Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách kỷ lục SEA Games trong điền kinh”

bài viết danh sách Wikimedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Danh sách kỷ lục SEA Games trong điền kinh''' hay '''Danh sách kỷ lục điền kinh SEA Games''' là tập hợp danh sách các thành thích tố…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:00, ngày 8 tháng 1 năm 2020

Danh sách kỷ lục SEA Games trong điền kinh hay Danh sách kỷ lục điền kinh SEA Games là tập hợp danh sách các thành thích tốt nhất trong môn điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games). Một Đại hội thể thao được tổ chức 2 năm một lần giữa các quốc gia Đông Nam Á với nhau.

Do điền kinh là một môn thể thao cơ bản của Thế vận hội nên nó cũng là một môn bắt buộc trong SEA Games. Vì vậy, điền kinh được tổ chức ở tất cả các kỳ SEA Games từ năm 1959 tới nay. Trong các nội dung của nam thì điền kinh Thái Lan thể hiện sự vượt trội hơn so với các quốc gia khác với 8 kỷ lục. Còn ở danh sách nữ thì điền kinh nữ Việt Nam cũng thể hiện điều tương tự với 8 kỷ lục. Ngoài ra, có 2 nội dung tiếp sức hỗn hợp (2 nam + 2 nữ) 4×100 m, 4×400 m mới được đưa vào thi đấu từ kỳ SEA Games 30 tại Philippines.

Kỷ lục SEA Games tồn tại lâu nhất hiện nay là kỷ lục ở nội dung 100 m nữ với thành tích 11,28 s (+0.9 m/s). Kỷ lục này do nữ hoàng tốc độ Lydia de Vega người Philippines thiết lập ở kỳ Đại hội lần thứ 14 năm 1987. Bà được mệnh danh là người phụ nữ nhanh nhất châu Á thập niên 1980 với hàng loạt huy chương vàng các cự ly 100 m, 200 m ở đấu trường Á vận hội, Giải vô địch châu Á và SEA Games.

Nam

Nội dung Thành tích Vận động viên Quốc tịch Ngày Giải đấu Địa điểm Tham khảo
100 m 10.17 Wibowo, Suryo AgungSuryo Agung Wibowo   Indonesia 13 tháng 12, 2009 SEA Games 2009   Vientiane, Lào [1]
200 m 20.69 Seeharwong, ReanchaiReanchai Seeharwong   Thái Lan 10 tháng 8, 1999 SEA Games 1999   Bandar Seri Begawan, Brunei [2]
400 m 46.00 NR Kunanon Sukkaew   Thái Lan 12 tháng 6, 2015 SEA Games 2015   Kallang, Singapore [3]
800 m 1:48.29 Vellabouy, SamsonSamson Vellabouy   Malaysia 14 tháng 8, 1989 SEA Games 1989   Kuala Lumpur, Malaysia
1500 m 3:45.31 NR Đình Cương, NguyễnNguyễn Đình Cương   Việt Nam 11 tháng 12, 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan [4][5]
5000 m 14:04.82 NR Nguyễn Văn Lai   Việt Nam 9 tháng 6, 2015 SEA Games 2015   Kallang, Singapore [6]
10.000 m 29:19.62 Buenavista, EduardoEduardo Buenavista   Philippines 7 tháng 12, 2003 SEA Games 2003   Hà Nội, Việt Nam [7]
Vượt rào 110 m 13.69 (+0.2 m/s) Jamras Rittidet   Thái Lan 11 tháng 6, 2015 SEA Games 2015   Kallang, Singapore [8]
Vượt rào 400 m 49.40 Eric Cray   Philippines 10 tháng 6, 2015 SEA Games 2015   Kallang, Singapore [9]
Vượt chướng ngại vật 3000 m 8:40.77 Buenavista, EduardoEduardo Buenavista   Philippines 12 tháng 12, 2001 SEA Games 2001   Kuala Lumpur, Malaysia
Nhảy cao 2.24 m Kum Zee, LooLoo Kum Zee   Malaysia 14 tháng 12, 1995 SEA Games 1995   Chiang Mai, Thái Lan
Nauraj Singh Randhawa   Malaysia 26 tháng 8, 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [10]
Lee Hup Wei   Malaysia 26 tháng 8, 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [10]
Nhảy xa 8.03 m (+0.5 m/s) Sapwaturrahman   Indonesia 7 tháng 12, 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [11]
Nhảy sào 5.45 m Ernest Obiena   Philippines 7 tháng 12, 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [12]
Nhảy ba bước 16.77 m (+0.2 m/s)
NR
Muhammad Hakimi Ismail   Malaysia 23 tháng 8, 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [13]
Đẩy tạ 17.74 m Chatchawal Polyiam   Thái Lan 13 tháng 11, 2011 SEA Games 2011   Palembang, Indonesia [14][15]
Ném đĩa 59.50 m Tuck Yim, WongWong Tuck Yim   Singapore 8 tháng 8, 1999 SEA Games 1999   Bandar Seri Begawan, Brunei
Ném tạ xích (ném búa) 67.56 m =NR Kittipong Boonmawan   Thái Lan 7 tháng 12, 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [16]
Ném lao 76.30 m Peerachet Jantra   Thái Lan 17 tháng 12, 2013 SEA Games 2013   Naypyidaw, Myanmar [17]
Mười môn phối hợp 7558 điểm Văn Huyện, VũVũ Văn Huyện   Việt Nam 13–14 tháng 12 năm 2009 SEA Games 2009   Vientiane, Lào
Ngày thi đấu đầu tiên
Ngày thi đấu thứ hai
100 m (gió) Nhảy xa (gió) Đẩy tạ Nhảy cao 400 m 110 m vượt rào (gió) Ném đĩa Nhảy sào Ném lao 1500 m
10,78 s 7,09 m 11,83 m 2,01 m 49,10 s 15,15 s 39,42 m 4,40 m 55,72 m 4:40.77
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) 1:32:11.27 Hendro Yap   Indonesia 22 tháng 8, 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [18][19]
Đi bộ 20 km (đường) 1:29:13 Narinde, Harbans SinghHarbans Singh Narinde   Malaysia 14 tháng 10, 1997 SEA Games 1997   Jakarta, Indonesia
Marathon 2:20:27.00 Nabunome, EduardusEduardus Nabunome   Indonesia 19 tháng 10, 1997 SEA Games 1997   Jakarta, Indonesia
Tiếp sức 4×100 m 38.90 Bandit Chuangchai
Jaran Sathoengram
Kritsada Namsuwun
Nutthapong Veeravongratanasiri
  Thái Lan 25 tháng 8, 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [20]
Tiếp sức 4×400 m 3:05.47 Sornhirun, VirotVirot Sornhirun
Keanchan, ChanondChanond Keanchan
Thonglek, YuthanaYuthana Thonglek
Sakoolchan, AktawatAktawat Sakoolchan
  Thái Lan 15 tháng 12, 1995 SEA Games 1995   Chiang Mai, Thái Lan
Ký hiệu:
WR Kỷ lục thế giới AR Kỷ lục châu Á NR Kỷ lục quốc gia PB Thành tích cá nhân tốt nhất

Nữ

 
Nguyễn Thị Huyền, kỷ lục gia nội dung chạy vượt rào 400 m và tiếp sức 4×400 m
Nội dung Thành tích Vận động viên Quốc tịch Ngày Giải đấu Địa điểm Tham khảo
100 m 11.28 (+0.9 m/s) NR De Vega, LydiaLydia De Vega   Philippines 16 tháng 9 năm 1987 SEA Games 1987   Jakarta, Indonesia
200 m 23.01 (0.0 m/s) NR Kristina Knott   Philippines 7 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [21]
400 m 51.83 NR Thị Tĩnh, NguyễnNguyễn Thị Tĩnh   Việt Nam 8 tháng 12 năm 2003 SEA Games 2003   Hà Nội, Việt Nam [7]
800 m 2:02.39 Thanh Hằng, TrươngTrương Thanh Hằng   Việt Nam 8 tháng 12 năm 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan
1.500 m 4:11.60 Thanh Hằng, TrươngTrương Thanh Hằng   Việt Nam 7 tháng 12 năm 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan
5.000 m 15:54.32 , TriyaningsihTriyaningsih   Indonesia 8 tháng 12 năm 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan
10.000 m 32:49.47 Triyaningsih   Indonesia 17 tháng 12 năm 2009 SEA Games 2009   Vientiane, Lào
Vượt rào 100 m 12.85 Roberts, TreciaTrecia Roberts   Thái Lan 9 tháng 8 năm 1999 SEA Games 1999   Bandar Seri Begawan, Brunei
Vượt rào 400 m 56.06 Thị Huyền , Nguyễn Nguyễn Thị Huyền   Việt Nam 22 tháng 8 năm 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [22]
Vượt chướng ngại vật 3.000 m 10:00.02 Thị Oanh , Nguyễn Nguyễn Thị Oanh   Việt Nam 10 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [23]
Nhảy cao 1.94 m Noengrothai Chaipetch   Thái Lan 14 tháng 12 năm 2009 SEA Games 2009   Vientiane, Lào
Nhảy sào 4.25 m Natalie Uy   Philippines 8 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [24]
Nhảy xa 6.71 m Marestella Torres   Philippines 12 tháng 11 năm 2011 SEA Games 2011   Palembang, Indonesia [25]
Nhảy ba bước 14.17 m (-0.7 m/s) NR Maria Natalia Londa   Indonesia 17 tháng 12 năm 2013 SEA Games 2013   Naypyidaw, Myanmar [26]
Đẩy tạ 18.20 m Xianhui, DuDu Xianhui   Singapore 7 tháng 12 năm 2003 SEA Games 2003   Hà Nội, Việt Nam [7]
Ném đĩa 60.33 m Subenrat Insaeng   Thái Lan 9 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [27]
Ném tạ xích (ném búa) 59.24 m Grace Wong Xiu Mei   Malaysia 24 tháng 8 năm 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [28]
Ném lao 55.97 m Pamang, BuobanBuoban Pamang   Thái Lan 7 tháng 12 năm 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan
Bảy môn phối hợp 5889 điểm Winatho, WassanaWassana Winatho   Thái Lan 11 tháng 12 năm 2007 SEA Games 2007   Nakhon Ratchasima, Thái Lan
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) 45:22.00 Yufang, YuanYuan Yufang   Malaysia 9 tháng 8 năm 1999 SEA Games 1999   Bandar Seri Begawan, Brunei
Đi bộ 20 km (đường) 1:37.08 Thị Thanh Phúc, NguyễnNguyễn Thị Thanh Phúc   Việt Nam 15 tháng 12 năm 2013 SEA Games 2013   Naypyidaw, Myanmar [29]
Marathon 2:34:29 Ruwiyati   Indonesia 13 tháng 12 năm 1995 SEA Games 1995   Chiang Mai, Thái Lan
Tiếp sức 4×100 m 43.88 NR
  Việt Nam 25 tháng 8 năm 2017 SEA Games 2017   Kuala Lumpur, Malaysia [30]
Tiếp sức 4×400 m 3:31.46 NR
  Việt Nam 11 tháng 6 năm 2015 SEA Games 2015   Kallang, Singapore [31]
Ký hiệu:
WR Kỷ lục thế giới AR Kỷ lục châu Á NR Kỷ lục quốc gia PB Thành tích cá nhân tốt nhất

Hỗn hợp

Nội dung Thành tích Vận động viên Quốc tịch Ngày Giải đấu Địa điểm Tham khảo
Tiếp sức 4×100 m 41.67
  Philippines 8 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [32][33]
Tiếp sức 4×400 m 3:19.50 NR
  Việt Nam 7 tháng 12 năm 2019 SEA Games 2019   New Clark, Philippines [34][35]
Ký hiệu:
WR Kỷ lục thế giới AR Kỷ lục châu Á NR Kỷ lục quốc gia

Tham khảo

  1. ^ Beka, Irvan (13 tháng 12 năm 2009). “Suryo Agung Si Manusia Tercepat Asia Tenggara”. viva.co.id (bằng tiếng Indonesia). Viva. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Ultraman strikes a second time”. The Straits Times (bằng tiếng Anh): 41. 11 tháng 8 năm 1999.
  3. ^ “400m Results” (PDF). seagames2015.com. 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  4. ^ TTXVN (11 tháng 12 năm 2007). “Nguyễn Đình Cương phá kỷ lục SEA Games”. tienphong.vn. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)
  5. ^ Q.Liêm; Q.Ngọc (11 tháng 12 năm 2007). “Nguyễn Đình Cương phá kỷ lục SEA Games”. nld.com.vn. Báo Người Lao động. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)
  6. ^ “5000m Results” (PDF). seagames2015.com (bằng tiếng Anh). 9 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)
  7. ^ a b c “SEA Games 2003 Results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Điền kinh Singapore (SAA). 12 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)
  8. ^ “110m Hurdles Results” (PDF). seagames2015.com. 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ “400m Hurdles Results” (PDF). seagames2015.com. 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ a b Aftar Singh (26 tháng 8 năm 2017). “SEA Games: Nauraj soars to third consecutive high jump gold”. thestar.com.my (bằng tiếng Anh). Star Media Group Berhad. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)
  11. ^ “Long Jump – Men – Final”. 2019seagames.com. 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “Pole Vault – Men – Final”. 2019seagames.com. 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Muhammad Hakimi rewrote own SEA Games triple jump record”. thesundaily.my. 23 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  14. ^ Jad Adrian Washif (16 tháng 11 năm 2011). “SEA Games see records tumble; Thailand remains dominant”. IAAF. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.
  15. ^ “Shot Put Results”. www.apps.seag2011.com. 13 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.
  16. ^ “Hammer Throw – Men – Final”. 2019seagames.com. 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Javelin Throw Result” (PDF). www.seagamesmm.com. 17 tháng 12 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  18. ^ “Hendro Yap walks through hardships to earn gold”. pressreader.com. 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  19. ^ “20000m Race Walk Results” (PDF). kualalumpur2017.com.my. 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  20. ^ Nick Butler (25 tháng 8 năm 2017). “Thailand enjoy sepak takraw and relay success as food poisoning hits at Southeast Asian Games”. insidethegames.biz. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
  21. ^ “200 m – Women – Final”. 2019seagames.com. 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  22. ^ Hồng Duy (22 tháng 8 năm 2017). “Nguyễn Thị Huyền phá kỷ lục SEA Games, giành HCV 400m rào nữ”. seagames.bongdaplus.vn. Chuyên trang SEA Games 2017 – Báo Bóng đá. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  23. ^ “3000m Steeplechase Results”. 2019seagames.com. 10 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “Polve Vault – Women – Final”. 2019seagames.com. 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  25. ^ Jad Adrian Washif (16 tháng 11 năm 2011). “SEA Games see records tumble; Thailand remains dominant”. IAAF. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
  26. ^ “Triple Jump Result” (PDF). www.seagamesmm.com. 17 tháng 12 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  27. ^ “Record Breakers”. 2019seagames.com. 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  28. ^ “Grace Wong cracks hammer throw record, dedicates feat to mother”. themalaymailonline.com. 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017.
  29. ^ “20 km Race Walk Result” (PDF). www.seagamesmm.com. 15 tháng 12 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  30. ^ Nick Butler (25 tháng 8 năm 2017). “Thailand enjoy sepak takraw and relay success as food poisoning hits at Southeast Asian Games”. insidethegames.biz. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
  31. ^ “4×400m Relay Results” (PDF). seagames2015.com. 11 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  32. ^ “Athletics: 4×100 m mixed relay - Mixed - Final”. rs.2019seagames.com. 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020. line feed character trong |title= tại ký tự số 11 (trợ giúp)
  33. ^ Redemption for Eric Cray, PH team in mixed relay at 2019 SEA Games trên YouTube
  34. ^ Khương Xuân (7 tháng 12 năm 2019). “Điền kinh Việt Nam huy chương vàng lịch sử nội dung 4x400m hỗn hợp”. tuoitre.vn. Báo Tuổi trẻ. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)
  35. ^ Philippines wins bronze medal in 4x400m mixed relay at 2019 SEA Games trên YouTube

Bản mẫu:Records in athletics Bản mẫu:National records in athletics