Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu (Đội xếp thứ hai)
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | Thụy Sĩ | 8 | 7 | 0 | 1 | 18 | 6 | +12 | 21 | Giành quyền vào vòng 2 (vòng play-off) |
2 | G | Ý | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 8 | +4 | 17 | |
3 | E | Đan Mạch | 8 | 4 | 2 | 2 | 13 | 6 | +7 | 14 | |
4 | I | Croatia | 8 | 4 | 2 | 2 | 8 | 4 | +4 | 14 | |
5 | A | Thụy Điển | 8 | 4 | 1 | 3 | 18 | 9 | +9 | 13 | |
6 | C | Bắc Ireland | 8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 6 | +4 | 13 | |
7 | H | Hy Lạp | 8 | 3 | 4 | 1 | 9 | 5 | +4 | 13 | |
8 | D | Cộng hòa Ireland | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | +2 | 13 | |
9 | F | Slovakia | 8 | 4 | 0 | 4 | 11 | 6 | +5 | 12 |
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Chỉ tính các trận đấu với các đội xếp thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm giải phong cách; 5) Bốc thăm nhiều.[1][2]
Quy tắc xếp hạng: Chỉ tính các trận đấu với các đội xếp thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm giải phong cách; 5) Bốc thăm nhiều.[1][2]
Để chỉnh sửa các bảng xếp hạng: Bảng A, B, C, D, E, F, G, H, I, Đội xếp thứ hai |
Tài liệu bản mẫu[tạo]
Tham khảo
- ^ “Competition format - FIFA World Cup - News - UEFA.com”. uefa.com. UEFA. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- ^ “As it stands: ranking of second-placed teams”. UEFA.com. ngày 3 tháng 10 năm 2017.