Pholiota là một chi nấm trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Đây là một chi nấm hoại sinh, chủ yếu sống trên thân gỗ.[2] Chi bao gồm khoảng 150 loài, phân bố rộng rãi trên toàn thế giới, đặc biệt ở vùng khí hậu ôn đới.[3]

Pholiota
Pholiota squarrosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Strophariaceae
Chi (genus)Pholiota
(Fr.) P.Kumm. (1871)
Loài điển hình
Pholiota squarrosa
(Bull.) P.Kumm. (1871)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Agaricus "trib." Pholiota Fr. (1821)
Agaricus ser. Derminus Fr. (1821)
Derminus (Fr.) Staude (1857) nom. rej.
Gymnocybe P.Karst. (1879)
Dryophila Quél. (1886)
Flammopsis Fayod (1889)
Ryssospora Fayod (1889)
Hypodendrum Paulet ex Earle (1909)

Visculus Earle (1909)

Danh pháp Pholiota bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp pholis, có nghĩa là "lớp vảy".[4]

Một số loài chọn lọc

sửa

Xem thêm

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Pholiota (Fr.) P. Kumm. 1871”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “The genus Pholiota. The Mushroom Expert.
  3. ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 524. ISBN 978-0-85199-826-8.
  4. ^ Rea, Carleton (1922). British Basidiomycetaceae: a Handbook to the Larger British Fungi. Cambridge, UK: Cambridge University Press. tr. 61.