Pholiota aurivella
Pholiota aurivella là một loài nấm của chi Pholiota, trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Loài này được tìm thấy trong các cánh rừng ở New Zealand[2] và ở Hoa Kỳ. Nấm xuất hiện ở khu vực phía tây và tây nam nước Mỹ, trong khoảng thời gian mùa hè và mùa thu. Một vài tài liệu liệt kê đây là nấm ăn được,[3] tuy nhiên nhà khoa học David Arora đánh giá nấm này "nên tránh dùng."[4] Nấm aurivella thường nhầy dính và mọc thành cụm trên các cây còn sống hoặc đã mục.[3][4]
Pholiota aurivella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Strophariaceae |
Chi (genus) | Pholiota |
Loài (species) | P. aurivella |
Danh pháp hai phần | |
Pholiota aurivella (Batsch) P.Kumm. (1871) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Xem thêm
sửa- Họ nấm Strophariaceae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pholiota aurivella. |
Chú thích
sửa- ^ “Pholiota aurivella (Batsch) P. Kumm. 1871”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.
- ^ a b Bessette, Alan E. (1997). Mushrooms of Northeastern North America. Syracuse, New York: Syracuse University Press. ISBN 0815603886.
- ^ a b Arora, David (1986). Mushrooms Demystified. Berkeley, California: Ten Speed Press. tr. 390–1. ISBN 0898151694.