ATP Cup 2020 là một giải quần vợt nam quốc tế được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP). Đây là lần đầu tiên giải ATP Cup được tổ chức. Là giải đấu mở màn cho ATP Tour 2020, đây là giải đấu dành cho đồng đội ATP đầu tiên kể từ lần tổ chức cuối cùng của World Team Cup vào năm 2012. Giải đấu được tổ chức từ ngày 3 tháng 1 đến ngày 12 tháng 1 tại 3 thành phố của ÚcBrisbane, PerthSydney.

ATP Cup 2020
Ngày03/01/2020 – 12/01/2020
Lần thứ1
Thể loạiATP Cup
Bốc thăm24 đội
Tiền thưởng15.000.000 USD
Mặt sânHard
Địa điểmBrisbane, PerthSydney
 Úc
Sân vận độngPat Rafter Arena
RAC Arena
Ken Rosewall Arena
Các nhà vô địch
 Serbia
← 2019 · ATP Cup · 2021 →

Serbia đã giành chức vô địch sau khi đánh bại Tây Ban Nha 2–1 ở trận chung kết[1][2].

Lịch sử hình thành giải sửa

Ngày 1 tháng 7 năm 2018, Giám đốc ATP là ông Chris Kermode thông báo rằng ông có kế hoạch tổ chức một giải đấu quần vợt đồng đội sau khi Davis Cup đã thay đổi thể thức 6 tháng trước đó[3]. Giải đấu tại thời điểm thông báo có tên World Team Cup giống với World Team Cup trước đó diễn ra tại Düsseldorf (Đức) từ năm 1978 đến năm 2012[4].

4 tháng sau, ngày 15 tháng 11, ATP thông báo rằng họ sẽ phối hợp với Liên đoàn Quần vợt Úc tổ chức ATP Cup, thay thế giải Hopman Cup đã bị "khai tử" vào năm 2019[5].

Bảng xếp hạng điểm ATP sửa

Type Tay vợt xếp hạng Vòng Điểm cho mỗi trận thắng với các tay vợt xếp hạng
1–10 11–20 21–30 31–50 51–100 101+
Đơn 1–300 Chung kết 250 200 150 105 75 50
Bán kết 180 140 105 75 50 35
Tứ kết 120 100 75 50 35 25
Vòng bảng 75 65 50 35 25 20
301+ Chung kết 85 55
Bán kết 55 35
Tứ kết 35 25
Vòng bảng 25 15
Đôi Còn lại Chung kết 80
Bán kết 75
Tứ kết 55
Vòng bảng 40
  • Điểm tối đa cho một tay vợt bất bại (toàn thắng) ở nội dung đơn là 750 điểm và ở nội dung đôi là 250 điểm[6].

Tham dự sửa

Vào tháng 9 năm 2019, 18 quốc gia đầu tiên trong Bảng xếp hạng ATP Cup đủ điều kiện tham dự ATP Cup, dựa trên BXH ATP của tay vợt đơn số 1 của quốc gia đó vào ngày 9 tháng 9 và cam kết của họ tham dự giải. Nước chủ nhà Úc đã nhận được suất đặc cách (wild card). Thụy Sĩ rút lui sau khi tay vợt số 3 thế giới Roger Federer rút lui khỏi sự kiện vì lý do cá nhân[7]. 6 đội cuối cùng đủ điều kiện vào tháng 11, dựa trên BXH ATP vào ngày 11 tháng 11[8][9][10].

Hạng Quốc gia Tay vợt số 1 Xếp hạng Tay vợt số 2 Tay vợt số 3 Tay vợt số 4 Tay vợt số 5 Đội trưởng
09/9 11/11
1   Serbia Novak Djokovic 1 2 Dušan Lajović Nikola Milojević Viktor Troicki Nikola Ćaćić Nenad Zimonjić
2   Tây Ban Nha Rafael Nadal 2 1 Roberto Bautista Agut Pablo Carreño Busta Albert Ramos Viñolas Feliciano López Francisco Roig
3   Nga Daniil Medvedev 4 4 Karen Khachanov Teymuraz Gabashvili Ivan Nedelko Konstantin Kravchuk Marat Safin
4   Áo Dominic Thiem 5 5 Dennis Novak Sebastian Ofner Jürgen Melzer Oliver Marach Thomas Muster
5   Đức Alexander Zverev 6 7 Jan-Lennard Struff Mats Moraing Kevin Krawietz Andreas Mies Boris Becker
6   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 7 6 Michail Pervolarakis Markos Kalovelonis Petros Tsitsipas Alexandros Skorilas Apostolos Tsitsipas
7   Nhật Bản Yoshihito Nishioka 58 69 Go Soeda Toshihide Matsui Ben McLachlan Satoshi Iwabuchi
8   Ý Fabio Fognini 11 12 Stefano Travaglia Paolo Lorenzi Alessandro Giannessi Simone Bolelli Alberto Giraudo
9   Pháp Gaël Monfils 12 10 Benoît Paire Gilles Simon Nicolas Mahut Édouard Roger-Vasselin Gilles Simon
10   Bỉ David Goffin 14 11 Steve Darcis Kimmer Coppejans Sander Gillé Joran Vliegen Steve Darcis
11   Croatia Borna Ćorić 15 28 Marin Čilić Viktor Galović Nikola Mektić Ivan Dodig Luka Kutanjac
12   Argentina Diego Schwartzman 16 14 Guido Pella Juan Ignacio Londero Andrés Molteni Máximo González Gastón Gaudio
13   Gruzia Nikoloz Basilashvili 17 26 Aleksandre Metreveli George Tsivadze Aleksandre Bakshi Zura Tkemaladze David Kvernadze
14   Nam Phi Kevin Anderson 18 92 Lloyd Harris Ruan Roelofse Khololwam Montsi Raven Klaasen Jeff Coetzee
15   Hoa Kỳ John Isner 20 19 Taylor Fritz Tommy Paul Rajeev Ram Austin Krajicek David Macpherson
16   Canada Denis Shapovalov 33 15 Félix Auger-Aliassime Steven Diez Peter Polansky Adil Shamasdin Adriano Fuorivia
17   Anh Quốc Dan Evans 48 42 Cameron Norrie James Ward Joe Salisbury Jamie Murray Tim Henman
18 (WC)   Úc Alex de Minaur 31 18 Nick Kyrgios John Millman John Peers Chris Guccione Lleyton Hewitt
19   Bulgaria Grigor Dimitrov 25 20 Dimitar Kuzmanov Alexandar Lazarov Adrian Andreev Alexander Donski Grigor Dimitrov
20   Chile Cristian Garín 34 34 Nicolás Jarry Alejandro Tabilo Tomás Barrios Hans Podlipnik Castillo Paul Capdeville
21   Ba Lan Hubert Hurkacz 36 37 Kamil Majchrzak Kacper Żuk Wojciech Marek Łukasz Kubot Marcin Matkowski
22   Uruguay Pablo Cuevas 44 45 Martín Cuevas Juan Martín Fumeaux Franco Roncadelli Ariel Behar Felipe Maccio
23   Moldova Radu Albot 42 46 Alexander Cozbinov Egor Matvievici Dmitrii Baskov Vladimir Albot
24   Na Uy Casper Ruud 60 55 Viktor Durasovic Lukas Hellum Lilleengen Herman Høyeraal Leyton Rivera Christian Ruud

     Vượt qua vòng loại vào tháng 9 năm 2019
     Vượt qua vòng loại vào tháng 11 năm 2019

Tay vợt thay thế sửa

Quốc gia Tay vợt thay thế Tay vợt được thay thế Xếp hạng tháng 11 Lý do
  Ý Alessandro Giannessi Matteo Berrettini 8 Chấn thương bụng[11]
  Pháp Gilles Simon Lucas Pouille 22 Chấn thương khuỷu tay[12]
  Anh Quốc James Ward Andy Murray 125 (PR 2) Chấn thương xương chậu[13]
  Nhật Bản Toshihide Matsui Yasutaka Uchiyama 78 Chấn thương[14]
  Nhật Bản Go Soeda Kei Nishikori 13 Chấn thương khuỷu tay[14]

Venues sửa

Perth Sydney Brisbane
RAC Arena Ken Rosewall Arena Pat Rafter Arena
Capacity: 15,500 Capacity: 10,500 Capacity: 5,500
     

Thể thức sửa

24 đội được chia vào 6 bảng (mỗi bảng 4 đội). 6 đội nhất bảng và 2 đội nhì bảng xuất sắc nhất được vào vòng tứ kết.

Vòng bảng sửa

Lễ bốc thăm chia bảng ATP Cup được diễn ra vào ngày 16 tháng 9 năm 2019 với Brisbane tổ chức các trận ở A và F, Perth tổ chức ở B và D, và Sydney tổ chức các trận ở C và E[15].

Lọt vào vòng knock-out
Bị loại

Tổng quan sửa

G Xếp thứ nhất Xếp thứ hai Xếp thứ ba Xếp thứ tư
Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set Đội Thắng Tỷ số trận Tỷ số set
A   Serbia 3–0 7–2 15–6   Nam Phi 2–1 5–4 12–10   Pháp 1–2 4–5 10–13   Chile 0–3 2–7 6–14
B   Tây Ban Nha 3–0 9–0 18–2   Nhật Bản 2–1 5–4 11–9   Gruzia 1–2 3–6 7–13   Uruguay 0–3 1–8 4–16
C   Anh Quốc 2–1 6–3 14–7   Bỉ 2–1 6–3 12–10   Bulgaria 2–1 5–4 13–10   Moldova 0–3 1–8 4–16
D   Nga 3–0 8–1 16–4   Ý 2–1 5–4 11–9   Na Uy 1–2 3–6 6–14   Hoa Kỳ 0–3 2–7 8–14
E   Argentina 2–1 5–4 12–10   Croatia 2–1 5–4 11–10   Ba Lan 1–2 4–5 10–13   Áo 1–2 4–5 12–12
F   Úc 3–0 9–0 18–5   Canada 2–1 5–4 12–8   Đức 1–2 3–6 7–13   Hy Lạp 0–3 1–8 5–16

Bảng A sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Serbia 3–0 7–2 15–6 71,4 114–92 55,3
2   Nam Phi 2–1 5–4 12–10 54,5 102–101 50,3
3   Pháp 1–2 4–5 10–13 43,5 110–110 50
4   Chile 0–3 2–7 6–14 30 81–104 43,8

Pháp vs. Chile sửa

 
Pháp
2
Brisbane
04/01/2020
 
Chile
1
1 2 3
1  
 
Benoît Paire
Nicolás Jarry
63
77
6
3
6
3
 
2  
 
Gaël Monfils
Cristian Garín
6
3
7
5
   
3  
 
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
Cristian Garín / Nicolás Jarry
5
7
2
6
   

Serbia vs. Nam Phi sửa

 
Serbia
3
Brisbane
04/01/2020
 
Nam Phi
0
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Lloyd Harris
3
6
77
64
6
3
 
2  
 
Novak Djokovic
Kevin Anderson
77
65
78
66
   
3  
 
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
6
3
6
2
   

Nam Phi vs. Chile sửa

 
Nam Phi
3
Brisbane
06/01/2020
 
Chile
0
1 2 3
1  
 
Lloyd Harris
Nicolás Jarry
6
4
6
4
   
2  
 
Kevin Anderson
Cristian Garín
6
0
6
3
   
3  
 
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
Cristian Garín / Nicolás Jarry
1
6
6
3
[10]
[7]
 

Serbia vs. Pháp sửa

 
Serbia
2
Brisbane
06/01/2020
 
Pháp
1
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Benoît Paire
2
6
78
66
4
6
 
2  
 
Novak Djokovic
Gaël Monfils
6
3
6
2
   
3  
 
Novak Djokovic / Viktor Troicki
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
6
3
65
77
[10]
[3]
 

Serbia vs. Chile sửa

 
Serbia
2
Brisbane
08/01/2020
 
Chile
1
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Nicolás Jarry
6
2
77
63
   
2  
 
Novak Djokovic
Cristian Garín
6
3
6
3
   
3  
 
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Nicolás Jarry / Alejandro Tabilo
3
6
62
77
   

Pháp vs. Nam Phi sửa

 
Pháp
1
Brisbane
08/01/2020
 
Nam Phi
2
1 2 3
1  
 
Gilles Simon
Lloyd Harris
2
6
6
2
6
2
 
2  
 
Benoît Paire
Kevin Anderson
6
2
61
77
65
77
 
3  
 
Nicolas Mahut / Édouard Roger-Vasselin
Raven Klaasen / Ruan Roelofse
3
6
4
6
   

Bảng B sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Tây Ban Nha 3–0 9–0 18–2 90 108–56 65,9
2   Nhật Bản 2–1 5–4 11–9 55 99–80 55,3
3   Gruzia 1–2 3–6 7–13 35 72–100 41,9
4   Uruguay 0–3 1–8 4–16 20 57–100 36,3

Nhật Bản vs. Uruguay sửa

 
Nhật Bản
3
Perth
04/01/2020
 
Uruguay
0
1 2 3
1  
 
Go Soeda
Martín Cuevas
6
1
6
3
   
2  
 
Yoshihito Nishioka
Pablo Cuevas
6
0
6
1
   
3  
 
Toshihide Matsui / Ben McLachlan
Ariel Behar / Pablo Cuevas
77
65
6
4
   

Tây Ban Nha vs. Georgia sửa

 
Tây Ban Nha
3
Perth
04/01/2020
 
Gruzia
0
1 2 3
1  
 
Roberto Bautista Agut
Aleksandre Metreveli
6
0
6
0
   
2  
 
Rafael Nadal
Nikoloz Basilashvili
6
3
7
5
   
3  
 
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
Aleksandre Bakshi / George Tsivadze
6
3
6
4
   

Nhật Bản vs. Georgia sửa

 
Nhật Bản
2
Perth
06/01/2020
 
Gruzia
1
1 2 3
1  
 
Go Soeda
Aleksandre Metreveli
4
6
6
3
6
2
 
2  
 
Yoshihito Nishioka
Nikoloz Basilashvili
6
2
6
3
   
3  
 
Toshihide Matsui / Ben McLachlan
Aleksandre Bakshi / Zura Tkemaladze
2
6
4
6
   

Tây Ban Nha vs. Uruguay sửa

 
Tây Ban Nha
3
Perth
06/01/2020
 
Uruguay
0
1 2 3
1  
 
Roberto Bautista Agut
Franco Roncadelli
6
1
6
2
   
2  
 
Rafael Nadal
Pablo Cuevas
6
2
6
1
   
3  
 
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
Ariel Behar / Juan Martín Fumeaux
6
1
3
6
[10]
[3]
 

Tây Ban Nha vs. Nhật Bản sửa

 
Tây Ban Nha
3
Perth
08/01/2020
 
Nhật Bản
0
1 2 3
1  
 
Roberto Bautista Agut
Go Soeda
6
2
6
4
   
2  
 
Rafael Nadal
Yoshihito Nishioka
77
64
6
4
   
3  
 
Pablo Carreño Busta / Rafael Nadal
Ben McLachlan / Go Soeda
77
65
4
6
[10]
[6]
 

Georgia vs. Uruguay sửa

 
Gruzia
2
Perth
08/01/2020
 
Uruguay
1
1 2 3
1  
 
Aleksandre Metreveli
Franco Roncadelli
6
2
6
1
   
2  
 
Nikoloz Basilashvili
Pablo Cuevas
6
4
1
6
6
4
 
3  
 
Aleksandre Bakshi / Aleksandre Metreveli
Ariel Behar / Pablo Cuevas
2
6
2
6
   

Bảng C sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Anh Quốc 2–1 6–3 14–7 66,7 106–80 57
2   Bỉ 2–1 6–3 12–10 54,5 103–97 51.5
3   Bulgaria 2–1 5–4 13–10 56,5 105–92 53.3
4   Moldova 0–3 1–8 4–16 20 71–116 38

Bỉ vs. Moldova sửa

 
Bỉ
3
Sydney
03/01/2020
 
Moldova
0
1 2 3
1  
 
Steve Darcis
Alexander Cozbinov
6
4
64
77
7
5
 
2  
 
David Goffin
Radu Albot
6
4
6
1
   
3  
 
Sander Gillé / Joran Vliegen
Radu Albot / Alexander Cozbinov
65
77
77
64
[11]
[9]
 

Vương quốc Anh vs. Bulgaria sửa

 
Anh Quốc
1
Sydney
03/01/2020
 
Bulgaria
2
1 2 3
1  
 
Cameron Norrie
Dimitar Kuzmanov
6
2
3
6
6
2
 
2  
 
Dan Evans
Grigor Dimitrov
6
2
4
6
1
6
 
3  
 
Jamie Murray / Joe Salisbury
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
65
77
77
62
[9]
[11]
 

Bulgaria vs. Moldova sửa

 
Bulgaria
2
Sydney
05/01/2020
 
Moldova
1
1 2 3
1  
 
Dimitar Kuzmanov
Alexander Cozbinov
6
1
7
5
   
2  
 
Grigor Dimitrov
Radu Albot
6
2
6
3
   
3  
 
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
Radu Albot / Alexander Cozbinov
4
6
64
77
   

Bỉ vs. Vương quốc Anh sửa

 
Bỉ
1
Sydney
05/01/2020
 
Anh Quốc
2
1 2 3
1  
 
Steve Darcis
Cameron Norrie
6
2
6
4
   
2  
 
David Goffin
Dan Evans
4
6
4
6
   
3  
 
Sander Gillé / Joran Vliegen
Jamie Murray / Joe Salisbury
3
6
67
79
   

Vương quốc Anh vs. Moldova sửa

 
Anh Quốc
3
Sydney
07/01/2020
 
Moldova
0
1 2 3
1  
 
Cameron Norrie
Alexander Cozbinov
6
2
6
2
   
2  
 
Dan Evans
Radu Albot
6
2
6
2
   
3  
 
Jamie Murray / Joe Salisbury
Radu Albot / Alexander Cozbinov
6
2
6
3
   

Bỉ vs. Bulgaria sửa

 
Bỉ
2
Sydney
07/01/2020
 
Bulgaria
1
1 2 3
1  
 
Steve Darcis
Dimitar Kuzmanov
0
6
3
6
   
2  
 
David Goffin
Grigor Dimitrov
4
6
6
2
6
2
 
3  
 
Sander Gillé / Joran Vliegen
Grigor Dimitrov / Alexandar Lazarov
3
6
6
4
[10]
[7]
 

Bảng D sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Nga 3–0 8–1 16–4 80.0 111–75 59.7
2   Ý 2–1 5–4 11–9 55.0 94–94 50.0
3   Na Uy 1–2 3–6 6–14 30.0 80–106 43.0
4   Hoa Kỳ 0–3 2–7 8–14 36.4 100–110 47.6

Hoa Kỳ vs. Na Uy sửa

 
Hoa Kỳ
1
Perth
03/01/2020
 
Na Uy
2
1 2 3
1  
 
Taylor Fritz
Viktor Durasovic
6
2
6
2
   
2  
 
John Isner
Casper Ruud
77
63
610
712
5
7
 
3  
 
Austin Krajicek / Rajeev Ram
Viktor Durasovic / Casper Ruud
6
4
3
6
[5]
[10]
 

Nga vs. Ý sửa

 
Nga
3
Perth
03/01/2020
 
Ý
0
1 2 3
1  
 
Karen Khachanov
Stefano Travaglia
7
5
6
3
   
2  
 
Daniil Medvedev
Fabio Fognini
1
6
6
1
6
3
 
3  
 
Karen Khachanov / Daniil Medvedev
Simone Bolelli / Paolo Lorenzi
6
4
6
3
   

Ý vs. Na Uy sửa

 
Ý
2
Perth
05/01/2020
 
Na Uy
1
1 2 3
1  
 
Stefano Travaglia
Viktor Durasovic
6
1
6
1
   
2  
 
Fabio Fognini
Casper Ruud
2
6
2
6
   
3  
 
Simone Bolelli / Fabio Fognini
Viktor Durasovic / Casper Ruud
6
3
77
63
   

Nga vs. Hoa Kỳ sửa

 
Nga
2
Perth
05/01/2020
 
Hoa Kỳ
1
1 2 3
1  
 
Karen Khachanov
Taylor Fritz
3
6
7
5
6
1
 
2  
 
Daniil Medvedev
John Isner
6
3
6
1
   
3  
 
Karen Khachanov / Daniil Medvedev
Austin Krajicek / Rajeev Ram
3
6
4
6
   

Nga vs. Na Uy sửa

 
Nga
3
Perth
07/01/2020
 
Na Uy
0
1 2 3
1  
 
Karen Khachanov
Viktor Durasovic
6
2
6
1
   
2  
 
Daniil Medvedev
Casper Ruud
6
3
78
66
   
3  
 
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
Viktor Durasovic / Casper Ruud
77
64
6
4
   

Ý vs. Hoa Kỳ sửa

 
Ý
3
Perth
07/01/2020
 
Hoa Kỳ
0
1 2 3
1  
 
Stefano Travaglia
Taylor Fritz
77
63
77
61
   
2  
 
Fabio Fognini
John Isner
6
4
77
65
   
3  
 
Simone Bolelli / Fabio Fognini
Austin Krajicek / Rajeev Ram
6
4
65
77
[10]
[3]
 

Bảng E sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Argentina 2–1 5–4 12–10 54.5 100–91 52.4
2   Croatia 2–1 5–4 11–10 52.4 97–98 49.7
3   Ba Lan 1–2 4–5 10–13 43.5 101–111 47.6
4   Áo 1–2 4–5 12–12 50.0 120–118 50.4

Argentina vs. Ba Lan sửa

 
Argentina
2
Sydney
04/01/2020
 
Ba Lan
1
1 2 3
1  
 
Guido Pella
Kamil Majchrzak
6
2
2
6
6
2
 
2  
 
Diego Schwartzman
Hubert Hurkacz
6
4
2
6
3
6
 
3  
 
Máximo González / Andrés Molteni
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
6
2
6
4
   

Áo vs. Croatia sửa

 
Áo
0
Sydney
04/01/2020
 
Croatia
3
1 2 3
1  
 
Dennis Novak
Marin Čilić
77
64
4
6
4
6
 
2  
 
Dominic Thiem
Borna Ćorić
64
77
6
2
3
6
 
3  
 
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Ivan Dodig / Nikola Mektić
64
77
2
6
   

Croatia vs. Ba Lan sửa

 
Croatia
2
Sydney
06/01/2020
 
Ba Lan
1
1 2 3
1  
 
Marin Čilić
Kacper Żuk
710
68
6
4
   
2  
 
Borna Ćorić
Hubert Hurkacz
2
6
2
6
   
3  
 
Ivan Dodig / Nikola Mektić
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
6
2
6
1
   

Áo vs. Argentina sửa

 
Áo
3
Sydney
06/01/2020
 
Argentina
0
1 2 3
1  
 
Dennis Novak
Guido Pella
0
6
6
4
6
4
 
2  
 
Dominic Thiem
Diego Schwartzman
6
3
77
63
   
3  
 
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Máximo González / Andrés Molteni
6
1
6
4
   

Áo vs. Ba Lan sửa

 
Áo
1
Sydney
08/01/2020
 
Ba Lan
2
1 2 3
1  
 
Dennis Novak
Kacper Żuk
7
5
63
77
3
6
 
2  
 
Dominic Thiem
Hubert Hurkacz
6
3
4
6
65
77
 
3  
 
Oliver Marach / Jürgen Melzer
Hubert Hurkacz / Łukasz Kubot
63
77
6
3
[11]
[9]
 

Croatia vs. Argentina sửa

 
Croatia
0
Sydney
08/01/2020
 
Argentina
3
1 2 3
1  
 
Marin Čilić
Guido Pella
61
77
3
6
   
2  
 
Borna Ćorić
Diego Schwartzman
2
6
2
6
   
3  
 
Ivan Dodig / Nikola Mektić
Máximo González / Andrés Molteni
6
3
3
6
[2]
[10]
 

Bảng F sửa

Xếp hạng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các games
1   Úc 3–0 9–0 18–5 78.3 132–101 56.7
2   Canada 2–1 5–4 12–8 60.0 99–87 53.2
3   Đức 1–2 3–6 7–13 35.0 83–98 45.9
4   Hy Lạp 0–3 1–8 5–16 23.8 86–114 43.0

Hy Lạp vs. Canada sửa

 
Hy Lạp
0
Brisbane
03/01/2020
 
Canada
3
1 2 3
1  
 
Michail Pervolarakis
Félix Auger-Aliassime
1
6
3
6
   
2  
 
Stefanos Tsitsipas
Denis Shapovalov
66
78
64
77
   
3  
 
Michail Pervolarakis / Petros Tsitsipas
Félix Auger-Aliassime / Denis Shapovalov
2
6
3
6
   

Đức vs. Úc sửa

 
Đức
0
Brisbane
03/01/2020
 
Úc
3
1 2 3
1  
 
Jan-Lennard Struff
Nick Kyrgios
4
6
64
77
   
2  
 
Alexander Zverev
Alex de Minaur
6
4
63
77
2
6
 
3  
 
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Chris Guccione / John Peers
3
6
4
6
   

Canada vs. Úc sửa

 
Canada
0
Brisbane
05/01/2020
 
Úc
3
1 2 3
1  
 
Félix Auger-Aliassime
John Millman
4
6
2
6
   
2  
 
Denis Shapovalov
Alex de Minaur
78
66
4
6
2
6
 
3  
 
Félix Auger-Aliassime / Adil Shamasdin
Chris Guccione / John Peers
6
3
63
77
[8]
[10]
 

Đức vs. Hy Lạp sửa

 
Đức
2
Brisbane
05/01/2020
 
Hy Lạp
1
1 2 3
1  
 
Jan-Lennard Struff
Michail Pervolarakis
6
4
6
1
   
2  
 
Alexander Zverev
Stefanos Tsitsipas
1
6
4
6
   
3  
 
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Michail Pervolarakis / Stefanos Tsitsipas
3
6
6
3
[17]
[15]
 

Đức vs. Canada sửa

 
Đức
1
Brisbane
07/01/2020
 
Canada
2
1 2 3
1  
 
Jan-Lennard Struff
Félix Auger-Aliassime
6
1
6
4
   
2  
 
Alexander Zverev
Denis Shapovalov
2
6
2
6
   
3  
 
Kevin Krawietz / Andreas Mies
Félix Auger-Aliassime / Denis Shapovalov
3
6
64
77
   

Hy Lạp vs. Úc sửa

 
Hy Lạp
0
Brisbane
07/01/2020
 
Úc
3
1 2 3
1  
 
Michail Pervolarakis
John Millman
6
4
1
6
61
77
 
2  
 
Stefanos Tsitsipas
Nick Kyrgios
67
79
77
63
65
77
 
3  
 
Markos Kalovelonis / Petros Tsitsipas
Chris Guccione / John Peers
3
6
4
6
   

Xếp hạng các đội nhì bảng sửa

Xếp hạng Bảng Đội Thắng – thua Tỷ số các trận Tỷ số các set % thắng các set Games % thắng các game
1 C   Bỉ 2–1 6–3 12–10 54.5 103–97 51.5
2 F   Canada 2–1 5–4 12–8 60.0 99–87 53.2
3 B   Nhật Bản 2–1 5–4 11–9 55.0 99–80 55.3
4 D   Ý 2–1 5–4 11–9 55.0 94–94 50.0
5 A   Nam Phi 2–1 5–4 12–10 54.5 102–101 50.3
6 E   Croatia 2–1 5–4 11–10 52.4 97–98 49.7

Vòng loại trực tiếp sửa

Các trận đấu diễn ra tại Nhà thi đấu Ken Rosewall ở Sydney.

Sơ đồ sửa

Quarterfinals Semifinals Final
         
1   Tây Ban Nha 2
7   Bỉ 1
1   Tây Ban Nha 3
2   Úc 0
2   Úc 2
5   Anh Quốc 1
1   Tây Ban Nha 1
4   Serbia 2
3   Nga 3
6   Argentina 0
3   Nga 0
4   Serbia 3
4   Serbia 3
8   Canada 0

Tứ kết sửa

Vương quốc Anh vs. Úc sửa

 
Anh Quốc
1
Sydney
09/01/2020
 
Úc
2
1 2 3
1  
 
Cameron Norrie
Nick Kyrgios
2
6
2
6
   
2  
 
Dan Evans
Alex de Minaur
77
64
4
6
77
62
 
3  
 
Jamie Murray / Joe Salisbury
Alex de Minaur / Nick Kyrgios
6
3
3
6
[16]
[18]
 

Argentina vs. Nga sửa

 
Argentina
0
Sydney
09/01/2020
 
Nga
3
1 2 3
1  
 
Guido Pella
Karen Khachanov
2
6
64
77
   
2  
 
Diego Schwartzman
Daniil Medvedev
4
6
6
4
3
6
 
3  
 
Máximo González / Andrés Molteni
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
65
77
4
6
   

Serbia vs. Canada sửa

 
Serbia
3
Sydney
10/01/2020
 
Canada
0
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Félix Auger-Aliassime
6
4
6
2
   
2  
 
Novak Djokovic
Denis Shapovalov
4
6
6
1
77
64
 
3  
 
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Peter Polansky / Adil Shamasdin
6
3
6
2
   

Bỉ vs. Tây Ban Nha sửa

 
Bỉ
1
Sydney
10/01/2020
 
Tây Ban Nha
2
1 2 3
1  
 
Kimmer Coppejans
Roberto Bautista Agut
1
6
4
6
   
2  
 
David Goffin
Rafael Nadal
6
4
77
63
   
3  
 
Sander Gillé / Joran Vliegen
Pablo Carreño Busta / Rafael Nadal
79
67
5
7
[7]
[10]
 

Bán kết sửa

Serbia vs. Nga sửa

 
Serbia
3
Sydney
11/01/2020
 
Nga
0
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Karen Khachanov
7
5
77
61
   
2  
 
Novak Djokovic
Daniil Medvedev
6
1
5
7
6
4
 
3  
 
Nikola Ćaćić / Viktor Troicki
Teymuraz Gabashvili / Konstantin Kravchuk
6
4
79
67
   

Úc vs. Tây Ban Nha sửa

 
Úc
0
Sydney
11/01/2020
 
Tây Ban Nha
3
1 2 3
1  
 
Nick Kyrgios
Roberto Bautista Agut
1
6
4
6
   
2  
 
Alex de Minaur
Rafael Nadal
6
4
5
7
1
6
 
3  
 
Chris Guccione / John Peers
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
2
6
78
66
[4]
[10]
 

Chung kết sửa

Serbia vs. Tây Ban Nha sửa

 
Serbia
2
Sydney
12/01/2020[1]
 
Tây Ban Nha
1
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Roberto Bautista Agut
5
7
1
6
   
2  
 
Novak Djokovic
Rafael Nadal
6
2
77
64
   
3  
 
Novak Djokovic / Viktor Troicki
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
6
3
6
4
   

Chú thích sửa

  1. ^ a b Mitchell, Kevin (ngày 12 tháng 1 năm 2020). “Novak Djokovic leads Serbia to glory against Spain in inaugural ATP Cup”. The Guardian.
  2. ^ NLD.COM.VN (12 tháng 1 năm 2020). “Djokovic đánh bại Nadal, tuyển Serbia vô địch ATP Cup 2020”. https://nld.com.vn. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  3. ^ “Davis Cup: ITF plans to introduce 18-team World Cup of Tennis Finals in revamp”. BBC. ngày 26 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ “ATP World Team Cup: New 24-team tournament to launch in 2020”. BBC. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ Weber, David (ngày 28 tháng 3 năm 2019). “Hopman Cup axed from Perth in favour of men's-only ATP Cup tournament”. Australian Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  6. ^ “ATP Cup rules” (PDF). ATP Cup. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “Roger Federer pulls out of inaugural ATP Cup for 'personal reasons'. BBC. ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “Top 18 Countries & World's Top 10 Commit To Play 2020 ATP Cup”. ATP Tour. ngày 13 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “24-Country Field Set For Inaugural 2020 ATP Cup”. ATP Tour. ngày 13 tháng 11 năm 2019.
  10. ^ “ATP Cup Standings”. ATP Tour. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.
  11. ^ “Matteo Berrettini withdraws from the ATP Cup”. Tennis World USA. ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “Lucas Pouille to miss ATP Cup, Australian Open”. Tennis World USA. ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Andy Murray to miss 2020 Australian Open and ATP Cup because of pelvic injury”. BBC Sport. ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ a b “Nishikori Withdraws From ATP Cup”. ATP Tour. ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “ATP Cup Groups & Schedule Announced”. ATP Tour. ngày 16 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.

Liên kết ngoài sửa