Danh sách cầu thủ tham dự FIFA Club World Cup 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội trong Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ 2014 phải đề cử 23 cầu thủ trong đội hình (với 3 cầu thủ phải là thủ môn) theo thời gian là ngày 28 tháng 11 năm 2014.[1]

New Zealand Auckland City sửa

Quản lý:   Ramon Tribulietx

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Tamati Williams
2 HV   Simon Arms
3 HV   Takuya Iwata
4 TV   Mario Bilen
5 HV   Ángel Berlanga
6 HV   John Irving
7 HV   James Pritchett
8 TV   Tim Payne
9   Darrent White
10   Ryan De Vries
11 TV   Cameron Lindsay
13   Joao Moreira
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14   Sanni Issa
15 HV   Ivan Vicelich (captain)
16 TV   Kim Dae-wook
17 HV   Marko Dordevic
18 TM   Louie Caunter
19   David Browne
20   Emiliano Tade
22 HV   Andrew Milne
23 TV   Sam Burfoot
24 TM   Jacob Spoonley
25   Fabrizio Tavano

México Cruz Azul sửa

Quản lý:   Luis Fernando Tena

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   José de Jesús Corona
2 HV   Fausto Pinto
3 HV   Francisco Rodríguez
4 HV   Julio César Domínguez
5 TV   Alejandro Castro
6 TV   Gerardo Torrado (captain)
7 TV   Pablo Barrera
8 TV   Marco Fabián
9   Mariano Pavone
10 TV   Christian Giménez
11 TV   Joao Rojas
12 TM   Guillermo Allison
14 HV   Luis Amaranto Perea
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 HV   Gerardo Flores
16 HV   Rogelio Chávez
17 HV   Emanuel Loeschbor
18   Ismael Valadéz
19 TV   Alejandro Vela
20   Pablo Torres
21 TV   Xavier Báez
22 TV   Rafael Baca
23   Aníbal Zurdo
25 TM   Yosgart Gutiérrez
27 TV   Hernán Bernardello
33 TV   Mauro Formica

Algérie ES Sétif sửa

Quản lý:   Kheïreddine Madoui

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Sofiane Khedairia
5 HV   Kheireddine Arroussi
6 HV   Amine Megatli
7   Sofiane Younès
8   Ahmed Gasmi
9   Mohamed Benyettou
12 HV   Farid Mellouli
13   Sid Ali Lamri
15 HV   Abdelghani Demmou
17 TV   Benjamin Zé Ondo
18 HV   Lyes Boukria
19 TV   Abdelmalek Ziaya
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TM   Abderaouf Belhani
24 TM   Amar Saâdoune
25 HV   El Hedi Belameiri
26 HV   Mohamed Lagraâ
27 TV   Toufik Zerara
30   Akram Djahnit
TV   Billel Raït
TV   Eudes Dagoulou
  Zoheir Nemdil
  Issam Baouz
  Ilyes Kouriba

Maroc Moghreb Tétouan sửa

Quản lý:   Aziz El Amri

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV   Mohamed Abarhoun (captain)
5 HV   Mourtada Fall
6 HV   Mehdi Khallati
7 HV   Youssef Bouchtah
8 TV   Nassir Mimouni
9   Mouhcine Iajour
10 TV   Zaid Krouch
11 TV   Mehdi Azim
12 TM   Mohamed El Youssfi
14 HV   Anas Lamrabat
16 HV   Bilal Zriouh
17   Faouzi Abdelghani
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19   Naim Zouhir
20 TV   Ahmed Jahouh
21   Abdessamad Rafik
22 TM   Adnane El Assimi
23 TV   Said Grada
24 TV   Abdelmoula El Hardoumi
25   Anouar Hadouir
26 TV   Abdeladim Khadrouf
30 HV   Hamza El Moussaoui
31 TM   Foued Baba Alla
87   Salman Ouald Elhaj

Tây Ban Nha Real Madrid sửa

Quản lý:   Carlo Ancelotti

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Iker Casillas (captain)
2 HV   Raphaël Varane
3 HV   Pepe
4 HV   Sergio Ramos
5 HV   Fábio Coentrão
6 TV   Sami Khedira
7   Cristiano Ronaldo
8 TV   Toni Kroos
9   Karim Benzema
10 TV   James Rodríguez
11 TV   Gareth Bale
Số VT Quốc gia Cầu thủ
12 HV   Marcelo
13 TM   Keylor Navas
14   Javier Hernández
15 HV   Dani Carvajal
17 HV   Álvaro Arbeloa
18 HV   Nacho
20   Jesé
23 TV   Isco
24 TV   Asier Illarramendi
25 TM   Fernando Pacheco
26 TV   Álvaro Medrán

Argentina San Lorenzo sửa

Quản lý:   Edgardo Bauza

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Leo Franco
2 HV   Mauro Cetto
3 HV   Mario Yepes
5 TV   Juan Mercier
7 TV   Julio Buffarini
8 TV   Enzo Kalinski
9   Martín Cauteruccio
10 TV   Leandro Romagnoli
11 TV   Pablo Barrientos
12 TM   Sebastián Torrico
13 HV   Ramiro Arias
14 HV   Walter Kannemann
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15   Héctor Villalba
20 TV   Néstor Ortigoza
21 HV   Emmanuel Más
22   Nicolás Blandi
24 TV   Juan Cavallaro
25 TM   José Devecchi
26   Mauro Matos
27 HV   Matías Catalán
29 HV   Fabricio Fontanini
30   Gonzalo Verón
31 TV   Facundo Quignon

Úc Western Sydney Wanderers sửa

Quản lý:   Tony Popovic

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Ante Covic
2 HV   Shannon Cole
3 HV   Daniel Mullen
4 HV   Nikolai Topor-Stanley (captain)
5 HV   Brendan Hamill
6 HV   Antony Golec
7   Labinot Haliti
8 TV   Mateo Poljak
9   Tomi Juric
10 TV   Vitor Saba
12   Nikita Rukavytsya
13 HV   Matthew Spiranovic
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16   Jaushua Sotirio
17   Romeo Castelen
18 TV   Iacopo La Rocca
19   Mark Bridge
20 TM   Dean Bouzanis
22 HV   Seyi Adeleke
23 TV   Jason Trifiro
31 TV   Alusine Fofanah
32 HV   Daniel Alessi
35 TV   Kearyn Baccus
40 TM   Thomas Heward-Belle

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations – FIFA Club World Cup Morocco 2014” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa