòng 9
sửa23 tháng 6 năm 2023 | Phù Đổng | 1–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
23 tháng 6 năm 2023 | PVF–CAND | 2–0 | Bình Thuận | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 450 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
24 tháng 6 năm 2023 | Bình Phước | 1–1 | Huế | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
24 tháng 6 năm 2023 | Long An | 2–2 | Hòa Bình | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
25 tháng 6 năm 2023 | Phú Thọ | 0–1 | Quảng Nam | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
Vòng 10
sửa30 tháng 6 năm 2023 | Bình Thuận | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
30 tháng 6 năm 2023 | Long An | 1–1 | PVF–CAND | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
01 tháng 7 năm 2023 | Hòa Bình | 2–0 | Huế | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
01 tháng 7 năm 2023 | Phú Thọ | 1–3 | Phù Đổng | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
01 tháng 7 năm 2023 | Quảng Nam | 4–1 | Bình Phước | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao, TV360 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
Vòng 11
sửa14 tháng 7 năm 2023 | Huế | 0–0 | Quảng Nam | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
14 tháng 7 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–4 | Long An | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
15 tháng 7 năm 2023 | Phù Đổng | 0–0 | Hòa Bình | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
15 tháng 7 năm 2023 | Bình Phước | 0–1 | Bình Thuận | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
15 tháng 7 năm 2023 | PVF–CAND | 1–1 | Phú Thọ | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Trần Thế Anh |
Vòng 12
sửa22 tháng 7 năm 2023 | Phú Thọ | 3–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
22 tháng 7 năm 2023 | Bình Thuận | 0–1 | Hòa Bình | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Văn Điền |
22 tháng 7 năm 2023 | Quảng Nam | 2–0 | PVF–CAND | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
23 tháng 7 năm 2023 | Huế | 0–2 | Phù Đổng | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
23 tháng 7 năm 2023 | Bình Phước | 1–1 | Long An | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
Vòng 13
sửa29 tháng 7 năm 2023 | Hòa Bình | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
29 tháng 7 năm 2023 | Phú Thọ | 1–0 | Bình Phước | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
29 tháng 7 năm 2023 | Long An | 2–1 | Quảng Nam | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
30 tháng 7 năm 2023 | Phù Đổng | 2–3 | Bình Thuận | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
30 tháng 7 năm 2023 | PVF–CAND | 2–0 | Huế | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Khánh |
Vòng 14
sửa02 tháng 8 năm 2023 | Hòa Bình | 0–0 | Long An | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
02 tháng 8 năm 2023 | Quảng Nam | 3–2 | Phú Thọ | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
03 tháng 8 năm 2023 | Bình Thuận | 2–5 | PVF–CAND | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
03 tháng 8 năm 2023 | Huế | 2–0 | Bình Phước | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
03 tháng 8 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Phù Đổng | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
Vòng 15
sửa07 tháng 8 năm 2023 | Long An | 4–1 | Bình Thuận | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
07 tháng 8 năm 2023 | Quảng Nam | 4–1 | Phù Đổng | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
08 tháng 8 năm 2023 | Phú Thọ | 1–1 | Huế | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
08 tháng 8 năm 2023 | Bình Phước | 2–0 | Hòa Bình | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
08 tháng 8 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–3 | PVF–CAND | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Vòng 16
sửa12 tháng 8 năm 2023 | PVF–CAND | 3–1 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
15 tháng 8 năm 2023 | Huế | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
15 tháng 8 năm 2023 | Bình Thuận | 1–7 | Quảng Nam | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
16 tháng 8 năm 2023 | Hòa Bình | 1–1 | Phú Thọ | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
16 tháng 8 năm 2023 | Phù Đổng | 1–3 | Long An | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 17
sửa20 tháng 8 năm 2023 | Huế | 7–0 | Bình Thuận | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 900 Trọng tài: Trần Thế Anh |
20 tháng 8 năm 2023 | Phú Thọ | 1–1 | Long An | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 250 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
20 tháng 8 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–1 | Bình Phước | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
20 tháng 8 năm 2023 | Hòa Bình | 3–2 | Quảng Nam | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
20 tháng 8 năm 2023 | Phù Đổng | 0–2 | PVF–CAND | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
Vòng 18
sửa26 tháng 8 năm 2023 | Long An | 3–1 | Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
26 tháng 8 năm 2023 | Bình Thuận | 3–1 | Phú Thọ | Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Ninh Thuận Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
26 tháng 8 năm 2023 | Quảng Nam | 4–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 10.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
26 tháng 8 năm 2023 | PVF–CAND | 3–2 | Hòa Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1.300 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
26 tháng 8 năm 2023 | Bình Phước | 3–1 | Phù Đổng | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Tóm tắt kết quả
sửaTiến trình mùa giải
sửaVị trí các đội qua các vòng đấu
sửaVô địch; thăng hạng lên V.League 1 2023–24 | |
Play-off xuống hạng Hạng Nhì Quốc gia 2023–24 |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quảng Nam (C, P) | 18 | 11 | 4 | 3 | 40 | 15 | +25 | 37 | Thăng hạng lên V.League 1 2023–24 |
2 | PVF–CAND | 18 | 11 | 4 | 3 | 30 | 14 | +16 | 37 | |
3 | Long An | 18 | 8 | 7 | 3 | 32 | 24 | +8 | 31 | |
4 | Hòa Bình | 18 | 5 | 9 | 4 | 17 | 15 | +2 | 24 | |
5 | Bình Thuận | 18 | 7 | 2 | 9 | 23 | 44 | −21 | 23 | |
6 | Huế | 18 | 5 | 6 | 7 | 19 | 19 | 0 | 21 | |
7 | Phù Đổng | 18 | 4 | 7 | 7 | 16 | 21 | −5 | 19 | |
8 | Phú Thọ | 18 | 4 | 6 | 8 | 18 | 25 | −7 | 18 | |
9 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 18 | 3 | 7 | 8 | 13 | 24 | −11 | 16 | |
10 | Bình Phước | 18 | 4 | 4 | 10 | 23 | 30 | −7 | 16 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Thành tích đối đầu (chỉ xét vào cuối mùa giải); 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng ghi được; 5) Số bàn thắng trên sân đối phương; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 7) Bốc thăm
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Play-off
sửaThống kê mùa giải
sửaTheo câu lạc bộ
sửaXếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | PVF–CAND, Quảng Nam | 11 trận |
CLB thắng ít nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Hòa Bình | 9 trận |
CLB hoà ít nhất | Bình Thuận | 2 trận |
CLB thua nhiều nhất | Bình Phước | 10 trận |
CLB thua ít nhất | Long An, PVF–CAND, Quảng Nam | 3 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | PVF–CAND | 6 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hòa Bình | 12 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu | 9 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Phù Đổng | 4 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Quảng Nam | 40 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu | 13 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Bình Thuận | 44 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | PVF–CAND | 14 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Bình Phước | 50 thẻ |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | Huế | 20 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Phù Đổng | 3 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | Hòa Bình, Long An, Quảng Nam | 0 thẻ |
Theo cầu thủ
sửaCầu thủ ghi bàn hàng đầu
sửaDưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 231 bàn thắng ghi được trong 90 trận đấu, trung bình 2.57 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thanh Nhàn | PVF–CAND | 10 |
Lê Văn Nam | Quảng Nam | ||
2 | Lê Minh Bình | PVF–CAND | 9 |
3 | Phù Trung Phong | Bình Phước | 8 |