Sở
trang định hướng Wikimedia
Tra sở trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Trong tiếng Việt, Sở có thể chỉ:
- Sở (1030 TCN–223 TCN), quốc gia thời Tây Chu và Xuân Thu-Chiến Quốc
- Trương Sở (209 TCN-208 TCN), chính quyền cuối thời nhà Tần do Trần Thắng, Ngô Quảng kiến lập
- Sở (208 TCN-206 TCN), chính quyền do Hạng Lương tôn lập chắt của Sở Hoài Vương là Hùng Mễ Tâm để chống lại nhà Tần
- Tây Sở (206 TCN-202 TCN), chính quyền do Hạng Vũ kiến lập sau khi nhà Tần sụp đổ
- Sở (Tây Hán), chư hầu thời Tây Hán:
- Sở (Đông Hán), chư hầu thời Đông Hán
- Sở (Tây Tấn), phiên vương nhà Tây Tấn
- Hoàn Sở (403-404), chính quyền do Hoàn Huyền thời Đông Tấn dựng lên
- Chu Sở (618–619), chính quyền do Chu Xán thành lập vào cuối thời Tùy
- Lâm Sở (617–622), chính quyền do Lâm Sĩ Hoằng thành lập vào cuối thời Tùy
- Lý Sở (784–786), chính quyền do Lý Hy Liệt đời Đường thành lập
- Mã Sở (907–951), quốc gia thời Ngũ Đại Thập Quốc
- Đại Sở (1127, chính quyền do người Kim đưa Trương Bang Xương lên thay nhà Bắc Tống
- Chung Sở, chính quyền do Chung Tương đời Nam Tống xây dựng
- Nước Sở, phiên vương đời nhà Minh
- Một loài thực vật thân gỗ, họ Chè (Theaceae): Sở (thực vật).
- Họ người Trung Quốc: Sở (họ người).
- Biệt xưng của tỉnh Hồ Bắc và Hồ Nam Trung Quốc, do đây là địa bàn của người Sở cổ và nước Sở, Hồ Bắc được gọi là Kinh Sở, Hồ Nam tự xưng là Tương Sở.
- Đơn vị hành chính dưới hoặc tương đương cấp xã thời phong kiến tại Việt Nam.
- Sở, một cấp tổ chức hành chính Việt Nam dưới cấp Bộ: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa Thông tin, Sở Điện lực, Sở Giáo dục